Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 667/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Hữu Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 667/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 29 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 15/4/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình và giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
K/T CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:667/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực khoáng sản |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
II. Lĩnh vực đất đai |
|
1 |
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận) |
2 |
Trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
3 |
Trình tự, thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất |
4 |
Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
5 |
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
6 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
7 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
9 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, chuyển nhượng dự án đầu tư, chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp |
10 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án |
11 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
12 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất khi thực hiện thủ tục đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
13 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
14 |
Thủ tục thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
15 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. |
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
17 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
18 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
19 |
Thủ tục thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
20 |
Thủ tục giao đất, thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư |
21 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh đối với dự án không phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình |
22 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. Lĩnh vực khoáng sản |
|||
1 |
T-NBI-061120-TT |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH ngày 17/11/2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần, số lượng hồ sơ - Thời hạn giải quyết. - Phí, lệ phí. - Mẫu đơn, tờ khai - Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ tục hành chính. - Căn cứ pháp lý |
2 |
T-NBI-061154-TT |
Cấp gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH ngày 17/11/2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, tờ khai; - Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
3 |
T-NBI-061188-TT |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH ngày 17/11/2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
4 |
T-NBI-061172-TT |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH ngày 17/11/2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết. - Phí, lệ phí. - Mẫu đơn, tờ khai - Yêu cầu, điều kiện giải quyết thủ tục hành chính. - Căn cứ pháp lý |
5 |
T-NBI-061798-TT |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH ngày 17/11/2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Trình tự thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, tờ khai; - Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
6 |
T-NBI-130061-TT |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH ngày 17/11/2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, tờ khai; - Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
7 |
T-NBI-061758-TT |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH ngày 17/11/2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, tờ khai; - Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
8 |
T-NBI-130129-TT |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH ngày 17/11/2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, tờ khai; - Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
9 |
T-NBI-061106-TT |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH ngày 17/11/2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
10 |
T-NBI-130916-TT |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH ngày 17/11/2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, tờ khai; - Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
11 |
T-NBI-130212-TT |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH ngày 17/11/2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, tờ khai; - Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
12 |
T-NBI-130969-TT |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH ngày 17/11/2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, tờ khai; - Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
II. Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
|||
1 |
T-NBI-060616-TT |
Thẩm định Thiết kế kỹ thuật - Dự toán công trình địa chính |
- Luật đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Hồ sơ địa chính; - Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Bản đồ địa chính; - Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên & Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Tên thủ tục hành chính - Thời hạn giải quyết - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính - Căn cứ pháp lý |
2 |
T-NBI-060563-TT |
Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính |
- Luật đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ, quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên & Môi trường; Quy định về Hồ sơ địa chính; - Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quy định về Bản đồ địa chính; - Thông tư số 05/2009/TT-BTNMT ngày 01/6/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính; - Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Tên thủ tục hành chính; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
3 |
T-NBI-060527-TT |
Thẩm định Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
- Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 8/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ; - Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai; - Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
4 |
T-NBI-060544-TT |
Thẩm tra Bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
- Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 8/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ; - Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục: - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai; - Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|