ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 10
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC: ĐĂNG KIỂM, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải: số 1504/QĐ- BGTVT ngày 09/12/2024 và số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 17/TTr- SGTVT ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung
và bị bãi bỏ lĩnh vực: Đăng kiểm, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải
quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Giao thông vận tải:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ
giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu cần thiết),
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục
hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1
Quyết định này và gỡ bỏ các thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu
lực thi hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập
nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi, bổ sung: 02 (hai) thủ
tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND
ngày 26/2/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Thủ tục số 03, 05 Danh mục kèm
theo).
Bãi bỏ: 01 (một) thủ tục hành
chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND
ngày 11/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Thủ tục số 01 Danh mục kèm theo).
Hủy bỏ: nội dung đã công bố đối
với 01 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 371/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Thủ tục số
02 Danh mục kèm theo).
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Thành);
- VNPT Phú Thọ;
- TT. Phục vụ HCC;
- CV: NC1, 2, 3, GT1;
- Lưu: VT, NC4.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC: ĐĂNG
KIỂM, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
A. TTHC MỚI BAN HÀNH
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC: Dịch vụ công.
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/ Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí (nếu có)
|
DVC trực tuyến (mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
A1
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1
|
1.013105
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ
truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Một phần
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
2
|
1.013110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp cấp lại do giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị
mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở
kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị
kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ
truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Một phần
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày
15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
1.001322
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ
truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Một phần
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Trường hợp Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị
mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ
giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận
nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây
chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm
tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ
truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Một phần
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. TTHC BỊ BÃI BỎ
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ, hủy bỏ
TTHC
|
B1
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1
|
1.001001
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
A. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/ Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí (nếu có)
|
DVC trực tuyến (mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
A1
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: Địa chỉ
truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Một phần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021.
|
2
|
1.009447
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản, đơn đề nghị.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: Địa chỉ
truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
|