Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
XÃ ĐẠ K’NÀNG:
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1.1.1
|
Dọc theo Quốc lộ 27:
|
|
|
1
|
Từ T107, TBĐ 17 (chân đèo Phú Mỹ) đến giáp T334, TBĐ 16 (giáp cổng Vina cà
phê).
|
200
|
1,4
|
2
|
Từ T334, TBĐ 16 (cổng Vina cà phê)
đến giáp T434, TBĐ 16 (hết cây xăng bà Nguyên).
|
850
|
1,4
|
3
|
Từ T434, TBĐ 16 (giáp cây xăng bà Nguyên)
đến giáp xã Phi Liêng (qua Đoàn KTQP).
|
420
|
1,3
|
1.1.2
|
Đường Huyện ĐH 42:
|
|
|
1
|
Từ T208, TBĐ 16 (giáp Quốc lộ 27) đến
giáp T125, TBĐ 21 (giáp nhà ông Thuận).
|
300
|
1,3
|
2
|
Từ T 125, TBĐ 21 (nhà ông Thuận) đến
hết T 170, TBĐ 21 (hết nhà ông Trà).
|
150
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 170, TBĐ 21 (giáp nhà ông
Trà) đến hết T 184, TBĐ 25 (hết ngã ba xuống nhà ông
Hoàng).
|
120
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 184, TBĐ 25 (giáp ngã ba xuống
nhà ông Hoàng) đến giáp ngã ba đường vào khu Di Linh.
|
160
|
1,6
|
5
|
Từ ngã ba đường vào khu Di Linh đến
hết T 489, TBĐ 27 (giáp cống Đạ Mul).
|
300
|
1,2
|
6
|
Từ giáp T 489, TBĐ 27 (cống Đạ Mul)
đến hết T 513, TBĐ 27 (giáp ngã ba đường vào khu 200).
|
370
|
1,4
|
7
|
Từ giáp T 513, TBĐ 27 (ngã ba đường
vào khu 200) đến hết T 53, TBĐ 31 (giáp cầu Đạ K’Nàng).
|
840
|
1,4
|
8
|
Từ giáp T 53, TBĐ 31 (cầu Đạ K’Nàng) đến giáp T 311, TBĐ 30 (giáp nhà bà Nhâm).
|
380
|
1,4
|
9
|
Từ T 311, TBĐ 30 (nhà bà Nhâm) đến
hết T 236, TBĐ 30 (giáp cống Đạ Pin).
|
150
|
1,3
|
10
|
Từ giáp T 236, TBĐ 30 (cống Đạ Pin) đến giáp ngã ba đi ngã ba sông.
|
200
|
1,3
|
11
|
Từ ngã ba đi ngã ba sông đến hết
Trường Tiểu học Păng Bá.
|
120
|
1,0
|
12
|
Từ ngã ba đường vào Thác Nếp đến hết
trường THCS.
|
460
|
1,2
|
1.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 262, TBĐ 17 (giáp ngã ba Lăng
Tô) đến giáp T 44, TBĐ 12 (giáp nhà ông Tỉnh, thuộc thôn Lăng Tô).
|
160
|
1,2
|
2
|
Từ T 44, TBĐ 12 (nhà ông Tỉnh) đến hết T 03, TBĐ 12 (hết nhà ông Tuyền, thuộc
thôn Lăng Tô).
|
80
|
1,0
|
3
|
Từ T 63, TBĐ 31 (nhà ông Ha Thương)
đến hết T 464, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Juân, thuộc thôn Đạ
K’Nang).
|
160
|
1,3
|
4
|
Từ giáp T 464, TBĐ 30 (giáp nhà ông
Ha Juân) đến hết T 442, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Brông, thuộc thôn Đạ K’Nàng).
|
80
|
1,0
|
5
|
Từ giáp trường THCS đến hết T 188, TBĐ
31 (hết cống K’Đai, thuộc thôn Đạ
Mur).
|
300
|
1,2
|
6
|
Từ giáp T 188, TBĐ 31 (giáp cống K’Đai) đến hết T 03, TBĐ 35 (cầu sắt Thác Nếp, thuộc
thôn Đạ Mur).
|
120
|
1,3
|
7
|
Từ giáp T 03, TBĐ 35 (giáp cầu sắt
Thác Nếp) đến hết T 43, TBĐ 37 (hết nhà ông Dũng, thuộc
thôn Đạ Mur).
|
100
|
1,4
|
8
|
Từ T 211, TBĐ 16 (ngã ba trường Tiểu
học Lăng Tô) đến hết T 165, TBĐ 16 (hết nhà ông Hải, thuộc thôn Trung Tâm).
|
80
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 236, TBĐ 16 (giáp đường
đi Đạ K’Nàng) đi khu 75 đến hết T
250, TBĐ 16 (hết nhà ông Đoàn, thuộc thôn Trung Tâm).
|
100
|
1,2
|
10
|
Từ giáp T 250, TBĐ 16 (giáp nhà ông
Đoàn) đến hết T 258, TBĐ 16 (hết nhà ông K’Huầng, thuộc thôn Trung Tâm).
|
80
|
1,0
|
11
|
Từ T 364, TBĐ 16 (giáp đường đi Đạ
K’Nàng) đi hết T 194, TBĐ 17 (hết đường nhựa Thái Bình, thuộc thôn Trung
Tâm).
|
100
|
1,0
|
12
|
Từ T 33, TBĐ 21 (nhà ông Luân) đến hết T34, TBĐ 22 (hết nhà bà Giáo, thuộc đường bãi dâu thôn Trung Tâm).
|
130
|
1,2
|
13
|
Từ giáp T 512, TBĐ 27 (giáp đường
đi Đạ K’Nàng) đến giáp cầu 200 (thuộc thôn Đạ Mur).
|
210
|
1,2
|
14
|
Từ T 249, TBĐ 27 (thuộc nông trường
cà phê) đến hết T 88, TBĐ 27 (thuộc nông trường cà phê, thôn Đạ Mur).
|
90
|
1,0
|
15
|
Từ giáp Trạm y tế theo đường vào
khu sản xuất Đạ Mur đến hết T 24, TBĐ 51 (hết nhà ông Chung).
|
250
|
1,2
|
16
|
Từ T 38, TBĐ 51 (giáp đường vào khu
sản xuất thôn Đạ Mur, nhà ông Quý) đi theo đường vào xóm Thanh Bình đến hết T
111, TBĐ 53 (hết nhà ông Đảng).
|
100
|
1,3
|
1.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
60
|
1,0
|
2
|
XÃ
PHI LIÊNG
|
|
|
2.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Đạ K’Nàng (qua Đoàn KTQP) đến giáp T 519, TBĐ 11 (giáp đường vào Trạm y tế
cũ).
|
420
|
1,3
|
2
|
Từ T 519, TBĐ 11 (đường vào Trạm y
tế cũ) đến giáp T 27, TBĐ 11 (giáp Trạm kiểm lâm địa bàn).
|
850
|
1,5
|
3
|
Từ T 27, TBĐ 11 (Trạm kiểm lâm địa
bàn) đến hết T 04, TBĐ 07 (hết đường vào nghĩa địa).
|
250
|
1,2
|
4
|
Từ giáp T 04, TBĐ 07 (giáp đường vào
nghĩa địa) đến bảng báo giao thông đầu đèo chuối.
|
120
|
1,1
|
5
|
Từ T 373, TBĐ 11 (nhà bà Cửu) đến hết
T 95, TBĐ 10 (cầu Păng Sim) và hết T 275, TBĐ 10 (cầu Tâm Ngựa).
|
380
|
1,1
|
6
|
Các đường nằm trong khu trung tâm cụm
xã.
|
500
|
1,5
|
2.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 275, TBĐ 10 (giáp cầu Tâm
Ngựa) đến giáp T 125, TBĐ 14 (giáp Trường học).
|
150
|
1,0
|
2
|
Từ T 125, TBĐ 14 (Trường học) đến hết
T 53, TBĐ 14 (hết nhà ông K’Póh).
|
140
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 53, TBĐ 14 (giáp nhà ông
K’Póh) đến hết T 106, TBĐ 09 (giáp cống nhà ông Tình Din).
|
70
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 125, TBĐ 14 (giáp Trường
học) đến hết T 359, TBĐ 14 (giáp cầu Liêng Dơng).
|
130
|
1,2
|
5
|
Từ giáp T 359, TBĐ 14 (cầu Liêng Dơng)
đến hết T 642, TBĐ 14 (hết nhà ông Phước).
|
110
|
1,1
|
6
|
Từ giáp T 95, TBĐ 10 (giáp cầu Păng
Sim) đến hết đường 135 thôn Păng Sim.
|
140
|
1,2
|
7
|
Từ T 178, TBĐ 11 (nhà ông Tấn) đến
hết T 472, TBĐ 10 (hết nhà ông Viên).
|
130
|
1,2
|
8
|
Từ T 285, TBĐ 10 (nhà bà Tươi) đến
hết T 485, TBĐ 10 (hết nhà ông Khoa, đường Cimiríp).
|
95
|
1,0
|
2.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
50
|
1,2
|
3
|
XÃ LIÊNG SRÔNH
|
|
|
3.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ T 21, TBĐ 94 (chân đèo chuối) đến
giáp T 130, TBĐ 57 (giáp đường vào Đạ Rmăng).
|
135
|
1,0
|
2
|
Từ T 130, TBĐ 57 (đường vào Đạ
Rmăng) đến hết T 150, TBĐ 57 (hết nhà ông Truyện).
|
175
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 150, TBĐ 57 (giáp nhà ông
Truyện) đến giáp T 30, TBĐ 55 (giáp nhà bà Liên).
|
115
|
1,0
|
4
|
Từ T 30, TBĐ 55 (nhà bà Liên) đến hết
T 73, TBĐ 53 (hết nhà ông Kră).
|
155
|
1,4
|
5
|
Từ giáp T 73, TBĐ 53 (giáp nhà ông
Kră) đến hết T 62, TBĐ 53 (hết cầu Đạ Linh).
|
215
|
1,7
|
6
|
Từ giáp T 62, TBĐ 53 (giáp cầu Đạ Linh)
đến giáp T 19, TBĐ 50 (giáp nhà bà Nhàng).
|
140
|
1,0
|
7
|
Từ T 19, TBĐ
50 (nhà bà Nhàng) đến hết T 08, TBĐ 49 (hết nhà ông Thanh).
|
275
|
1,6
|
8
|
Từ giáp T 08, TBĐ 49 (giáp nhà ông
Thanh) đến hết T 17, TBĐ 46 (hết nhà ông Khánh).
|
155
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 17, TBĐ 46 (giáp nhà ông
Khánh) đến hết T 37, TBĐ 44 (hết nhà ông Kràng).
|
145
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 37, TBĐ 44 (giáp nhà ông
Kràng) đến giáp xã Đạ Rsal.
|
150
|
1,0
|
11
|
Từ giáp Quốc lộ 27 (ngã ba Bằng
Lăng) đến giáp cầu số 1.
|
750
|
1,2
|
3.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ T 40, TBĐ 57 (Trạm y tế) đến hết
T 28, TBĐ 58 (hết nhà ông Phúc).
|
100
|
1,1
|
2
|
Từ giáp T 28, TBĐ 58 (giáp nhà ông
Phúc) đến hết T 25, TBĐ 61 (hết nhà ông Thu).
|
120
|
1,8
|
3
|
Từ giáp T 25, TBĐ 61 (giáp nhà ông
Thu) đến hết T 106, TBĐ 82 (hết nhà ông Truyện).
|
90
|
1,1
|
4
|
Từ T 83, TBĐ 79 (nhà ông Ha Kră) đến
hết T 465, TBĐ 80 (hết nhà ông K’Bang).
|
60
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 465, TBĐ 80 (giáp nhà ông K’Bang) đến hết T 267, TBĐ 83 (hết nhà
ông K’Màng).
|
45
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 69, TBĐ 58 (cổng UBND xã) đến hết T 06, TBĐ 80 (hết nhà ông K Môk).
|
60
|
1,0
|
7
|
Từ T 184, TBĐ 57 (nhà ông K’Nhàng) đến
giáp T 72, TBĐ 58 (giáp nhà ông Hải).
|
65
|
1,0
|
8
|
Từ T 68, TBĐ 53 (Trạm công an xã) đến
hết T 02, TBĐ 87 (hết cầu Đạ Linh).
|
70
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 02, TBĐ 87 (giáp cầu Đạ
Linh) đến hết T 01, TBĐ 74 (hết nhà ông Lễ).
|
50
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T01, TBĐ 74 (giáp nhà ông Lễ)
đến hết T 63, TBĐ 72 (hết nhà ông Kmbrong).
|
40
|
1,0
|
11
|
Tư T 68,TBĐ 50
(cổng thôn 3) đến hết T 76, TBĐ
49 (giáp cầu).
|
80
|
1,0
|
12
|
Từ giáp T 76, TBĐ 49 (từ cầu) đến
hết T 05, TBĐ 47 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
50
|
1,0
|
13
|
Từ giáp T 42, TBĐ 49 (giáp nhà ông
Dung) đến hết T 58, TBĐ 49 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
80
|
1,0
|
14
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào
trụ sóng đến hết T 17, TBĐ 51 (hết đất ông Hòa).
|
230
|
1,3
|
15
|
Từ giáp T17, TBĐ 51 (giáp đất ông Hòa) đi vào 400 mét.
|
80
|
1,0
|
16
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào
đường Đạ Pe Cho 800 mét.
|
230
|
1,3
|
17
|
Từ T 40, TBĐ 50 (nhà ông Kràng) đến
hết T 87, TBĐ 53 (hết nhà ông Ha Pha).
|
150
|
1,1
|
18
|
Từ giáp T 31, TBĐ 44 (giáp nhà ông Mbiêng)
đến hết T 10, TBĐ 44 (hết nhà ông
K'Wăn).
|
45
|
1,0
|
19
|
Từ T 23, TBĐ 69 (nhà ba Minh) đến hết
T 19, TBĐ 68 (hết đất ông K Lơng).
|
60
|
1,0
|
3.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
35
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐẠ
RSAL
|
|
|
4.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ T 502, TBĐ 11 (giáp cầu Krông
Nô) đến hết T 629, TBĐ 11 (hết cổng trường cấp II).
|
1.950
|
1,4
|
2
|
Từ giáp T 629, TBĐ 11 (giáp cổng
trường cấp II) đến hết T 41, TBĐ 15 (hết nhà bà Tuyết).
|
1.070
|
1,5
|
3
|
Từ giáp T 41, TBĐ 15 (giáp nhà bà Tuyết) đến hết T 481, TBĐ 15 (ngã ba nhà ông
Quy).
|
920
|
1,4
|
4
|
Từ giáp T 481, TBĐ 15 (giáp ngã ba
nhà ông Quy) đến hết T 867, TBĐ 15 (giáp ngã ba đường vào sông Đắk Măng).
|
700
|
1,4
|
5
|
Từ giáp T 867, TBĐ 15 (ngã ba đường
vào sông Đắk Măng) đến hết T 24, TBĐ 21 (hết nhà bà Út).
|
470
|
1,4
|
6
|
Từ giáp T 24, TBĐ 21 (giáp nhà bà Út) đến hết T 50, TBĐ 16 (hết nhà ông Ninh)
|
250
|
1,3
|
7
|
Từ giáp T 50, TBĐ 16 (giáp nhà ông
Ninh) đến hết T 24, TBĐ 30 (hết nhà ông Chín).
|
150
|
1,0
|
8
|
Từ giáp T 24, TBĐ 30 (giáp nhà ông
Chín) đến hết T 127, TBĐ 65 (hết cầu Đắk San).
|
200
|
1,3
|
9
|
Từ giáp T 127, TBĐ 65 (giáp cầu Đắk
San) đến hết T 29, TBĐ 35 (hết nhà ông Y Chang).
|
140
|
1,3
|
10
|
Từ giáp T 29, TBĐ 35 (giáp nhà ông
Y Chang) đến hết T 31, TBĐ 40 (hết nhà bà Hơ Thiêng).
|
110
|
1,0
|
11
|
Từ giáp T 31, TBĐ 40 (giáp nhà bà
Hơ Thiêng) đến hết T 54, TBĐ 12 (giáp xã Liêng Srônh).
|
130
|
1,0
|
12
|
Từ giáp T 169, TBĐ 11 (giáp Quốc lộ
27, ngã ba Bưu điện) đến hết T 762, TBĐ 11 (hết hội trường thôn).
|
770
|
1,5
|
13
|
Từ giáp T 867, TBĐ 15 (giáp Quốc lộ
27, giáp nhà ông Hay) đến hết T 45, TBĐ 20 (ngã ba nhà ông Thanh).
|
320
|
1,4
|
4.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 762, TBĐ 11 (giáp hội trường
thôn) đến hết T 21, TBĐ 11 (hết nhà ông Y Bông).
|
190
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 48, TBĐ 11 (giáp nhà ông
Thiên) đến hết T 92, TBĐ 11 (hết nhà ông Thân).
|
330
|
1,4
|
3
|
Từ T 170, TBĐ 11 (nha ông Yên) đến hết
T 94, TBĐ 11 (hết nhà ông Hoa).
|
210
|
1,2
|
4
|
Từ giáp T 94, TBĐ 11 (giáp nhà ông
Hoa) đến hết T 154, TBĐ 10 (hết nhà ông Tiền).
|
200
|
1,4
|
5
|
Từ giáp T 154, TBĐ 10 (giáp nhà ông
Tiền) đến hết T 61, TBĐ 10 (hết nhà ông Cường).
|
200
|
1,2
|
6
|
Từ giáp T 61, TBĐ 10 (giáp nhà ông
Cường) đến hết T 07, TBĐ 02 (hết nhà ông Par).
|
95
|
1,3
|
7
|
Từ T 565, TBĐ 11 (giáp Quốc Lộ 27,
ngã ba nhà ông Tâm) đến hết T 556, TBĐ 11 (hết nhà ông Cuông).
|
270
|
1,4
|
8
|
Từ giáp T 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba nhà
ông Thanh) đến hết T 113, TBĐ 20 (hết nhà ông Thọ).
|
160
|
1,1
|
9
|
Từ giáp T 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba
nhà ông Thanh) đến hết T 17, TBĐ 19 (giáp sông).
|
180
|
1,2
|
10
|
Từ giáp T 503, TBĐ 11 (giáp trạm Công
an) đến hết T 634, TBĐ 11 (hết trạm điện).
|
350
|
1,4
|
11
|
Từ giáp T 41, TBĐ 15 (giáp nhà bà
Tuyết) đến hết T 170, TBĐ 15 (hết nhà ông Thế).
|
110
|
1,0
|
12
|
Từ T 1525, TBĐ 15 (nhà ông Cường) đến
hết T 99, TBĐ 14 (hết nhà ông Các).
|
100
|
1,0
|
13
|
Từ giáp T 480, TBĐ 15 (giáp nhà ông
Kha) đến hết T 293, TBĐ 15 (hết nhà ông Khoa).
|
110
|
1,0
|
14
|
Từ giáp T 481, TBĐ 15 (giáp nhà ông
Quy) đến hết T 633, TBĐ 15 (hết nhà ông Mùi).
|
105
|
1,3
|
15
|
Từ T 1588, TBĐ 15 (nhà ông Tuấn) đến
hết T 450, TBĐ 15 (hết nhà ông Vụ).
|
100
|
1,0
|
16
|
Từ giáp T 888, TBĐ 15 (giáp nhà ông
Hiệu) đến hết T 1072, TBĐ 15 (hết nhà ông Liêm).
|
105
|
1,0
|
17
|
Từ T 41, TBĐ 82 (nhà ông Hạnh) đến
hết T 14, TBĐ 11 (hết nhà ông Y Đong).
|
85
|
1,0
|
18
|
Từ T556, TBĐ 11 (giáp nhà ông
Cuông) đến hết T 236, TBĐ 12 (hết nhà ông Nhừ)
|
200
|
1,0
|
4.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
65
|
1,2
|
5
|
XÃ RÔ MEN
|
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
|
5.1.1
|
Khu vực quy hoạch Bằng Lăng:
|
|
|
1
|
Từ giáp đường Huyện ĐH 41 đi vào đường
quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Bưu điện huyện Đam Rông).
|
550
|
1,7
|
2
|
Từ giáp bùng binh ngã 6 dọc theo trục
đường lên UBND huyện và hết trụ sở Công an huyện.
|
450
|
1,0
|
3
|
Từ giáp đường Huyện ĐH 41 đi theo
đường chính khu tái định cư Tây Nam đến giáp trụ sở Trung tâm QL&KTCTCC.
|
700
|
1,4
|
4
|
Các đường còn lại thuộc khu quy hoạch
tái định cư Tây Nam và các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô.
|
|
|
4.1
|
Từ Lô LK-B1 đến lô LK-B9
|
570
|
1,2
|
4.2
|
Từ Lô BL-B1 đến lô BL-B9 và Lô
BL-A5 đến lô BL-A7
|
520
|
1,3
|
4.3
|
Từ Lô LKA10 đến
lô LK-A17; Lô LK-A1 đến Lô LK-A9;
Lô LK-E1 đến Lô LK-E9; các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô
|
550
|
1,2
|
4.4
|
Từ Lô BL-B10 đến lô BL-B18; Lô BL-A8 đến Lô BL-A14; Lô BL-E1 đến Lô
BL-E7; Lô BL-C2 đến lô BL-C7
|
600
|
1,1
|
5
|
Từ giáp đường Huyện ĐH 41 đi theo
đường vào Huyện đội đến giáp Nhà Văn hóa Thiếu nhi huyện Đam Rông.
|
450
|
1,3
|
6
|
Các đường thuộc khu quy hoạch dân
cư Đông Nam.
|
|
|
6.1
|
Từ lô LK-G1 đến lô LK-G24; Lô LK-K1
đến lô LK-K15
|
550
|
1,4
|
6.2
|
Các đường còn lại thuộc khu quy hoạch
dân cư Đông Nam.
|
500
|
1,5
|
7
|
Từ Bưu điện huyện
Đam Rông đến hết Trung tâm Y tế
|
650
|
1,4
|
8
|
Từ giáp Nhà Văn hóa Thiếu nhi huyện
Đam Rông đến hết trụ sở Ngân hàng chính sách
|
500
|
1,2
|
5.1.2
|
Đường huyện ĐH 41:
|
|
|
1
|
Từ cầu số 1 đến giáp ngã ba đường
vào trạm phát sóng.
|
750
|
1,2
|
2
|
Từ ngã ba đường vào trạm phát sóng
đến hết T 91, TBĐ 20 (hết ngã ba đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng).
|
900
|
1,4
|
3
|
Từ giáp T 91, TBĐ 20 (giáp ngã ba
đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng) đến hết T 132, TBĐ 20 (hết ngã ba đường
vào Huyện đội).
|
750
|
1,3
|
4
|
Từ giáp T 132, TBĐ 20 (giáp ngã ba
đường vào Huyện đội) đến giáp đường 135 (giáp đường vào khu sản xuất Đạ Tồn).
|
270
|
1,5
|
5
|
Từ đường 135 (đường vào khu sản xuất
Đạ Tồn) đến hết T 02, TBĐ 22 (hết ngã ba đường vào bản Brông rết).
|
215
|
1,1
|
6
|
Từ giáp T 02, TBĐ 22 (giáp ngã ba
đường vào bản Brông rết) đến giáp cầu số 3.
|
80
|
1,0
|
7
|
Từ cầu số 3 đến
hết T 299, TBĐ 29 (giáp ngã ba đường vào thôn 3).
|
250
|
1,4
|
8
|
Từ giáp T 299, TBĐ 29 (ngã ba đường
vào thôn 3) đến hết T 58, TBĐ 27 (giáp cầu số 4).
|
140
|
1,2
|
9
|
Từ giáp T 58, TBĐ 27 (cầu số 4) đến hết T 90, TBĐ 27 (hết nhà ông Nam).
|
300
|
1,5
|
10
|
Từ giáp T 90, TBĐ 27 (giáp nhà ông Nam)
đến giáp cầu số 6.
|
80
|
1,0
|
11
|
Từ cầu số 6 đến giáp xã Đạ M’Rông.
|
70
|
1,0
|
5.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào đường
Sóc Sơn 01 km.
|
100
|
1,0
|
2
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào bản Brông
rết đến hết T 107, TBĐ 23 (hết nhà ông Y Tang).
|
80
|
1,0
|
3
|
Từ giáp đường Huyện ĐH 41 đi vào
xóm Rừng sao thôn 2 (02 km).
|
150
|
1,1
|
4
|
Từ giáp đường Huyện ĐH 41 vào thôn
3 đến hết T 99, TBĐ 35 (hết nhà ông Nhiều).
|
120
|
1,1
|
5
|
Từ giáp T 95, TBĐ 35 (giáp nhà ông
Doanh) đến hết T 80, TBĐ 35 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
85
|
1,0
|
6
|
Từ T 116, TBĐ 35 (nhà ông Ha Sơn) đến hết T 136, TBĐ 35 (hết nhà bà
K’Duyên).
|
70
|
1,0
|
7
|
Từ giáp đường Huyện ĐH 41 (Trạm y tế)
vào giáp cống nhà ông Kỳ.
|
150
|
1,1
|
8
|
Từ cống nhà ông Kỳ đến hết T 374,
TBĐ 48 (hết nhà ông Dũng).
|
85
|
1,0
|
9
|
Từ giáp đường Huyện ĐH 41 (đường
liên thôn 2-4) đến giáp ngã ba Trạm y tế.
|
150
|
1,0
|
10
|
Từ giáp đường Huyện ĐH 41 (đường vào
thôn 5) đến hết T 76, TBĐ 41 (hết nhà ông Hoàng Seo Gìn).
|
70
|
1,0
|
11
|
Từ T 44, TBĐ 41 (nhà ông Seo Sẻng) đến hết T 36, TBĐ 40 (hết nhà ông Seo
Phán).
|
70
|
1,0
|
12
|
Từ T 128, TBĐ 40 (nhà ông Seo Lông)
đến hết hết T 60, TBĐ 40 (nhà ông Seo Chứ).
|
70
|
1,0
|
13
|
Từ giáp đường huyện ĐH 41 (giáp nhà
Ông Thu) đi vào 350 mét (hết nhà ông Hương).
|
150
|
1,0
|
14
|
Từ giáp T 227, TBĐ 20 (nhà ông
Thái) đi vào 520 mét (giáp đất ông Dũng - miền Tây).
|
150
|
1,0
|
15
|
Từ giáp T 40
TBĐ 32 (đất bà Trang) đến giáp đất của Công ty TNHH Tín Dũng.
|
80
|
1,0
|
16
|
Từ giáp đường huyện ĐH 41 (giáp nhà
bà Hiền) đến giáp cống (hết nhà ông Đăng)
|
280
|
1,0
|
17
|
Từ giáp cống (nhà ông Đăng) đến giáp
T290, TBĐ 20 (hết nhà ông Nam).
|
150
|
1,0
|
5.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
55
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐẠ M’RÔNG
|
|
|
6.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Rô Men đến giáp cầu số
7.
|
60
|
1,0
|
2
|
Từ cầu số 7 đến giáp T 406, TBĐ 11 (giáp
ngã ba đường vào trường cấp II Đạ M’Rông).
|
70
|
1,0
|
3
|
Từ T 406, TBĐ 11 (ngã ba đường vào
trường cấp II Đạ M’Rông) đến hết T 24, TBĐ 13 (hết nhà
ông Huấn).
|
130
|
1,5
|
4
|
Từ giáp T 24, TBĐ 13 (giáp nhà ông
Huấn) đến cầu Đa Ra Hố.
|
125
|
1,4
|
5
|
Từ giáp ngã tư đường Tỉnh lộ 722 -
Đạ M’Rông đến hết T 1002, TBĐ 06 (hết nhà ông Biên).
|
120
|
1,6
|
6
|
Từ T 378, TBĐ 03 (nhà ông Xuyên) đến
giáp sông K’Rông Nô.
|
130
|
1,1
|
7
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đầu cầu
số 7) theo tuyến đường qua xã Đạ Rsal.
|
70
|
1,0
|
8
|
Từ T 58, TBĐ 11 (nhà ông Noen) đến
hết T 533, TBĐ 06 (hết nhà ông Đông).
|
125
|
1,1
|
6.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 1002, TBĐ 06 (giáp nhà
ông Biên) đến giáp T 378, TBĐ 03 (giáp nhà ông Xuyên).
|
50
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 378, TBĐ 03 (giáp nhà ông
Xuyên) đến hết đập Dong Jri.
|
70
|
1,1
|
3
|
Từ giáp đập Dong JRi đến giáp đường
Tỉnh lộ 722.
|
50
|
1,0
|
4
|
Từ T 29, TBĐ 14 (nhà ông Trường) đến
giáp T 64, TBĐ 14 (hết nhà ông Tông).
|
70
|
1,0
|
5
|
Từ T 64, TBĐ 14 (giáp nhà ông Tông)
đến giáp cầu số 7.
|
45
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 406, TBĐ 11 (giáp đường Tỉnh
lộ 722) đến hết T 953, TBĐ 06 (hết nhà bà Bé).
|
55
|
1,0
|
7
|
Từ giáp cầu đi vào thôn Cil Múp đến
hết T 04, TBĐ 28 (hết nhà ông Ha Krênh).
|
70
|
1,0
|
8
|
Từ T 510, TBĐ 03 (nhà ông Khe Ny) đến
hết T 372, TBĐ 03 (hết nhà bà K'Ngọc).
|
60
|
1,0
|
9
|
Từ T 511, TBĐ 03 (nhà ông Ha Kra) đến hết T 632, TBĐ 03 (hết nhà ông Ha Khanh).
|
60
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 65, TBĐ 11 (giáp nhà ông Ha
Mốc) đến hết T 55, TBĐ 11 (hết nhà ông Ha Krong).
|
60
|
1,0
|
11
|
Từ giáp T 317, TBĐ 11 (giáp nhà bà
Pang Ting K’ Dôn) đến hết T 946, TBĐ 6 (nhà ông Dơng Jri H Bang).
|
60
|
1,0
|
12
|
Từ giáp T 538, TBĐ 3 (giáp nhà ông Pang
Ting Ha Cam) đến hết T 566, TBĐ 3 (hết nhà ông Đa Cát Ha Dương).
|
60
|
1,0
|
13
|
Từ giáp T 520, TBĐ 3 (nhà bà Bon
Krong K’ Mai) đến hết T 542, TBĐ 3 (hết nhà ông Đơi).
|
60
|
1,0
|
6.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
35
|
1,0
|
7
|
XÃ ĐẠ TÔNG
|
|
|
7.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ cầu Đa Ra Hố đến hết T 292, TBĐ
13 (hết ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh)
|
220
|
1,5
|
2
|
Từ giáp T 292, TBĐ 13 (giáp ngã ba
đường vào thôn Đạ Nhinh) đến hết T 45, TBĐ 06 (hết ngã tư đường vào Trường cấp
III)
|
480
|
1,4
|
3
|
Từ giáp T 45, TBĐ 06 (giáp ngã tư
đường vào Trường cấp III) đến hết T 243, TBĐ 15 (hết ngã ba đường Liêng Trang
I vào thôn Đa Kao)
|
430
|
1,3
|
4
|
Từ giáp T 243, TBĐ 15 (giáp ngã ba
đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao) đến cầu Đạ Long
|
200
|
1,5
|
5
|
Từ T 362, TBĐ 14 (ngã tư) đi qua
trường cấp II, III đến hết T 276, TBĐ 15 (hết nhà ông Jong)
|
200
|
1,4
|
7.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ T 293, TBĐ 13 (ngã ba đường vào thôn
Đạ Nhinh) vào hết T 111, TBĐ 13 (hết trường cấp I Đạ Nhinh)
|
60
|
1,2
|
2
|
Từ giáp T 311, TBĐ 14 (giáp UBND xã
cũ) đến hết T 374, TBĐ 15 (hết nhà bà K’Long)
|
110
|
1,5
|
3
|
Từ giáp T 299, TBĐ 15 (giáp nhà bà Kham
thôn Liêng Trang I) đến hết T 969, TBĐ 02 (hết nhà ông Ha Bang thôn Đa Kao
II)
|
65
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 51, TBĐ 06 (ngã ba Trường
học cấp III) đến hết T 271, TBĐ 05 (hết nhà bà K’Giong)
|
90
|
1,4
|
5
|
Từ giáp T 17, TBĐ 03 (đoạn đi Đa Kao
1) đến hết T 447, TBĐ 07 (hết nhà ông Ha Ang)
|
50
|
1,0
|
6
|
Từ T 84, TBĐ 05 (nhà ông Ha Chương)
đến T 209, TBĐ 05 (sân vận động thôn Đa Kao)
|
90
|
1,0
|
7
|
Từ T 88, TBĐ 14 (nhà ông Ha Bang thôn Đạ Nhinh 2) đến hết T 151, TBĐ 15 (hết nhà ông Ha Dol thôn Mê Ka)
|
45
|
1,0
|
8
|
Từ T 143, TBĐ 03 (nhà ông Ha Sưng
thôn Đa Kao 2) đến giáp cầu qua thôn Cil Múp
|
70
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 01, TBĐ 22 (giáp cầu sắt)
đến hết T 173, TBĐ 24 (hết nhà ông Ha Krang)
|
35
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 293, TBĐ 15 (giáp nhà ông
Ha Wăn) đến hết T 440, TBĐ 15 (hết nhà ông Ha Pôh)
|
35
|
1,0
|
7.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
30
|
1,0
|
8
|
XÃ ĐẠ
LONG
|
|
|
8.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Long đến hết T 290, TBĐ 04 (hết nhà ông Cường).
|
180
|
1,2
|
2
|
Từ giáp T 290, TBĐ 04 (giáp nhà ông
Cường) đến hết T 157, TBĐ 05 (hết nhà ông BRơs).
|
220
|
1,3
|
3
|
Từ giáp T 157, TBĐ 05 (giáp nhà ông
BRơs) đến hết T 248, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Sép).
|
180
|
1,2
|
8.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 370, TBĐ 05 (giáp Trường
Tiểu học Đạ Long) đến hết cầu Đạ Yar.
|
95
|
1,2
|
2
|
Từ giáp cầu Đạ Yar đến hết T 140,
TBĐ 18 (hết ngã ba Nơng Jrang).
|
55
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 140, TBĐ 18 (giáp ngã ba
Nơng Jrang) đến hết T 170, TBĐ 15 (hết nhà ông Chiều).
|
45
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 228, TBĐ 04 (Trường cấp
II Đạ Long) đến hết T 1344, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Ganh).
|
75
|
1,2
|
5
|
Từ giáp T 1344, TBĐ 06 (giáp nhà
ông Ha Ganh) đến giáp T 686, TBĐ 05 (giáp trạm Lâm nghiệp)
|
50
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 246, TBĐ 05 (giáp nhà ông
Ha Sép) đến hết T 17, TBĐ 09 (hết
nhà ông Ha Chăn)
|
50
|
1,0
|
7
|
Từ T 309, TBĐ 05 (nhà ông Ha Klas)
đến hết T 40, TBĐ 09 (hết nhà ông Ha Thanh)
|
45
|
1,2
|
8
|
Từ T 61, TBĐ 04 (nhà ông Ha Doan) đến
hết T 449, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Đương)
|
55
|
1,0
|
9
|
Từ T 101, TBĐ 04 (nhà ông Ha Sich)
đến hết T 152, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Neh)
|
75
|
1,0
|
8.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
30
|
1,0
|