ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 665/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
24 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
HÀM THUẬN NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
67/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục
các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
80/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và
danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các
công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hàm Thuận Nam tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020
và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 11 tháng
3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm
Thuận Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2020 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2020 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2020 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2020 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hàm Thuận Nam có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Trường hợp trong quá trình thực hiện
có sự khác biệt về nội dung giữa kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được duyệt thì phải kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chỉ
đạo giải quyết.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Thị trấn Thuận Nam
|
Xã Mỹ Thạnh
|
Xã Hàm Cần
|
Xã Mương Mán
|
Xã Hàm Thạnh
|
Xã Hàm Kiệm
|
Xã Hàm Cường
|
Xã Hàm Mỹ
|
Xã Tân Lập
|
Xã Hàm Minh
|
Xã Thuận Quý
|
Xã Tân Thuận
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
105.837,95
|
3.093,19
|
20.607,53
|
12.361,28
|
1.893,25
|
11.125,11
|
6.061,86
|
8.304,47
|
3.239,33
|
13.338,46
|
8.037,81
|
5.060,08
|
6.653,69
|
6.061,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
95.988,33
|
2.602,82
|
19.638,26
|
12.160,37
|
1.611,62
|
10.222,00
|
4.790,74
|
7.799,09
|
2.342,86
|
12.345,95
|
7.562,33
|
4.426,88
|
6.143,23
|
4.342,19
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.363,57
|
87,96
|
13,95
|
211,41
|
58,58
|
315,77
|
378,20
|
150,76
|
200,36
|
117,61
|
148,92
|
13,17
|
534,16
|
132,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
883,09
|
|
|
60,16
|
3,11
|
315,77
|
129,99
|
0,23
|
62,27
|
|
148,92
|
13,17
|
119,73
|
29,74
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.567,16
|
173,64
|
165,82
|
675,07
|
79,45
|
550,93
|
851,32
|
355,99
|
378,58
|
1.250,10
|
199,63
|
383,41
|
406,02
|
97,21
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
36.006,37
|
1.815,08
|
586,22
|
1.709,55
|
1.470,10
|
5.279,43
|
2.984,11
|
4.921,06
|
1.512,51
|
6.222,02
|
3.699,64
|
1.817,50
|
3.810,22
|
178,96
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.207,67
|
|
5.721,62
|
3.956,92
|
|
529,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
17.907,59
|
513,21
|
8.034,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.649,69
|
1.975,52
|
952,02
|
3.782,90
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
23.528,71
|
|
5.116,40
|
5.607,42
|
|
3.546,75
|
573,96
|
2.344,92
|
246,20
|
4.741,65
|
838,11
|
226,31
|
286,99
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
268,88
|
12,93
|
|
|
3,50
|
|
3,16
|
|
5,21
|
14,57
|
|
|
88,63
|
140,88
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
74,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,19
|
9,52
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
63,67
|
|
|
|
|
|
|
26,36
|
|
|
26,34
|
10,97
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.899,98
|
475,57
|
969,28
|
191,93
|
156,14
|
899,62
|
1.220,22
|
325,82
|
896,47
|
724,61
|
413,46
|
592,21
|
485,00
|
1.549,66
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
110,88
|
65,49
|
|
1,75
|
1,25
|
|
|
|
40,87
|
|
|
0,10
|
0,06
|
1,36
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
12,31
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
10,21
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
576,52
|
|
|
|
|
|
394,12
|
|
182,40
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.045,39
|
27,21
|
|
|
0,43
|
0,28
|
59,23
|
25,08
|
65,46
|
1,54
|
2,23
|
180,66
|
15,80
|
667,47
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
157,41
|
|
|
|
|
0,11
|
16,72
|
5,00
|
51,49
|
71,11
|
0,06
|
12,92
|
|
|
2.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
553,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,34
|
|
74,26
|
|
476,79
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.963,21
|
154,83
|
780,02
|
101,74
|
70,64
|
721,48
|
479,84
|
171,85
|
246,89
|
354,62
|
281,03
|
156,69
|
163,23
|
280,35
|
2.8
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,37
|
1,88
|
|
|
|
0,09
|
0,08
|
|
0,12
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
2.9
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,05
|
2,34
|
0,23
|
0,94
|
0,18
|
0,36
|
0,13
|
0,14
|
0,19
|
0,12
|
0,30
|
0,16
|
0,77
|
0,19
|
2.9.1
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
75,86
|
12,60
|
0,83
|
3,60
|
2,58
|
2,88
|
7,03
|
3,11
|
26,52
|
4,17
|
2,93
|
1,70
|
3,86
|
4,05
|
2.9.2
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
151,89
|
6,39
|
|
|
0,90
|
1,68
|
1,24
|
1,67
|
1,02
|
1,83
|
0,53
|
56,71
|
5,04
|
74,88
|
2.9.3
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,10
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.312,27
|
116,25
|
14,97
|
36,46
|
65,22
|
55,48
|
182,13
|
81,34
|
160,54
|
122,00
|
151,93
|
95,85
|
114,45
|
115,65
|
2.9.5
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.212,09
|
12,73
|
698,89
|
59,84
|
1,33
|
657,65
|
182,18
|
73,44
|
54,97
|
224,92
|
124,45
|
1,30
|
37,85
|
82,53
|
2.9.6
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
196,36
|
1,16
|
65,00
|
0,86
|
0,21
|
2,93
|
106,72
|
11,66
|
3,05
|
1,20
|
0,66
|
0,62
|
0,18
|
2,11
|
2.9.7
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,10
|
0,35
|
0,10
|
0,04
|
0,01
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,02
|
|
0,14
|
0,07
|
0,19
|
2.9.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,14
|
1,10
|
|
|
0,21
|
0,36
|
0,28
|
0,46
|
0,43
|
0,30
|
0,23
|
0,11
|
0,91
|
0,75
|
2.9.9
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
2.9.10
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,64
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
781,22
|
|
7,81
|
28,04
|
52,21
|
80,09
|
68,33
|
61,81
|
129,38
|
60,29
|
61,55
|
67,62
|
87,91
|
76,18
|
2.10
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
94,10
|
94,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,26
|
7,57
|
0,87
|
2,01
|
0,39
|
1,19
|
4,40
|
0,65
|
2,76
|
0,64
|
1,48
|
0,22
|
0,58
|
0,49
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,03
|
0,53
|
|
0,09
|
|
|
|
0,36
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
31,98
|
3,85
|
|
|
0,86
|
0,95
|
1,10
|
6,10
|
7,14
|
3,44
|
2,58
|
0,46
|
4,77
|
0,73
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
308,37
|
14,75
|
|
2,31
|
7,48
|
24,37
|
73,18
|
15,66
|
93,84
|
18,44
|
18,08
|
6,44
|
29,48
|
4,34
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
332,85
|
5,28
|
|
3,00
|
|
|
72,41
|
2,00
|
|
151,67
|
|
60,07
|
4,23
|
34,19
|
2.16
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,40
|
0,60
|
0,37
|
0,51
|
0,10
|
0,56
|
0,13
|
0,30
|
0,25
|
0,27
|
0,53
|
0,03
|
0,64
|
1,10
|
2.17
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11,24
|
10,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,21
|
|
|
|
0,13
|
|
0,01
|
0,55
|
1,38
|
0,27
|
0,05
|
0,80
|
0,79
|
2,23
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
713,72
|
84,77
|
120,24
|
34,74
|
22,63
|
67,39
|
39,16
|
36,46
|
57,86
|
39,00
|
26,55
|
31,40
|
152,84
|
0,67
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
156,85
|
3,79
|
59,97
|
17,74
|
|
3,20
|
11,58
|
|
6,55
|
18,29
|
19,31
|
|
12,67
|
3,76
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
949,64
|
14,79
|
|
8,99
|
125,49
|
3,49
|
50,91
|
179,57
|
|
267,90
|
62,02
|
40,99
|
25,46
|
170,03
|