Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 675/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 675/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 709/BGDĐT-GDTH ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 718/BGDĐT-GDTrH ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 46/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố và các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thông báo Danh mục sách giáo khoa đã được lựa chọn theo Quyết định này đến giáo viên, học sinh, cha mẹ học sinh được biết; sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp luật.
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính pháp lý, quy trình, hồ sơ lựa chọn sách giáo khoa do đơn vị tổng hợp và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG,
NĂM HỌC 2021-2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đắk Nông)
STT |
TÊN SÁCH |
TÁC GIẢ |
NHÀ XUẤT BẢN |
1 |
Tiếng việt 2 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Minh Ngọc Bảo, Chu Thị Phương, Trần Thị Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm |
Giáo dục Việt Nam |
2 |
Toán 2 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chu biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyên Ang, Vũ Văn Dương, Nguyên Minh Hải, Bùi Bá Mạnh |
Giáo dục Việt Nam |
3 |
Đạo đức 2 |
Trần Thanh Bình, Đinh Phương Duy, Phạm Quỳnh (Đồng Chủ biên), Trần Thị Thùy Dung, Nguyễn Hà My, Lâm Hồng Lãm Thúy, Nguyễn Huyền Trang, Lê Phương Trí |
Giáo dục Việt Nam |
4 |
Tự nhiên và Xã hội 2 |
Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên),Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình,Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng |
Giáo dục Việt Nam |
5 |
Giáo dục thể chất 2 |
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Nguyễn Đình Phát, Trần Minh Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
6 |
Âm nhạc 2 |
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (Đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân |
Giáo dục Việt Nam |
7 |
Mĩ thuật 2 |
Nguyễn Xuân Tiên - Nguyễn Thị Nhung (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường - Hoàng Minh Phúc (Đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân |
Giáo dục Việt Nam |
8 |
Hoạt động trải nghiệm 2 |
Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm, Đinh Thị Kim Thoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Hà Liên, Vũ Phương Liên, Nguyễn Hà My, Lại Thị Yến Ngọc, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang, Trần Thị Quỳnh Trang, Lê Phương Trí |
Giáo dục Việt Nam |
9 |
Tiếng Anh 2 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thủy, Nguyễn Quốc Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
SÁCH
GIÁO KHOA LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, NĂM HỌC 2021-2022 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đắk Nông)
STT |
TÊN SÁCH |
TÁC GIẢ |
NHÀ XUẤT BẢN |
01 |
Ngữ văn 6 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương |
Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 6 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Phan Huy Dũng, Phạm Đặng Xuân Hương, Đặng Lưu, Nguyễn Thanh Tùng |
Giáo dục Việt Nam |
|
02 |
Toán 6 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng |
Giáo dục Việt Nam |
Toán 6 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng |
Giáo dục Việt Nam |
|
03 |
Tiếng Anh 6 |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
04 |
Giáo dục công dân 6 |
Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thúy Quỳnh, Mai Thu Trang |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
05 |
Khoa học tự nhiên 6 |
Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Nhị, Trần Ngọc Thắng |
Giáo dục Việt Nam |
06 |
Lịch sử và Địa lí 6 |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Thị Bình (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trà My, Mai Thị Phú Phương, Nguyễn Kim Tường Vy, Hà Văn Thắng, Nguyễn Hữu Bách, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phan Văn Phú, Nguyễn Thị Kim Liên, Vũ Thị Bắc, Phạm Đỗ Văn Trung |
Giáo dục Việt Nam |
07 |
Tin học 6 |
Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai |
Giáo dục Việt Nam |
08 |
Công nghệ 6 |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú |
Giáo dục Việt Nam |
09 |
Âm nhạc 6 |
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Trịnh Thị Oanh, Cao Sỹ Anh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân |
Giáo dục Việt Nam |
10 |
Mĩ thuật 6 |
Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân |
Giáo dục Việt Nam |
11 |
Giáo dục thể chất 6 |
Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Việt Hoàn, Nguyễn Mạnh Toàn (đồng Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính, Nguyễn Xuân Đoàn, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Đỗ Mạnh Hưng, Lê Chí Nhân, Phạm Hoài Quyên, Phạm Mai Vương |
Giáo dục Việt Nam |
12 |
Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy, Trần Thị Quỳnh Trang (đồng Chủ biên), Trần Minh Hường, Nguyễn Thị Bích Liên, Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Lại Thị Yến Ngọc, Vũ Thanh Thủy, Phạm Đình Văn |
Giáo dục Việt Nam |
Danh mục này gồm 12 sách giáo khoa lớp 6./.