Quyết định 67/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 67/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2018/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2018/QĐ-UBND NGÀY 12/02/2018 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số: 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số: 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 3949/TTr-STC ngày 10/12/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh; như sau:
1. Bổ sung Khoản 10, Khoản 11 và Khoản 12 vào Mục V của Phụ lục 1-Hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị:
Số TT |
Đường, đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
V |
Thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
10 |
Khu dân cư số 6 |
|
|||
1.1 |
Đường Đỗ Như Dạy |
1,0 |
|
|
|
1.2 |
Đường Lý Thường Kiệt |
1,0 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến khu dân cư Tam Gia (rộng 20,5 m) |
1,0 |
|
|
|
- |
Đoạn từ khu dân cư Tam Gia đến Quốc lộ 1 (rộng 15,5 m) |
1,0 |
|
|
|
1.3 |
Các đường trong khu dân cư (rộng 12m) |
1,0 |
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn) |
1,1 |
|
|
|
12 |
Đường Quốc lộ 29 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông) |
1,0 |
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm 6.1 Khoản 6 Phần A Mục V của Phụ lục 2-Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn:
Số TT |
Đường, đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
V |
Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
A |
Vùng Đồng bằng (08 xã) |
|
|
|
|
6 |
Xã Hòa xuân Nam |
|
|
|
|
6.1 |
Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm đến nhà ông Phạm Hùng |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến kho Xăng dầu Vũng Rô |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Phạm Hùng |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 01 năm 2019./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |