ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số:
69/2008/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT
TẠI VƯỜN THÚ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và
cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1485/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ Xây dựng về việc ban
hành một số tập định mức dự toán chuyên ngành đô thị Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-UB ngày 27/3/2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội về việc ban hành quy chế đấu thầu, đặt hàng các dịch vụ đô thị trên địa
bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội tại
Tờ trình số 4296/TTr-LS ngày 29/12/2008,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Công bố tập Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại
vườn thú Thành phố Hà Nội.
Định mức dự toán duy trì chăn
nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội là cơ sở để các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan tham khảo xác định chi phí duy trì chăn nuôi động vật tại
vườn thú Thành phố Hà Nội.
Điều 2.
Trên cơ sở định mức dự toán công bố tại Quyết định này, Sở
Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan lập
đơn giá dự toán và thanh, quyết toán khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động
vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Trong quá trình triển khai thực
hiện, hàng năm, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính
và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra Định mức dự toán duy
trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội để báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố xem xét, điều chỉnh phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước
và thực tiễn công tác duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009 và
thay thế Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà
Nội ban hành kèm theo Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hà Nội.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố;
Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện, Thị xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để báo cáo);
- TT TU, TTHĐNDTP; (để báo cáo);
- Đ/c PCT Nguyễn Văn Khôi;
- Đ/c PCT Hoàng Mạnh Hiển;
- Bộ XD;
- VPUB: GT(6bộ), KT, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khôi
|
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
CHĂN
NUÔI ĐỘNG VẬT
TẠI VƯỜN THÚ HÀ NỘI
(Công
bố kèm theo quyết định số 69/2008/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND TP Hà Nội)
Hà
Nội, năm 2008
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. CÁC CĂN CỨ
XÁC LẬP ĐỊNH MỨC
Quy trình kỹ thuật chăn nuôi động
vật tại Vườn thú Hà Nội được Sở Giao thông Công chính Hà Nội ban hành theo Quyết
định số 456/QĐ-GTCC ngày 10/5/2007.
Kết quả theo dõi rà soát, tổng kết
việc áp dụng định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội ban hành
theo Quyết định số 1485/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ Xây dựng và theo Quyết định
số 29/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của UBND TP Hà Nội.
Số liệu tổng kết tình hình sử dụng
lao động, vật liệu của đơn vị cũng như kết quả đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật
vào thực tiễn sản xuất của công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.
II. NỘI DUNG
ĐỊNH MỨC
Định mức dự toán chuyên ngành
chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội là định mức kinh tế - kỹ thuật quy định
mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác duy trì chăn nuôi động vật.
Nội dung công tác chăn nuôi động
vật bao gồm: Mua và chế biến thức ăn cho động vật, cho động vật ăn; quản lý
chăm sóc động vật ốm, động vật sinh sản, động vật non; công tác vệ sinh chuồng
nuôi động vật, trong đó:
a. Mức hao phí vật liệu: Là số
lượng vật liệu chính (thức ăn, thuốc thú y, thuốc sát trùng, nước vệ sinh chuồng
nuôi động vật) để hoàn thành công tác duy trì chăn nuôi động vật, phù hợp nhu cầu
đảm bảo để động vật có ngoại hình đẹp cũng như sinh sản duy trì và phát triển
nòi giống bình thường.
b. Mức hao phí nhân công: Là số
lượng ngày công lao động của công nhân trực tiếp ứng với cấp bậc công việc để
hoàn thành một khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động vật để trưng bày. Số
lượng lao động bao gồm lao động chính, lao động phụ cho các công việc chăn nuôi
động vật từ khâu chuẩn bị đến khi hoàn thành công việc và vệ sinh cá nhân.
III. KẾT CẤU
CỦA TẬP ĐỊNH MỨC
Định mức dự toán chuyên ngành
chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội được trình bày theo nhóm, loại công tác
chăn nuôi động vật, vệ sinh chuồng nuôi và được mã hóa thống nhất.
Mỗi định mức được trình bày bao
gồm: thành phần công việc, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện áp dụng, các trị số mức
và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức dự toán chăn nuôi động
vật tại Vườn thú Hà Nội có 38 định mức bao gồm 3 phần và 8 chương:
* Phần thứ nhất: Chăn nuôi
- Chương I: Chăn nuôi thú dữ
- Chương II: Chăn nuôi voi
- Chương III: Chăn nuôi vượn, voọc,
khỉ các loại, culi
- Chương IV: Chăn nuôi bò sát
- Chương V: Chăn nuôi động vật gặm
nhấm
- Chương VI: Chăn nuôi thú móng
guốc
IV. QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
Định mức dự toán chăn nuôi động
vật là căn cứ để lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán cho các khối lượng công
tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.
Diện tích chuồng nuôi mỗi cá thể
động vật phải đáp ứng, đảm bảo cho động vật có thể vận động và phát triển bình
thường (theo tiêu chuẩn).
Trường hợp những loại công tác
chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực
hiện khác với quy định trong tập định mức thì Sở Xây dựng Hà Nội tiến hành
nghiên cứu điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức trình UBND Thành phố quyết
định áp dụng.
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Phần thứ
nhất.
CHĂN NUÔI
Chương
1.
CHĂN NUÔI THÚ DỮ
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức
ăn cho động vật (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Quản lý chăm sóc thú ốm, thú
đẻ, thú non. Thuốc thú y dùng điều trị thú ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Trực đêm,
bác sĩ điều trị. Hoàn thành công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Động vật nhanh nhẹn, ngoại hình
cân đối, thể hiện các dấu hiệu và tập tính đặc trưng của loài (ngoài mùa thay
lông)
VT1.01.00 CHĂN NUÔI SƯ TỬ
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
VT1.01.00
|
Chăn
nuôi Sư tử
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Sườn lợn
Tim gan
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
kg
kg
kg
kg
công
|
5,00
1,00
0,50
0,02
2%
thức ăn (TĂ)
0,29
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (theo quy định của tiêu chuẩn thức ăn).
VT1.02.00 CHĂN NUÔI HỔ
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Hổ
Amua
|
Hổ
Đông dương
|
VT1.02.00
|
Chăn
nuôi Hổ
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Sườn lợn
Tim gan
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
kg
kg
kg
kg
công
|
6,00
1,00
0,50
0,02
2%
TĂ
0,29
|
5,00
1,00
0,50
0,02
2%
TĂ
0,29
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng
có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (theo quy định của tiêu chuẩn thức ăn).
VT1.03.00 CHĂN NUÔI BÁO
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Báo
Hoa mai, Báo đen
|
Báo
Gấm
|
VT1.03.00
|
Chăn
nuôi Báo
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Sườn lợn
Tim gan
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
kg
kg
kg
kg
công
|
3,50
1,00
0,50
0,02
2%
TĂ
0,29
|
2,50
0,20
0,10
0,02
2%
TĂ
0,29
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1:
thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (theo quy định của tiêu chuẩn thức ăn).
VT1.04.00 CHĂN NUÔI GẤU
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Gấu
ngựa
|
Gấu
chó
|
VT1.04.00
|
Chăn
nuôi Gấu
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Gạo
Củ các loại
Quả các loại
Đường mật
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
kg
kg
kg
kg
kg
kg
công
|
0,50
0,50
2,00
2,00
0,20
0,02
2%
TĂ
0,29
|
0,50
0,40
1,50
1,50
0,20
0,02
2%
TĂ
0,29
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn, xương lợn, xáo bò.
- Củ các loại: khoai lang, bí đỏ,
cà rốt, củ đậu.
- Quả các loại: chuối, táo, lê,
dưa (tùy theo mùa)
VT1.05.00 CHĂN NUÔI BEO LỬA
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT1.05.00
|
Chăn
nuôi Beo lửa
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Sườn lợn
Tim gan
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
kg
kg
kg
kg
công
|
2,50
0,20
0,10
0,01
2%
TĂ
0,29
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
VT1.06.00 CHĂN NUÔI CHÓ SÓI
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT1.06.00
|
Chăn
nuôi Chó sói
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Sườn lợn
Tim gan
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
kg
kg
kg
kg
công
|
2,50
0,20
0,10
0,01
2%
TĂ
0,29
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1:
thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
VT1.07.00 CHĂN NUÔI MÈO RỪNG
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT1.07.00
|
Chăn
nuôi Mèo rừng
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
kg
kg
công
|
0,20
0,01
2%
TĂ
0,054
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
VT1.08.00 CHĂN NUÔI CHỒN, CẦY
(vằn, mốc, đốm, giông, mực)
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Chồn
|
Cầy
|
VT1.08.00
|
Chăn
nuôi Chồn, Cầy
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Giun đất
Quả các loại
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
kg
kg
kg
kg
công
|
0,20
0,10
1,00
0,01
2%
TĂ
0,054
|
0,10
0,10
0,50
0,01
2%
TĂ
0,054
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Quả các loại: chuối, dưa hấu,
dưa lê, táo, đu đủ, hồng xiêm (tùy theo mùa).
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
VT1.09.00 CHĂN NUÔI LỬNG
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Lửng
chó
|
Lửng
lợn
|
VT1.09.00
|
Chăn
nuôi Lửng
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Giun đất
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
kg
kg
kg
con
công
|
0,20
0,10
0,01
2%
TĂ
0,054
|
0,20
0,10
0,01
2%
TĂ
0,054
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng
có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
Chương 2.
CHĂN NUÔI VOI
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức
ăn, cho động vật ăn (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Thuốc thú y dùng điều trị
động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Huấn luyện voi, trực đêm, bác sỹ điều trị.
Hoàn thành công việc.
* Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Ngoại hình cân đối, khoẻ mạnh
(vòi không thõng).
VT2.01.00 CHĂN NUÔI VOI
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Lớn
cao>1,6m
|
Bé
cao<1,6m
|
VT2.01.00
|
Chăn
nuôi Voi
|
Thức ăn
Cỏ tươi
Gạo
Khoai, bí đỏ
Chuối
Mía
Ngô bắp
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
gam/con
công
|
200,00
5,00
20,00
5,56
15,00
6,25
0,20
2%
TĂ
1,76
|
100,00
3,00
10,00
3,33
7,50
2,50
0,10
2%
TĂ
1,76
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Có thể thay thế ngô, bắp, gạo
bằng đậu hạt các loại.
- Có thể thay thế mía cây bằng
đường để nắm cơm cho Voi. Trọng lượng 1 cây mía ~ 1,5kg
- Có thể thay thế một phần cỏ
tươi bằng lá cây.
Chương 6.
CHĂN NUÔI THÚ MÓNG GUỐC
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức
ăn, cho thú ăn. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Bác sỹ trực tiếp điều
trị, trực đêm. Dồn thú tiêm phòng bệnh. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng
2% thức ăn (TĂ). Hoàn thành công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Động vật có ngoại hình tốt, hoạt
động nhanh nhẹn và bộ lông đặc trưng của mỗi loài (trừ mùa thay lông)
VT6.01.00 CHĂN NUÔI NAI
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Nai
> 3 tuổi
|
Nai
≤ 3 tuổi
|
VT6.01.00
|
Chăn
nuôi Nai
|
Thức ăn
Cỏ tươi
Cám tổng hợp
Bã bia
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
kg
kg
kg
kg
công
|
12,00
0,80
1,50
0,01
2%
TĂ
0,045
|
10,00
0,50
1,00
0,01
2%
TĂ
0,045
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp
bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá
cây các loại.
VT6.02.00 CHĂN NUÔI HƯƠU
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Hươu
> 3 tuổi
|
Hươu
≤ 3 tuổi
|
VT6.02.00
|
Chăn
nuôi Hươu
|
Thức ăn
Cỏ tươi
Cám tổng hợp
Bã bia
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
kg
kg
kg
kg
con
công
|
10,00
0,60
1,00
0,01
2%
TĂ
0,045
|
7,00
0,40
1,00
0,01
2%
TĂ
0,045
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp
bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá
cây các loại.
VT6.03.00 CHĂN NUÔI HOẴNG,
SƠN DƯƠNG, DÊ, CỪU
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Hoẵng
|
Sơn
dương
|
Dê,
cừu
|
VT6.03.00
|
Chăn
nuôi Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu
|
Thức ăn
Cỏ tươi
Khoai, Bí đỏ
Cám tổng hợp
Bã bia
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
kg
kg
kg
kg
kg
công
|
5,00
0,50
0,20
0,50
0,01
2%
TĂ
0,045
|
7,00
1,00
0,30
0,50
0,01
2%
TĂ
0,045
|
5,00
0,50
0,30
0,50
0,01
2%
TĂ
0,045
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 12 tháng có khẩu phần
bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá
cây các loại.
VT6.04.00 CHĂN NUÔI NGỰA (VẰN,
HOANG, BẠCH)
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT6.04.00
|
Chăn
nuôi Ngựa
|
Thức ăn:
Cỏ tươi
Cám tổng hợp
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
kg
kg
kg
công
|
30,00
1,00
0,01
2%
TĂ
0,045
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có
khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây
các loại.
- Thức ăn thay thế cám tổng hợp:
thóc, chuối.