ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 673/QĐ-UBND
|
Cần Thơ,
ngày 14 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỀ ÁN “CHỈNH LÝ TÀI LIỆU TỒN ĐỌNG TẠI CÁC SỞ, BAN NGÀNH,
QUẬN, HUYỆN GIAI ĐOẠN 2021-2025”
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11
năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày
05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày
29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý
tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày
26 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn phương pháp xác định đơn
giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Chỉ thị số 05/2007/CT-TTg ngày
02 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường bảo vệ và phát
huy giá trị tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Chỉ thị số 35/CT-TTg ngày 07
tháng 9 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác lập hồ sơ và
giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử;
Căn cứ Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 05
tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc tăng cường công
tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày
31 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Danh
mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử thành phố
Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
và Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án “Chỉnh lý tài liệu
tồn đọng tại các sở, ban ngành, quận, huyện giai đoạn 2021-2025” ban hành kèm
theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
thành phố, cụ thể:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Mục II Phần
II về nội dung triển khai thực hiện Đề án, như sau:
Lộ trình thực hiện:
a) Năm 2021: 01 đơn vị. Tổng kinh phí
là: 2.796.931.044 đồng;
b) Năm 2022: 07 đơn vị. Tổng kinh phí
là: 8.827.051.602 đồng;
c) Năm 2023: 07 đơn vị. Tổng kinh phí
là: 8.979.311.474 đồng;
d) Năm 2024: 08 đơn vị. Tổng kinh phí
là: 12.971.070.027 đồng;
đ) Năm 2025: 07 đơn vị. Tổng kinh phí
là: 8.989.999.725 đồng.
2. Sửa đổi, bổ sung “Phụ lục thống kê
số lượng tài liệu và kinh phí tại các sở, ban ngành đến ngày 31 tháng 12 năm
2019” (đính kèm Phụ lục).
3. Sửa đổi điểm b khoản 2 Mục II Phần
II về nội dung triển khai thực hiện Đề án, như sau: “Đối với Hội đồng nhân dân
thành phố, Ủy ban nhân dân thành phố và các sở, ban ngành thành phố kinh phí
triển khai thực hiện Đề án do ngân sách nhà nước đảm bảo từ nguồn kinh phí chi
thường xuyên được bố trí hàng năm về Sở Nội vụ để thực hiện theo lộ trình của Đề
án”.
4. Bãi bỏ điểm c khoản 1, điểm b khoản
3 Mục III Phần II về nội dung triển khai thực hiện Đề án.
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn Sở Nội vụ
thủ tục đề nghị cấp bổ sung kinh phí tổ chức đấu thầu và tổ chức đấu thầu thực
hiện Đề án theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND TP;
- Sở, ban ngành TP;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử TP;
- UBND quận, huyện;
- VP UBND TP (2C,3E,4);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, LhT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Việt Trường
|
PHỤ
LỤC
THỐNG
KÊ SỐ LƯỢNG TÀI LIỆU VÀ KINH PHÍ TẠI CÁC SỞ, BAN NGÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2019
(Kèm theo Đề án chỉnh lý tài liệu tồn đọng tại các Sở, ban ngành, quận, huyện
giai đoạn 2021-2025)
ĐVT: đồng
STT
|
Tên cơ quan,
tổ chức
|
Chi phí nhân
công áp dụng mức lương cơ sở 1.050.000đ (Chỉnh lý sơ bộ)
|
Vật tư, VPP
|
Chi phí chỉnh
lý
|
Hệ số phức tạp
(HSPT)
|
Đã chỉnh lý
sơ bộ
(mét)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Chi phí nhân
công áp dụng mức lương cơ sở 1.050.000đ (Tài liệu rời lẻ)
|
Vật tư, VPP
|
Chi phí chỉnh
lý
|
Hệ số phức tạp
(HSPT)
|
Tài liệu rời
lẻ (mét)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Tổng cộng (đồng)
|
A
|
B
|
1=ĐGCL*
HSPT
|
2
|
3=1+2
|
4
|
5
|
6=3*5
|
7=ĐGCL*
HSPT
|
8
|
9=7+8
|
10
|
11
|
12=9*11
|
13=6+12
|
|
Năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
211
|
1,035,591,376
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
323
|
1,752,973,972
|
2,788,565,348
|
2
|
Chi phí lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,365,696
|
2.1
|
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,788,565.35
|
2.2
|
Tư vấn đánh giá hồ sơ dự thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,788,565.35
|
2.3
|
Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,394,282.67
|
2.4
|
Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu gói thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,394,283
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,796,931,044
|
|
Năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu Tư
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
167
|
819,638,672
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
496
|
2,691,873,344
|
3,511,512,016
|
2
|
Sở Nội vụ
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
105
|
515,341,680
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
58
|
314,775,512
|
830,117,192
|
3
|
Ban Dân tộc
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
|
0
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
17
|
92,261,788
|
92,261,788
|
4
|
Sở Xây dựng
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
|
0
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
709
|
3,847,859,276
|
3,847,859,276
|
5
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
3,567,389
|
831,000
|
4,398,389
|
0.7
|
|
0
|
4,021,644
|
831,000
|
4,852,644
|
0.7
|
55
|
266,895,393
|
266,895,393
|
6
|
Ban Tôn giáo
|
3,567,389
|
831,000
|
4,398,389
|
0.7
|
10
|
43,983,890
|
4,021,644
|
831,000
|
4,852,644
|
0.7
|
15
|
72,789,653
|
116,773,543
|
7
|
Sở Ngoại vụ
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
|
0
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
25
|
135,679,100
|
135,679,100
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,801,098,307
|
8
|
Chi phí lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,403,295
|
8 1
|
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,801,098
|
8.2
|
Tư vấn đánh giá hồ sơ dự thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,801,098
|
8.3
|
Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,400,549
|
8.4
|
Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu gói thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,400,549
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,827,501,602
|
|
Năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
7
|
34,356,112
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
834
|
4,526,254,776
|
4,560,610,888
|
2
|
Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công
nghiệp Cần Thơ
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
|
0
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
95
|
515,580,580
|
515,580,580
|
3
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
29
|
142,332,464
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
139
|
754,375,796
|
896,708,260
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
57
|
279,756,912
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
224
|
1,215,684,736
|
1,495,441,648
|
5
|
Thanh tra thành phố
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
45
|
220,860,720
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
19
|
103,116,116
|
323,976,836
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
42
|
206,136,672
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
63
|
341,911,332
|
548,048,004
|
7
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
65
|
319,021,040
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
54
|
293,066,856
|
612,087,896
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,952,454,112
|
8
|
Chi phí lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,857,362
|
8.1
|
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,952,454
|
8.2
|
Tư vấn đánh giá hồ sơ dự thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,952,454
|
8.3
|
Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,476,227
|
8.4
|
Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu gói thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,476,227
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,979,311,474
|
|
Năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
36
|
176,688,576
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
238
|
1,291,665,032
|
1,468,353,608
|
2
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
5,096,270
|
831,000
|
5,927,270
|
1,0
|
235
|
1,392,908,450
|
5,745,205
|
831,000
|
6,576,205
|
1,0
|
|
0
|
1,392,908,450
|
3
|
Sở Tài chính
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
843
|
4,137,457,488
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
190
|
1,031,161,160
|
5,168,618,648
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
91
|
446,629,456
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
365
|
1,980,914,860
|
2,427,544,316
|
5
|
Chi cục Thủy lợi
|
3,567,389
|
831,000
|
4,398,389
|
0.7
|
|
0
|
4,021,644
|
831,000
|
4,852,644
|
0.7
|
447
|
2,169,131,645
|
2,169,131,645
|
6
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
3,567,389
|
831,000
|
4,398,389
|
0.7
|
|
0
|
4,021,644
|
831,000
|
4,852,644
|
0.7
|
35
|
169,842,523
|
169,842,523
|
7
|
Chi cục Kiểm lâm
|
3,567,389
|
831,000
|
4,398,389
|
0.7
|
|
0
|
4,021,644
|
831,000
|
4,852,644
|
0.7
|
16
|
77,642,296
|
77,642,296
|
8
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3,567,389
|
831,000
|
4,398,389
|
0.7
|
|
0
|
4,021,644
|
831,000
|
4,852,644
|
0.7
|
12
|
58,231,722
|
58,231,722
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,932,273,207
|
9
|
Chi phí lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,796,820
|
9.1
|
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,932,273
|
9.2
|
Tư vấn đánh giá hồ sơ dự thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,932,273
|
9.3
|
Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,466,137
|
9.4
|
Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu gói thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,466,137
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,971,070,027
|
|
Năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Y tế
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
|
0
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
877
|
4,759,622,828
|
4,759,622,828
|
2
|
Sở Công thương
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908,016
|
0,8
|
|
0
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
42
|
227,940,888
|
227,940,888
|
3
|
Sở Tư pháp
|
4,077,016
|
831,000
|
4,908 016
|
0 8
|
501
|
2,458,916,016
|
4,596,164
|
831,000
|
5,427,164
|
0,8
|
89
|
483,017,596
|
2,941,933,612
|
4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
3,567,389
|
831,000
|
4,398,389
|
0.7
|
|
0
|
4,021,644
|
831,000
|
4,852,644
|
0.7
|
61
|
296,011,254
|
296,011,254
|
5
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
3,567,389
|
831,000
|
4,398,389
|
0.7
|
|
0
|
4,021,644
|
831,000
|
4,852,644
|
0.7
|
51
|
247,484,819
|
247,484,819
|
6
|
Chi cục Thủy sản
|
3,567,389
|
831,000
|
4,398,389
|
0.7
|
|
0
|
4,021,644
|
831,000
|
4,852,644
|
0.7
|
51
|
247,484,819
|
247,484,819
|
7
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản
và Thủy sản
|
3,567,389
|
831,000
|
4,398,389
|
0.7
|
|
0
|
4,021,644
|
831,000
|
4,852,644
|
0.7
|
50
|
242,632,175
|
242,632,175
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,963,110,394
|
8
|
Chi phí lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,889,331
|
8.1
|
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,963,110
|
8.2
|
Tư vấn đánh giá hồ sơ dự thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,963,110
|
8.3
|
Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,481,555
|
8.4
|
Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu gói thầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,481,555
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,989,999,725
|
|
Tổng dự án:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,564,813,872
|