BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 69/QĐ-BNN-TC
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 01 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH KINH DOANH CỦA LIÊN MINH SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN VÀ TIÊU THỤ RAU QUẢ
XUẤT KHẨU VIỆT ÚC THUỘC TIỂU HỢP PHẦN B2 - DỰ ÁN CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày
10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/1/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Hiệp định tín dụng dự án Cạnh tranh Nông
nghiệp mã số Cr.4518-VN được ký giữa đại diện Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Ngân hàng Thế giới (WB) ngày 09/12/2008;
Căn cứ Quyết định số 1846/QĐ-BNN-HTQT ngày
19/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc phê duyệt dự án đầu
tư Dự án Cạnh tranh Nông nghiệp do Ngân hàng Thế giới tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 571/QĐ-BNN-HTQT ngày
06/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT phê duyệt Sổ tay thực hiện dự
án Cạnh tranh Nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 310/QĐ-BNN-TC ngày 25/2/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT phê duyệt kế hoạch năm 2011 cho Ban quản
lý dự án Cạnh tranh Nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-BNN-TC ngày
01/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc phê duyệt Danh sách
ngắn các đề xuất mở rộng liên minh thuộc tiểu hợp phần B2 - Dự án Cạnh tranh
Nông nghiệp;
Căn cứ thư không phản đối của Ngân hàng Thế giới
về kế hoạch kinh doanh của liên minh sản xuất, chế biến và tiêu thụ rau quả xuất
khẩu Việt Úc ngày 20/12/2011;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý các dự án
Nông nghiệp tại Công văn số 2763/DANN-ACP ngày 23/12/2011 về việc phê duyệt kế
hoạch kinh doanh chi tiết của liên minh sản xuất, chế biến và tiêu thụ rau quả
xuất khẩu Việt Úc thuộc tiểu hợp phần B2 - Dự án Cạnh tranh Nông nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kinh doanh của liên minh sản xuất, chế biến
và tiêu thụ rau quả xuất khẩu Việt Úc với những nội dung sau:
1. Tên liên minh: Liên minh sản xuất, chế biến
và tiêu thụ rau quả xuất khẩu Việt Úc;
2. Mục tiêu của liên minh:
2.1. Mục tiêu chung:
Tăng hiệu quả kinh tế sản xuất chế biến rau quả xuất
khẩu, nâng cao thu nhập cho các thành viên tham gia liên minh thông qua việc
liên kết chặt chẽ từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm rau quả xuất khẩu. Xây dựng
chuỗi giá trị sản phẩm rau quả xuất khẩu cạnh tranh bền vững. Góp phần gia tăng
xuất khẩu nông sản của cả nước.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
- Hình thành vùng nguyên liệu xung quanh nhà máy với
quy mô khoảng 30.3 ha, nhằm cung cấp ổn định mỗi năm (2 vụ) khoảng 2500 tấn
nguyên liệu chế biến cho nhà máy.
- Nâng cao khả năng cạnh tranh và chất lượng sản phẩm,
thu nhập cho người sản xuất rau quả nguyên liệu phục vụ chế biến thông qua các
biện pháp như: đẩy mạnh đầu tư hỗ trợ đầu vào (giống cây trồng, phân bón, thuốc
BVTV cho nông dân), hỗ trợ cải tạo CSHT, đào tạo, tập huấn KHKT và cung cấp
thông tin thị trường, nâng cao nhận thức cho hộ nông dân.
- Phát triển kinh tế hợp tác theo định hướng của
Chính Phủ, cụ thể là xây dựng một liên minh với 5 tổ hợp tác thu hút 352 hộ
nông dân tham gia trong phạm vi 2 xã là Ngô Quyền và Hương Đạo, huyện Tiên Lữ,
tỉnh Hương Yên (theo Luật dân sự và Nghị định 151/2007/NĐ-CP)
3. Các đối tác tham gia liên minh:
+ Tổ chức nông dân: Tổ hợp tác sản xuất rau
quả xã Ngô Quyền và Tổ hợp tác sản xuất rau quả xã Hưng Đạo
Địa chỉ: xã Ngô Quyền và xã Hưng Đạo, Huyện Tiên Lữ,
Hưng Yên
+ Doanh nghiệp: Công ty TNHH Việt Úc
Địa chỉ: Thôn Đại Lại, Xã Ngô Quyền, Huyện Tiên Lữ,
Tỉnh Hưng Yên
4. Loại hình kinh doanh: Sản xuất, chế biến
và tiêu thụ rau quả xuất khẩu
5. Số người hưởng lợi: 352 hộ nông dân và 01
doanh nghiệp
6. Vùng dự án: Tổ hợp tác sản xuất xã Ngô
Quyền và Tổ hợp tác sản xuất xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên.
7. Thời gian thực hiện dự án: 18 tháng
8. Tổng kinh phí và nguồn vốn thực hiện kế hoạch
kinh doanh:
- Tổng kinh phí: 8.887.529.100 đồng
(Tám tỷ, tám trăm tám mươi bảy triệu, năm trăm
hai mươi chín nghìn, một trăm đồng).
- Nguồn vốn thực hiện:
+ Tổ chức nông dân: 7.486.529.100 đồng,
trong đó:
- Các hộ đóng góp (60%): 4.491.917.460 đồng
- Dự án hỗ trợ (vốn IDA 40%): 2.994.611.640 đồng
+ Doanh nghiệp: 1.401.000.000 đồng
- Vốn doanh nghiệp: 999.000.000 đồng
- Dự án hỗ trợ (vốn IDA): 402.000.000 đồng
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao cho Ban quản lý dự án Cạnh tranh Nông nghiệp thuộc Bộ
Nông nghiệp và PTNT tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định của
Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản
lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban quản lý dự án Cạnh tranh Nông nghiệp, Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 69/QĐ-BNN-TC ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &
PTNT)
Phụ lục 1. Tổng hợp kinh
phí đầu tư của Liên minh
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
Đối tác trong
liên minh
|
Tổng vốn đầu tư
|
Trong đó:
|
Vốn tự có
|
Hỗ trợ từ dự án
|
I.
|
Các tổ chức nông dân
|
7.486.529.100
|
4.491.917.460
|
2.994.611.640
|
II.
|
Doanh nghiệp đầu tư
|
1.401.000.000
|
999.000.000
|
402.000.000
|
|
TỔNG CỘNG
|
8.887.529.100
|
5.490.917.460
|
3.396.611.640
|
Phụ lục 2. Hạng mục và chi
phí đầu tư cho Doanh nghiệp
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
Hạng mục đầu tư
|
Tổng số đầu tư
|
Phần doanh nghiệp
đầu tư
|
Phần đề nghị dự án
hỗ trợ
|
I
|
Chi phí có sự hỗ trợ của dự án
|
597.000.000
|
195.000.000
|
402.000.000
|
1
|
Hỗ trợ đào tạo nâng cao nghiệp vụ cho nhân viên của
Công ty
|
60.000.000
|
20.000.000
|
40.000.000
|
2
|
Quảng cáo sản phẩm
|
75.000.000
|
25.000.000
|
50.000.000
|
3
|
Xúc tiến thương mại tìm hiểu thị trường nước
ngoài (3 người x 5000 đô la x 20.000)
|
300.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
4
|
Xúc tiến thương mại thị trường trong nước
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
|
Kinh phí đào tạo tập huấn nâng cao năng lực cho
nông dân
|
42.000.000
|
0.0
|
42.000.000
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí mô hình trình diễn kỹ thuật
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
II
|
Chi phí nhà máy tự bỏ ra
|
804.000.000
|
804.000.000
|
0.0
|
1
|
Chi phí vận chuyển sản phẩm từ ruộng về nhà máy
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
2
|
Trả lãi ngân hàng trong năm (để mua 3000 tấn sản
phẩm chịu lãi suất 3 vụ là 12 tháng, mỗi tháng 1,8%)
|
504.000.000
|
504.000.000
|
0.0
|
|
Tổng số
|
1.401.000.000
|
999.000.000
|
402.000.000
|
Phụ lục 3. Hạng mục và chi
phí đầu tư cho Tổ chức nông dân
Đơn vị tính: VNĐ
Khoản mục
|
Đơn vị tính
|
Số Iượng
|
Đơn giá
|
Tổng vốn đầu tư
|
Nông dân góp
(60%)
|
Dự án hỗ trợ
(40%)
|
A. Đầu tư máy móc, dụng cụ sản xuất cho của
các tổ hợp tác
|
|
|
2.087.397.400
|
1.252.438.440
|
834.958.960
|
A.1. Máy móc, dụng cụ cho liên minh
|
|
|
|
378.000.000
|
226.800.000
|
151.200.000
|
1. Máy cày nhật hiệu Kubota
|
cái
|
3
|
80.000.000
|
240.000.000
|
144.000.000
|
96.000.000
|
2. Máy cày bừa loại nhỏ (Máy TQ)
|
cái
|
4
|
30.000.000
|
120.000.000
|
72.000.000
|
48.000.000
|
3. Cân đồng hồ 120 kg
|
cái
|
12
|
1.500.000
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
A.2. Vật tư, trang thiết bị cho hộ nông dân
|
|
|
|
1.709.397.400
|
1.025.638.440
|
683.758.960
|
1. Bình bơm thuốc điện
|
cái
|
214
|
1.300.000
|
278.200.000
|
166.920.000
|
111.280.000
|
2. Bạt che mưa nắng
|
m2
|
1900
|
15.000
|
28.500.000
|
17.100.000
|
11.400.000
|
3. Máy bơm nước nhỏ (Koler)
|
cái
|
151
|
1.500.000
|
226.500.000
|
135.900.000
|
90.600.000
|
4. Dàn dóc cho dưa leo
|
ha
|
30,33
|
38.780.000
|
1.176.197.400
|
705.718.440
|
470.478.960
|
B. Đầu tư giống, phân bón, thuốc BVTV sinh học
cho 3 vụ
|
|
|
|
4.363.331.700
|
2.617.999.020
|
1.745.332.680
|
Tổng đầu tư phân bón, thuốc BVTV trong 3 vụ
|
ha
|
91
|
47.948.700
|
4.363.331.700
|
2.617.999.020
|
1.745.332.680
|
C. Cải tạo và sửa chữa nhỏ
|
|
0
|
|
409.800.000
|
245.880.000
|
163.920.000
|
1. Nạo vét mương
|
m
|
12800
|
5.000
|
64.000.000
|
38.400.000
|
25.600.000
|
2. Sửa chữa mương máng khu sản xuất
|
m
|
490
|
300.000
|
147.000.000
|
88.200.000
|
58.800.000
|
3. Đắp đường nội đồng
|
m
|
4670
|
20.000
|
64.400.000
|
38.640.000
|
25.760.000
|
4. Làm mái tôn để thu mua nguyên liệu
|
m2
|
420
|
280.000
|
134.400.000
|
80.640.000
|
53.760.000
|
D. Kinh phí hỗ trợ ban quản lý dự án
|
|
|
|
226.000.000
|
135.600.000
|
90.400.000
|
1. Chi phí thù lao cán bộ quản lý Tổ hợp tác (05
người x 12 tháng)
|
Tháng người
|
60
|
300.000
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
2. Trang thiết bị thiết lập văn phòng
|
chiếc
|
5
|
6.080.000
|
30.400.000
|
18.240.000
|
12.160.000
|
3. Chi phí mời cán bộ giám sát kỹ thuật (03 người
x 12 tháng)
|
Tháng người
|
36
|
2.000.000
|
72.000.000
|
43.200.000
|
28.800.000
|
4. Chi phí đào tạo cho nông dân (03 cuộc)
|
người
|
352
|
100.000
|
105.600.000
|
63.360.000
|
42.240.000
|
E. Kinh phí dự phòng
|
|
|
|
400.000.000
|
240.000.000
|
160.000.000
|
TỔNG
(A+B+C+D+E)
|
|
|
|
7.486.529.100
|
4.491.917.460
|
2.994.611.640
|