Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt định mức tạm thời khai thác gỗ rừng tự nhiên do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 656/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/09/2006
Ngày có hiệu lực 14/09/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Văn Thiện
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 656/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 14 tháng 9 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC TẠM THỜI KHAI THÁC GỖ RỪNG TỰ NHIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 1854/SNN-KH ngày 07/9/2006; ý kiến của các Sở Kế hoạch và Đầu tư (văn bản số 531/SKHĐT-KTN ngày 31/7/2006), Tài chính (văn bản số 1449/STC-TCDN ngày 28/7/2006) và Chi cục Kiểm lâm (văn bản số 423/KL-QLBVR ngày 24/7/2006);

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 2. Định mức này là cơ sở để các đơn vị có khai thác gỗ rừng tự nhiên áp dụng, tính toán chi phí khai thác. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện và đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế và quy định mới của cấp có thẩm quyền.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thiện

 

Biểu 1: Mức áp dụng đối với những khâu công việc chưa có định mức

(Kèm theo Quyết định số:656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

 Mức áp dụng

1

Bốc gỗ

m3/ca

80

2

Dỡ gỗ

m3/ca

120

3

Phân loại, xếp đống gỗ tại bãi I

m3/ca

100

4

Giao nhận rừng

Công/ha

1

5

Giao nhận sản phẩm

Công/m3

0,040

6

Bảo vệ bãi I

Người/khu KT

2

7

Sửa chữa nhỏ xe, máy

Công/tháng/xe

4

8

Làm lán trại

m2/công

5

9

Lái, phụ xe vận chuyển lâm sản

 

 

 

 - Lâm trường An Sơn

Tấn/km/xe/năm

50.000

 

 - Lâm trường Sông Kôn

Tấn/km/xe/năm

60.000

 

 - Lâm trường Hà Thanh

Tấn/km/xe/năm

40.000

10

Dồn gỗ, phân loại bãi giao

m3/ca

120

11

Bảo vệ bãi giao

Người/khu KT

2

12

Sửa chữa xe máy tại xưởng

Công/xe/tháng

12

13

Cung ứng vật tư

Công/1.000m3

80

14

Bảo dưỡng đường V/C

Ca/km

1 ca + 25 công thủ công

15

Công quản lý ra bãi giao

%

15% tổng công

16

Luỗng phát rừng

Công/ha

12,0

17

Vệ sinh rừng sau khai thác

Công/ha

20,0

 

Biểu 2: Chặt hạ cắt khúc gỗ thân tại rừng bằng cưa xăng CULLOC-250
(Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp)

(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

TT

Nhóm gỗ

Chiều dài
 khúc gỗ (m)

Đường kính trung bình khúc gỗ (cm)

≤30

>30-40

>40-50

>50-70

>70-90

>90

Mức áp dụng

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

1

Đặc biệt cứng

< 5

0,296

0,148

0,195

0,098

0,130

0,065

0,111

0,056

0,097

0,049

0,087

0,044

2

>5 - 9

0,248

0,124

0,157

0,079

0,100

0,050

0,086

0,043

0,075

0,038

0,066

0,033

3

> 9 - 14

 

 

0,135

0,068

0,083

0,042

0,071

0,036

0,063

0,032

0,055

0,028

4

> 14

 

 

0,126

0,063

0,076

0,038

0,065

0,033

0,057

0,029

0,050

0,025

5

Cứng

< 5

0,271

0,136

0,177

0,089

0,117

0,059

0,099

0,050

0,088

0,044

0,079

0,040

6

>5 - 9

0,230

0,115

0,145

0,073

0,092

0,046

0,078

0,039

0,070

0,035

0,062

0,031

7

> 9 - 14

 

 

0,126

0,063

0,077

0,039

0,066

0,033

0,059

0,030

0,051

0,026

8

> 14

 

 

0,118

0,059

0,071

0,036

0,060

0,030

0,054

0,027

0,047

0,024

9

Vừa

< 5

0,228

0,114

0,144

0,072

0,093

0,047

0,082

0,041

0,076

0,038

0,069

0,035

10

>5 - 9

0,198

0,099

0,122

0,061

0,075

0,038

0,066

0,033

0,061

0,031

0,055

0,028

11

> 9 - 14

 

 

0,109

0,055

0,065

0,033

0,057

0,029

0,053

0,027

0,046

0,023

12

> 14

 

 

0,104

0,052

0,061

0,031

0,053

0,027

0,040

0,020

0,040

0,020

13

Mềm

< 5

0,203

0,102

0,127

0,064

0,081

0,041

0,073

0,037

0,069

0,035

0,063

0,032

14

>5 - 9

0,180

0,090

0,110

0,055

0,068

0,034

0,060

0,030

0,056

0,028

0,050

0,025

15

> 9 - 14

 

 

0,101

0,051

0,060

0,030

0,053

0,027

0,049

0,025

0,043

0,022

16

> 14

 

 

0,097

0,049

0,056

0,028

0,050

0,025

0,046

0,023

0,040

0,020

Ghi chú: Ca máy cưa 2 người: 1 chính+ 1 phụ

Hệ số điều chỉnh:

H= 1 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc từ 15 - 300

H= 1,15 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc > 300

H= 0,9 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc < 150

 

Biểu 3: Chặt gỗ tận dụng cành ngọn bằng cưa xăng CULLOC-250
Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp

(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/ 2006 của UBND tỉnh)

TT

Nhóm gỗ

Chiều dài khúc gỗ (m)

Đường kính trung bình khúc gỗ (cm)

≤20

>20 - 30

>30

Mức áp dụng

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

1

Đặc biệt cứng

< 2

1,682

0,841

0,994

0,497

0,604

0,302

2

>2 - 3

0,963

0,482

0,571

0,286

0,356

0,178

3

> 3

0,686

0,343

0,414

0,207

0,262

0,131

4

Cứng

< 2

1,455

0,728

0,457

0,229

0,529

0,265

5

>2 - 3

0,835

0,418

0,495

0,248

0,314

0,157

6

> 3

0,957

0,479

0,360

0,180

0,232

0,116

7

Vừa

< 2

1,144

0,572

0,660

0,330

0,384

0,192

8

>2 - 3

0,660

0,330

0,384

0,192

0,232

0,116

9

> 3

0,473

0,237

0,282

0,141

0,174

0,087

10

Mềm

< 2

1,030

0,515

0,570

0,285

0,314

0,157

11

>2 - 3

0,597

0,299

0,334

0,167

0,192

0,096

12

> 3

0,428

0,214

0,246

0,123

0,145

0,073

Ghi chú: Ca máy cưa 2 người: 1 chính + 1 phụ

[...]