Quyết định 6613/QĐ-BCT năm 2014 bổ sung quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipđen Việt Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 6613/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 28/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Lê Dương Quang |
Lĩnh vực | Thương mại,Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ CÔNG THUƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6613/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipđen Việt Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 5597/VPCP-KTN ngày 24 tháng 7 năm 2014;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng tại công văn số 1772/UBND-CN ngày 02 tháng 7 năm 2014;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung khu vực quặng niken - đồng tại xã Quang Trung và xã Hà, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng vào Phụ lục 10 (Danh mục đầu tư thăm dò quặng niken, giai đoạn 2008-2015) thuộc Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipđen Việt Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2025.
Diện tích và tọa độ góc khu vực quặng niken - đồng nêu trên thể hiện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2008. Các nội dung khác của Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2008 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC KHU VỰC QUẶNG
NIKEN-ĐỒNG TẠI XÃ QUANG TRUNG VÀ XÃ HÀ TRÌ, HUYỆN HÒA AN, TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 6613/QĐ-BCT
ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
Tên mỏ |
Diện tích (km2) |
Điểm góc |
Tọa độ VN2000 |
|
X(m) |
Y(m) |
|||
Khu vực quặng niken-đồng tại xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
22 |
1 |
2506 956 |
630 157 |
2 |
2507 639 |
631 425 |
||
3 |
2507 885 |
631 735 |
||
4 |
2509 104 |
631 263 |
||
5 |
2509 648 |
632 306 |
||
6 |
2504 521 |
636 808 |
||
7 |
2502 135 |
637 885 |
||
8 |
2500 866 |
637 891 |
||
9 |
2500 893 |
636 782 |
||
10 |
2502 112 |
635 586 |
||
11 |
2503 620 |
635 108 |
||
12 |
2505 751 |
633 901 |
||
13 |
2505 424 |
630 762 |