Quyết định 69/2016/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định năm 2016
Số hiệu | 69/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2016/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHÙ MỸ, HUYỆN PHÙ MỸ NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 3 về việc Đề án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao và Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đặt tên 31 tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016 (có Danh sách tên đường kèm theo).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các ngành liên quan tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 12 năm 2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ, Chủ tịch UBND thị trấn Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHÙ MỸ, HUYỆN
PHÙ MỸ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của
UBND tỉnh)
STT |
Tuyến đường, ký hiệu loại đường |
Lý trình |
Chiều dài (m) |
Quy hoạch |
Tên đường |
||
Lộ giới (m) |
Mặt đường (m) |
Vỉa hè hai bên (m) |
|||||
01 |
Quốc lộ 1A |
Từ Km 1171 + 700 đến Km 1178 + 450 |
6750 |
30 |
15 |
7,5x2 |
Quang Trung (1753 - 1792) |
02 |
Đường nội thị |
Đập cầu sắt - đường Bùi Thị Xuân |
257307661 |
161822 |
8812 |
4x25x 25x2 |
Võ Thị Sáu (1933 - 1952) |
03 |
Đường nội thị |
Từ suối Bình Trị - UBND huyện |
697 |
22 |
12 |
5x2 |
Thanh Niên |
04 |
Đường nội thị |
Từ Cầu Ngũ - đường Trần Quang Diệu |
3000 |
18 |
10 |
4x2 |
Lê Lợi (1385 - 1433) |
05 |
Đường nội thị |
Đường Nguyễn Trung Trực - đường sắt |
2007,7 |
18 |
10 |
4x2 |
Chu Văn An (1292 - 1370) |
06 |
Đường Nội thị |
Đường Nguyễn Trung Trực - đường Lê Lợi |
91,5258, 3521,4 |
2212 18 |
128 10 |
5x22x24x2 |
Nguyễn Thị Minh Khai (1910 - 1941) |
07 |
Đường nội thị |
Từ Cầu Bình Trị - đường Lê Lợi |
518384 |
1816 |
108 |
4x24x2 |
Hai Bà Trưng (? - 43) |
08 |
Đường nội thị |
Đường Quang Trung (Km 1176 + 950) - đường sắt |
997 |
16 |
10 |
3x2 |
Trần Quang Diệu (? - 1802) |
09 |
Đường nội thị |
Nhà ông Kiều Tấn Phong - Quang Trung (Km 1176 + 580 |
262272 |
1610 |
106 |
3x22x2 |
Bùi Thị Xuân (? - 1802) |
10 |
Đường nội thị |
Đường Quang Trung (Km 1176 + 380) - Trường THPT Nguyễn Trung Trực |
185 |
12 |
6 |
3x2 |
Nguyễn Văn Trỗi (1940 - 1964) |
11 |
Đường nội thị |
Nhà bà Trâm - đường Quang Trung (Km 1172 + 512) |
780 |
6 |
4 |
1x2 |
Nguyễn Thanh Trà (1952 - 1975) |
12 |
Đường nội thị |
Trụ sở thôn Diêm Tiêu - đường Quang Trung (Km 1172 + 650) |
145 |
12 |
8 |
2x2 |
Trần Thị Lý (1933 - 1992) |
13 |
Đường nội thị |
Cống Ngõ Huệ -đường Quang Trung (Km 1173 + 950) |
1115 |
12 |
6 |
3x2 |
Phan Đình Giót (1922 - 1954 |
14 |
Đường nội thị |
Đường Quang Trung (Km 1174 + 50) - Cầu Ván 1 |
550 |
6 |
4 |
1x2 |
Nguyễn Thị Hãnh (1949 - 1972 |
15 |
Đường nội thị |
Đường Đào Doãn Địch - đường Quang Trung (Km 1175 + 450) |
329 |
8 |
4 |
2x2 |
Lê Đình Lý ( ? - 1858) |
16 |
Đường nội thị |
Đường Nguyễn Trung Trực - đường Quang Trung (Km 1175 + 500) |
265 |
10 |
5 |
2,5x2 |
Hồ Công Thuyên (Thế kỷ XVIII) |
17 |
Đường nội thị |
Đường Quang Trung (Km 1175 + 450) - đường Đèo Nhông - Dương Liễu |
1766 |
22 |
12 |
5x2 |
Tây Sơn |
18 |
Đường nội thị |
Đường Quang Trung (Km 1177 + 212) - đường Trần Quang Diệu |
757 |
12 |
7 |
2,5x2 |
Đào Duy Từ (1572 - 1634) |
19 |
Đường nội thị |
Đường Hồ Công Thuyên - đường Hai Bà Trưng |
485 |
22 |
12 |
5x2 |
Nguyễn Trung Trực (1838 - 1868) |
20 |
Đường nội thị |
Tuyến T1 (Suối Cầu Sắt - đường Nguyễn Trung Trực) |
520 |
22 |
12 |
5x2 |
Lê Hồng Phong (1902 - 1942) |
21 |
Đường nội thị |
Đường Nguyễn Trung Trực - đường Nguyễn Thị Minh Khai |
350 |
8 |
4 |
2x2 |
Đào Doãn Địch (1833 - 1885) |
22 |
Đường nội thị |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Sân vận động) - đường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông Nam) |
650 |
6 |
4 |
1x2 |
Vũ Đình Huấn (Thế kỷ XVIII) |
23 |
Đường nội thị |
Đường Vũ Đình Huấn (nhà ông Hậu) - đường Lê Lợi |
271 |
7 |
4 |
1,5x2 |
Nguyễn Trọng Trì (1854 - 1922) |
24 |
Đường nội thị |
Đường Hai Bà Trưng - đường Nguyễn Chánh |
150 |
12 |
6 |
3x2 |
Yết Kiêu (Thế kỷ XIII) |
25 |
Đường nội thị |
Đường Võ Thị Sáu - đường Thanh Niên |
303 |
12 |
8 |
2x2 |
Nguyễn Chánh (1917 - 2001) |
26 |
Đường nội thị |
Đường Biên Cương - đường Quang Trung (Km 1176 + 500) |
594 |
12 |
6 |
3x2 |
2 tháng 9 |
27 |
Đường nội thị |
Đường 2/9 (Ngõ Sơn) - Ngõ Minh |
350 |
12 |
6 |
3x2 |
Biên Cương (1929 - 1968) |
28 |
Đường nội thị |
Đường 2 tháng 9 - đường Lê Lợi |
250 |
8 |
5 |
1,5x2 |
Lê Thị Khuông (1943 - 1969) |
29 |
Đường nội thị |
Đường Bùi Thị Xuân - đường Quang Trung (Km 1178 + 250) |
1655 |
22 |
12 |
5x2 |
Trần Phú (1904 - 1931) |
30 |
Đường nội thị |
Đường Trần Phú - đường Trần Quang Diệu |
1600 |
12 |
6 |
3x2 |
3 tháng 2 |
31 |
Đường tránh QL 1A |
Từ Km 3 + 589 đến Km7 + 491 |
3902 |
38 |
26 |
6x2 |
Đèo Nhông - Dương Liễu |
Tổng cộng: 31 tuyến đường.