BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 68/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 04
năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 23 THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 139
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số
3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều
3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ
Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT
ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BYT
ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu
và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối
với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt
thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục 23 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký
lưu hành tại Việt Nam - Đợt 139.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu
hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng
các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký
hiệu V...- H12-13 có giá trị đến hết ngày 31/12/2013.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1
chịu trách nhiệm/thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để
b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục
Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải -
Bộ GTVT;
- Tổng cục Hải quan- Bộ
Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y dược
cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và
VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viện, Viện có giường
bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí
Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b).
|
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
23 THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013 - ĐỢT 139
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 68/QĐ-QLD ngày 01/04/2013)
1. Công ty đăng ký: Cơ sở Hồng
Phúc (Đ/c: 22C Đường số 12, KP2, Phường An Lạc A, Quận
Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Cơ sở Hồng
Phúc (Đ/c: 22C Đường số 12, KP2, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
Cao xoa Hiệu con công
|
Menthol; Long não; Tinh dầu Bạch đàn;
Tinh dầu Bạc hà
|
Cao xoa
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai 20g, 40g. Hộp thiếc 8g
|
V255-H12-13
|
2. Công ty đăng ký: Cơ sở sản
xuất thuốc đông y dược Thiên Quang (Đ/c: 9/63 Hoàng
Hoa Thám, Phủ Hà, Phan Rang - Tháp Tràm,
Ninh Thuận - Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản
xuất thuốc đông y dược Thiên Quang (Đ/c: 9/63 Hoàng
Hoa Thám, Phủ Hà, Phan Rang - Tháp Tràm, Ninh Thuận - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
2
|
Thập toàn đại bổ Thiên Quang
|
Đảng sâm; Bạch truật; Phục linh; Cam thảo; Đương quy; Xuyên khung; Bạch
thược; Thục địa; Hoàng kỳ; Quế nhục
|
Siro
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 280 ml
|
V256-H12-13
|
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 - Hàn Thuyên - Nam Định
- Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 - Hàn Thuyên -
Nam Định - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
3
|
Kafucin
|
Ginkgo biloba extract 80mg
|
Viên nang mềm
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên
|
V257-H12-13
|
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Khóm Thạnh
An, P. Mỹ Thới,
TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
4
|
Angidormi
|
Cao tâm sen 75mg; Cao vông nem
135mg; Cao lạc tiên 120mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 1 chai nhựa HD 50 viên, 100 viên
|
V258-H12-13
|
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm đông dược 5 (Đ/c: 558 Nguyễn
Trãi - P.8- Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm đông dược 5 (Đ/c: 40 Tân Thành,
P.12, Q.5, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
5
|
Hải dương bổ thận
|
Mỗi 500ml chứa: Cá ngựa 2,5g; Tinh
hoàn dê 2,5g; Dâm dương hoắc 20,0g; Thục địa 20,0g; Đỗ trọng 15,0g; Đảng sâm 12,5g; Đương quy 10,0g; Xuyên khung 10,0g; Thỏ ty tử 8,0g; Câu kỷ tử
5,0g
|
Rượu thuốc
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai sứ 500ml; Hộp 1 chai thủy
tinh 700ml
|
V259-H12-13
|
6
|
Khởi đơn dương
|
Dâm dương hoắc; Xuyên tiêu; Ngưu tất;
Ba kích; Táo nhân; Phá cố chỉ; Đỗ trọng; Bạch linh; Thỏ ty tử; Đương quy; Câu
kỷ tử; Hoài sơn; Thục địa; Bạch thược
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 túi metalight X 2 vỉ bấm x 12 viên
|
V260-H12-13
|
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung - Hà Đông
- Hà Nội - Việt Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: La Khê - Văn Khê -
Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
7
|
Ibagalone
|
Cao Cardus marianus (tương đương 70
mg Silymarin, 30 mg Silybin) 100 mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 12 vỉ x 5
viên
|
V261-H12-13
|
8
|
Phamanca
|
Cao khô tổng hợp (Cam thảo, Bạch
mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần
khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ) 500 mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên
|
V262-H12-13
|
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần Korea United Pharm. Int' 1 (Đ/c: số 2A, Đại lộ Tự
Do, KCN Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
7.1. Nhà sản xuất: Công ty
cổ phần Korea United Pharm. Int’ 1 (Đ/c: số 2A, Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
9
|
Silgran (NQ: Korea United Pharm.
Inc. Địa chỉ: 154-8, Nonhyun - Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Hàn Quốc)
|
Cao Cardus marianus (tương đương 70
mg Silymarin, 30 mg Silybin) 100mg
|
Viên bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
V263-H12-13
|
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo-
Q. Bình Tân- TP.HCM-Việt Nam)
8.1. Nhà sản xuất: Công ty
cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo-
Q. Bình Tân- TP.HCM-Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
10
|
Hepa-extra
|
Cao actiso 250mg; Cao rau má 50mg;
Cao nghệ 50mg
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
V264-H12-13
|
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2,
Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
9.1. Nhà sản xuất: Công ty
cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ
2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
11
|
Phong thấp Khải Hà
|
Độc hoạt; Phòng phong; Tang ký
sinh; Tế tân; Tần Giao; Ngưu tất; Đỗ trọng; Quế chi; Xuyên khung; Sinh địa; Bạch thược; Đương quy; Đẳng sâm; Phục linh; Cam thảo;
Acid Benzoic
|
Viên hoàn cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Lọ 30 gam
|
V265-H12-13
|
10. Công ty đăng ký: Công ty
liên doanh Meyer - BPC (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường
Phú Khương - TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt
Nam)
10.1. Nhà sản xuất: Công ty
liên doanh Meyer - BPC (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
12
|
Lobabrain
|
Cao ginkgo biloba 60 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên
|
V266-H12-13
|
11. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 ấp Trung,
Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
11.1. Nhà sản xuất: Công ty
TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 ấp Trung,
Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
13
|
Dầu gió đỏ
|
Mỗi 3ml chứa: Tinh dầu bạc hà
1,92ml; Menthol 0,48g; Camphor 0,3g; Tinh dầu hương nhu 0,15ml
|
Dung dịch dầu xoa
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 3ml
|
V267-H12-13
|
12. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: A11/37 đường Mai Bá Hương, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp. HCM. - Việt Nam)
12.1. Nhà sản xuất: Công ty
TNHH dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: A11/37 đường Mai Bá Hương, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp. HCM. - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
14
|
Bổ gan tiêu độc Nhất Nhất
|
462 mg cao khô tương đương với: Bạch
thược 420 mg; Bạch truật 420 mg; Cam thảo 420 mg; Diệp hạ châu 840 mg; Đảng
sâm 420 mg; Đương quy 420 mg; Nhân trần 840 mg; Phục linh 420 mg; Trần bì 420
mg
|
Viên nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60
viên
|
V268-H12-13
|
15
|
Bổ thận âm Nhất Nhất
|
520mg cao khô tương đương với: Thục
địa 1500 mg; Sơn thu 750 mg; Hoài sơn 750 mg; Mẫu đơn bì
600 mg; Trạch tả 600 mg; Phục linh 600 mg; Mạch môn 600 mg; Thạch hộc 450 mg;
Đỗ trọng 450 mg; Ngưu tất 450 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60
viên
|
V269-H12-13
|
16
|
Bổ thận dương Nhất Nhất
|
504 mg cao khô tương đương với: Thục
địa 1050 mg; Đương quy 630 mg; Đỗ trọng 630 mg; Cam thảo 315 mg; Nhân sâm 840
mg; Hoài sơn 630 mg; Câu kỷ tử 630 mg; Sơn thù 315 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60
viên
|
V270-H12-13
|
17
|
Dạ dày tâm tâm
|
370mg cao khô
tương đương với: Bán hạ 270 mg; Cam thảo 630 mg; Chè dây 945 mg; Can khương
360 mg; Hương phụ 720 mg; Mộc hương 45 mg; Trần bì 90 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60
viên
|
V271-H12-13
|
18
|
Đại tràng Tâm Tâm
|
Hoạt thạch 75 mg; 337,5 mg cao khô
tương đương với: Bạch thược 450 mg; Bạch truật 450 mg; Cam thảo 225 mg; Hậu
phác 300 mg; Hoàng liên 675 mg; Mộc hương 600 mg; Ngũ bội tử 450 mg; Xa tiền
tử 225 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60
viên
|
V272-H12-13
|
19
|
Hoạt huyết Tâm Tâm
|
672 mg cao khô tương đương với:
Đương quy 1500 mg; ích mẫu 1500 mg; Ngưu tất 1500 mg; Thục địa 1500 mg; Xích
thược 750 mg; Xuyên khung 750 mg;
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60
viên
|
V273-H12-13
|
20
|
Nhiệt miệng Nhất Nhất
|
430 mg cao khô
tương đương với: Hoàng liên 255 mg; Cam thảo 255 mg; Tri mẫu 255 mg; Huyền
sâm 255 mg; Sinh địa 255 mg; Mẫu đơn bì 255 mg; Qua lâu nhân 255 mg; Liên kiều
255 mg; Hoàng bá 645 mg; Hoàng cầm 645 mg; Bạch thược 255 mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60
viên
|
V274-H12-13
|
21
|
Tai biến Nhất Nhất
|
Băng phiến
26,6 mg; 500mg cao khô tương đương với: Nhân sâm 800 mg; Đương quy 800 mg; Tần
Giao 800 mg; Mạch môn 533,3 mg; Xuyên khung 800 mg; Ngũ vị tử 800 mg; Bạch chỉ
800 mg; Ngô thù du 533,3 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60
viên
|
V275-H12-13
|
22
|
Thống phong Nhất Nhất
|
495 mg cao khô tương đương với: Tần
giao 1000 mg; Khương hoạt 900 mg; Phòng phong 750 mg; Thiên ma 900 mg; Độc hoạt
900 mg; Xuyên khung 500 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60
viên
|
V276-H12-13
|
23
|
Xương khớp Nhất Nhất
|
645mg cao khô tương đương với:
Đương quy 750 mg; Đỗ trọng 600 mg; Cẩu tích 600 mg; Đan sâm 450 mg; Liên nhục
450 mg; Tục đoạn 300 mg; Thiên ma 300 mg; Cốt toái bổ 300 mg; Độc hoạt 600
mg; Sinh địa 600 mg; Uy linh tiên 450 mg; Thông thảo 450 mg; Khương hoạt 300
mg; Hà thủ ô đỏ 300 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60
viên
|
V277-H12-13
|