Quyết định 655/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 655/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 655/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 và số 3195/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Can Lộc.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 943/TTr-STMMT ngày 06/3/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 27/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 24/TB-HĐTĐ ngày 12/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Can Lộc (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21.567,25 |
71,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.446,06 |
31,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.966,54 |
29,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.076,50 |
3,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.685,74 |
12,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.335,44 |
11,04 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.395,30 |
11,24 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
361,75 |
1,20 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
266,44 |
0,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.734,15 |
25,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
422,40 |
1,40 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,73 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
15,03 |
0,05 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
41,44 |
0,14 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
42,81 |
0,14 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,77 |
0,19 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
66,75 |
0,22 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,85 |
0,15 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.735,16 |
12,36 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.307,43 |
7,64 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
758,36 |
2,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,58 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,08 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
74,95 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
76,20 |
0,25 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,19 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
26,07 |
0,09 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,69 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
35,91 |
0,12 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
403,68 |
1,34 |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,10 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,19 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
35,04 |
0,12 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,15 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.154,28 |
3,82 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
221,66 |
0,73 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,02 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,28 |
0,00 |
2.17 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
56,31 |
0,19 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
825,66 |
2,73 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
982,64 |
3,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
911,23 |
3,02 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
223,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
126,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
126,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32,03 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,25 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,90 |
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,40 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,40 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
223,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
126,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
126,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,03 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,35 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,19 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,29 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,29 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,90 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 148 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 655/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 và số 3195/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Can Lộc.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 943/TTr-STMMT ngày 06/3/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 27/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 24/TB-HĐTĐ ngày 12/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Can Lộc (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21.567,25 |
71,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.446,06 |
31,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.966,54 |
29,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.076,50 |
3,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.685,74 |
12,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.335,44 |
11,04 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.395,30 |
11,24 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
361,75 |
1,20 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
266,44 |
0,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.734,15 |
25,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
422,40 |
1,40 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,73 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
15,03 |
0,05 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
41,44 |
0,14 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
42,81 |
0,14 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,77 |
0,19 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
66,75 |
0,22 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,85 |
0,15 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.735,16 |
12,36 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.307,43 |
7,64 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
758,36 |
2,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,58 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,08 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
74,95 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
76,20 |
0,25 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,19 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
26,07 |
0,09 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,69 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
35,91 |
0,12 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
403,68 |
1,34 |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,10 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,19 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
35,04 |
0,12 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,15 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.154,28 |
3,82 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
221,66 |
0,73 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,02 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,28 |
0,00 |
2.17 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
56,31 |
0,19 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
825,66 |
2,73 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
982,64 |
3,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
911,23 |
3,02 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
223,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
126,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
126,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32,03 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,25 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,90 |
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,40 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,40 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
223,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
126,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
126,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,03 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,35 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,19 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,29 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,29 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,90 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 148 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND huyện Can Lộc (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Thị trấn Đồng Lộc |
Thị trấn Nghèn |
Xã Gia Hanh |
Xã Khánh Vĩnh Yên |
Xã Kim Song Trường |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Sơn Lộc |
Xã Thanh Lộc |
Xã Thiên Lộc |
Xã Thuần Thiện |
Xã Thượng Lộc |
Xã Thường Nga |
Xã Trung Lộc |
Xã Tùng Lộc |
Xã Vượng Lộc |
Xã Xuân Lộc |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21.567,25 |
1.316,32 |
936,40 |
1.402,40 |
1.252,68 |
1.087,12 |
1.219,14 |
1.670,72 |
564,15 |
1.045,56 |
625,35 |
2.694,16 |
2.223,12 |
1.866,49 |
885,62 |
406,30 |
722,20 |
942,24 |
707,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.446,06 |
265,89 |
679,31 |
433,06 |
849,13 |
912,26 |
500,04 |
463,09 |
388,52 |
496,75 |
408,25 |
538,20 |
595,14 |
489,34 |
451,40 |
294,38 |
538,16 |
627,62 |
515,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.966,54 |
235,98 |
629,72 |
430,22 |
799,11 |
860,84 |
495,79 |
460,75 |
388,52 |
479,71 |
347,74 |
513,53 |
594,80 |
474,61 |
361,18 |
284,78 |
529,73 |
590,53 |
488,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.076,50 |
100,98 |
1,09 |
124,84 |
57,04 |
16,06 |
32,71 |
80,75 |
6,38 |
20,26 |
70,84 |
219,68 |
109,91 |
112,46 |
13,20 |
19,96 |
0,18 |
73,56 |
16,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.685,74 |
326,74 |
154,50 |
226,40 |
235,48 |
141,64 |
184,11 |
659,58 |
81,22 |
195,50 |
62,43 |
73,94 |
187,54 |
579,09 |
96,34 |
69,00 |
128,35 |
143,90 |
139,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.335,44 |
138,89 |
|
181,47 |
|
|
197,52 |
156,26 |
|
|
|
1.559,82 |
1071,10 |
|
|
|
|
30,39 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3395,30 |
473,12 |
1,06 |
419,24 |
31,27 |
|
290,88 |
282,71 |
77,48 |
310,82 |
75,95 |
220,93 |
201,23 |
674,42 |
286,99 |
|
1,53 |
26,52 |
21,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
361,75 |
10,70 |
98,89 |
11,29 |
34,64 |
1,47 |
7,01 |
22,02 |
6,73 |
15,67 |
3,68 |
19,08 |
25,65 |
3,28 |
3,44 |
8,87 |
36,58 |
38,76 |
14,01 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
266,44 |
|
1,55 |
6,09 |
45,13 |
15,69 |
6,86 |
6,31 |
3,82 |
6,57 |
4,20 |
62,51 |
32,56 |
7,91 |
34,25 |
14,10 |
17,41 |
1,50 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.734,15 |
476,19 |
812,18 |
408,29 |
526,36 |
466,17 |
510,86 |
349,51 |
251,55 |
291,57 |
143,62 |
578,83 |
522,71 |
830,76 |
424,90 |
173,01 |
240,67 |
402,14 |
324,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
422,40 |
|
1,24 |
|
6,63 |
0,56 |
|
|
|
|
9,53 |
|
|
341,60 |
62,82 |
|
|
|
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,73 |
|
1,88 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
0,21 |
|
|
0,16 |
|
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
15,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,03 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
41,44 |
|
4,77 |
|
11,69 |
|
|
|
|
|
|
24,98 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
42,81 |
0,08 |
19,17 |
|
3,19 |
1,57 |
1,82 |
0,10 |
|
1,68 |
0,65 |
9,94 |
0,20 |
0,85 |
0,13 |
|
0,10 |
0,70 |
2,64 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,77 |
0,02 |
7,35 |
|
1,05 |
|
4,41 |
11,73 |
0,72 |
|
|
15,56 |
14,05 |
1,34 |
|
|
|
2,54 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
66,75 |
|
|
|
|
|
|
13,50 |
|
15,00 |
|
|
|
28,90 |
9,35 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,85 |
0,30 |
|
|
1,59 |
|
3,03 |
|
|
|
|
11,67 |
|
|
|
|
|
28,26 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.735,16 |
177,73 |
341,35 |
204,34 |
322,03 |
326,50 |
194,68 |
209,15 |
141,81 |
168,78 |
82,73 |
250,24 |
362,38 |
235,74 |
152,19 |
113,82 |
100,42 |
178,00 |
173,28 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.307,43 |
93,19 |
221,79 |
125,99 |
224,79 |
240,35 |
153,20 |
118,05 |
108,33 |
108,13 |
46,35 |
142,46 |
131,56 |
155,32 |
77,91 |
81,37 |
61,37 |
116,95 |
100,31 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
758,36 |
22,81 |
46,13 |
41,80 |
51,15 |
31,74 |
15,98 |
37,42 |
15,66 |
26,15 |
10,65 |
84,12 |
200,34 |
37,52 |
37,41 |
18,72 |
24,34 |
26,64 |
29,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,58 |
0,53 |
5,62 |
0,06 |
0,40 |
0,71 |
0,06 |
0,11 |
0,20 |
0,09 |
0,04 |
|
|
|
0,55 |
|
0,14 |
0,06 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,08 |
0,21 |
4,31 |
0,18 |
0,62 |
0,93 |
0,22 |
0,15 |
0,33 |
0,61 |
0,49 |
0,32 |
0,31 |
0,48 |
0,19 |
0,12 |
0,17 |
0,14 |
0,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
74,95 |
7,27 |
10,22 |
3,15 |
7,27 |
7,09 |
3,47 |
3,24 |
2,49 |
5,11 |
2,23 |
4,47 |
3,25 |
3,05 |
1,36 |
1,46 |
3,18 |
3,89 |
2,77 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
76,20 |
1,34 |
7,15 |
6,46 |
8,89 |
6,46 |
5,01 |
3,63 |
2,69 |
0,93 |
4,59 |
1,02 |
0,25 |
6,63 |
3,38 |
2,67 |
1,95 |
7,46 |
5,67 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,19 |
1,24 |
0,87 |
0,26 |
0,15 |
0,49 |
0,09 |
0,28 |
0,04 |
0,75 |
0,02 |
3,89 |
0,22 |
0,99 |
0,18 |
0,16 |
0,42 |
0,07 |
0,07 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,04 |
0,19 |
0,03 |
0,11 |
0,09 |
0,02 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
|
0,04 |
0,03 |
0,10 |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
26,07 |
22,51 |
0,01 |
|
0,10 |
1,76 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
0,03 |
0,29 |
|
1,25 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,69 |
|
6,57 |
0,17 |
0,23 |
0,44 |
|
|
0,21 |
1,80 |
0,54 |
0,92 |
|
|
0,82 |
|
0,14 |
0,58 |
0,27 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
35,91 |
|
7,29 |
3,46 |
3,08 |
1,06 |
1,18 |
5,49 |
2,82 |
0,25 |
2,79 |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,76 |
7,35 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
403,68 |
27,19 |
29,88 |
22,57 |
23,83 |
33,13 |
15,45 |
40,77 |
8,52 |
24,57 |
14,46 |
12,38 |
26,02 |
31,09 |
30,18 |
8,78 |
7,99 |
21,43 |
25,45 |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,10 |
1,40 |
1,33 |
0,22 |
1,42 |
2,25 |
|
|
0,45 |
0,38 |
0,41 |
0,25 |
0,44 |
0,62 |
0,18 |
0,42 |
0,35 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
35,04 |
0,94 |
3,00 |
0,99 |
3,88 |
3,05 |
1,81 |
1,10 |
1,64 |
2,21 |
1,39 |
1,95 |
0,95 |
2,67 |
1,49 |
1,48 |
2,27 |
1,54 |
2,67 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.154,28 |
|
|
75,77 |
124,34 |
100,89 |
107,11 |
84,10 |
50,74 |
53,43 |
33,26 |
115,12 |
63,23 |
88,52 |
41,52 |
36,03 |
58,20 |
63,38 |
58,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
221,66 |
77,78 |
143,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,02 |
0,50 |
4,99 |
1,06 |
2,36 |
3,32 |
0,70 |
1,00 |
0,52 |
0,49 |
1,28 |
1,49 |
1,45 |
1,28 |
0,36 |
0,46 |
0,31 |
0,72 |
0,72 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,28 |
0,05 |
1,14 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
56,31 |
0,33 |
5,41 |
0,21 |
6,51 |
6,51 |
4,47 |
2,18 |
1,24 |
1,55 |
2,71 |
8,23 |
4,26 |
1,90 |
2,29 |
0,92 |
1,54 |
2,70 |
3,36 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
825,66 |
52,89 |
126,67 |
30,65 |
33,15 |
15,59 |
12,72 |
17,47 |
48,55 |
46,88 |
11,81 |
48,11 |
35,11 |
67,41 |
14,68 |
17,36 |
59,14 |
108,69 |
78,78 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
982,64 |
165,58 |
151,32 |
95,07 |
9,87 |
8,18 |
180,10 |
9,19 |
6,34 |
1,42 |
0,26 |
87,19 |
41,08 |
60,34 |
140,07 |
2,95 |
18,52 |
0,58 |
4,59 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
911,23 |
76,52 |
84,53 |
61,17 |
84,18 |
40,70 |
89,05 |
17,92 |
33,26 |
31,14 |
34,77 |
59,63 |
15,34 |
77,59 |
49,01 |
12,40 |
24,80 |
60,19 |
59,04 |
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Thị trấn Đồng Lộc |
Thị trấn Nghèn |
Gia Hanh |
Khánh Vĩnh Yên |
Kim Song Trường |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Sơn Lộc |
Xã Thanh Lộc |
Xã Thiên Lộc |
Xã Thuần Thiện |
Xã Thượng Lộc |
Xã Thường Nga |
Xã Trung Lộc |
Xã Tùng Lộc |
Xã Vượng Lộc |
Xã Xuân Lộc |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
223,19 |
5,58 |
46,19 |
3,60 |
11,23 |
25,98 |
5,44 |
17,17 |
5,87 |
23,81 |
3,07 |
9,47 |
2,60 |
30,76 |
3,40 |
4,59 |
10,35 |
5,61 |
8,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
126,54 |
2,51 |
38,46 |
2,00 |
10,46 |
18,54 |
2,77 |
2,57 |
3,85 |
7,15 |
|
8,57 |
2,10 |
2,81 |
2,60 |
2,58 |
9,05 |
5,05 |
5,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
126,54 |
2,51 |
38,46 |
2,00 |
10,46 |
18,54 |
2,77 |
2,57 |
3,85 |
7,15 |
|
8,57 |
2,10 |
2,81 |
2,60 |
2,58 |
9,05 |
5,05 |
5,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,93 |
1,20 |
0,50 |
1,50 |
0,57 |
2,30 |
0,30 |
0,30 |
1,02 |
0,42 |
2,12 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
0,40 |
0,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32,03 |
1,57 |
7,23 |
0,10 |
0,20 |
5,14 |
2,37 |
4,30 |
0,50 |
0,85 |
0,95 |
0,60 |
0,20 |
2,15 |
0,50 |
1,71 |
1,30 |
0,16 |
2,20 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51,69 |
0,30 |
|
|
|
|
|
10,00 |
0,50 |
15,39 |
|
|
|
25,50 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,25 |
0,40 |
|
|
0,05 |
0,30 |
|
|
0,80 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
0,30 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,95 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Thị trấn Đồng Lộc |
Thị trấn Nghèn |
Xã Gia Hanh |
Xã Khánh Vĩnh Yên |
Xã Kim Song Trường |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Sơn Lộc |
Xã Thanh Lộc |
Xã Thiên Lộc |
Xã Thuần Thiện |
Xã Thượng Lộc |
Xã Thường Nga |
Xã Trung Lộc |
Xã Tùng Lộc |
Xã Vượng Lộc |
Xã Xuân Lộc |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
223,19 |
5,58 |
46,19 |
3,60 |
11,23 |
25,98 |
5,44 |
17,17 |
5,87 |
23,81 |
3,07 |
9,47 |
2,60 |
30,76 |
3,40 |
4,59 |
10,35 |
5,61 |
8,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
126,54 |
2,51 |
38,46 |
2,00 |
10,46 |
18,54 |
2,77 |
2,57 |
3,85 |
7,15 |
|
8,57 |
2,10 |
2,81 |
2,60 |
2,58 |
9,05 |
5,05 |
5,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
126,54 |
2,51 |
38,46 |
2,00 |
10,46 |
18,54 |
2,77 |
2,57 |
3,85 |
7,15 |
|
8,57 |
2,10 |
2,81 |
2,60 |
2,58 |
9,05 |
5,05 |
5,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,93 |
1,20 |
0,50 |
1,50 |
0,57 |
2,30 |
0,30 |
0,30 |
1,02 |
0,42 |
2,12 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
0,40 |
0,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,03 |
1,57 |
7,23 |
0,10 |
0,20 |
5,14 |
2,37 |
4,30 |
0,50 |
0,85 |
0,95 |
0,60 |
0,20 |
2,15 |
0,50 |
1,71 |
1,30 |
0,16 |
2,20 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,69 |
0,30 |
|
|
|
|
|
10,00 |
0,50 |
15,39 |
|
|
|
25,50 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,35 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
0,30 |
|
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Thị trấn Đồng Lộc |
Thị trấn Nghèn |
Xã Gia Hanh |
Xã Khánh Vĩnh Yên |
Xã Kim Song Trường |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Sơn Lộc |
Xã Thanh Lộc |
Xã Thiên Lộc |
Xã Thuần Thiện |
Xã Thượng Lộc |
Xã Thường Nga |
Xã Trung Lộc |
Xã Tùng Lộc |
Xã Vượng Lộc |
Xã Xuân Lộc |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,19 |
|
0,29 |
7,00 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,29 |
|
0,29 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,00 |
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,90 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU
05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn.., xã....) |
Vị trí trên bản đồ KH sử dụng đất |
|||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
||||||||
I |
Đất an ninh |
CAN |
0,84 |
|
0,84 |
0,52 |
|
|
0,32 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở công an |
CAN |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Thôn Văn Cử, xã Xuân Lộc |
CL2 |
2 |
Xây dựng trụ sở công an |
CAN |
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
|
Thôn Minh Tiến, Tùng Lộc |
CL58 |
3 |
Xây dựng trụ sở công an |
CAN |
0,21 |
|
0,21 |
0,21 |
|
|
|
Thôn Đông Thanh, Thượng Lộc |
CL59 |
4 |
Xây dựng trụ sở công an |
CAN |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Thôn Khánh Sơn, xã Sơn Lộc |
CL3 |
5 |
Xây dựng trụ sở công an |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vùng Đồng Mười, xã Gia Hanh |
CL5 |
II |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,82 |
- |
9,82 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Cụm công nghiệp Can Lộc |
SKN |
9,82 |
|
9,82 |
9,82 |
|
|
|
Xã Thiên Lộc; TT Nghèn |
CL201 |
III |
Đất giao thông |
DGT |
26,10 |
|
26,10 |
19,65 |
|
|
6,45 |
|
|
7 |
Nâng cấp mở rộng đường, tiểu công viên và điện chiếu sáng tỉnh lộ 548 đoạn qua thị trấn Đồng Lộc |
DGT |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Thị trấn Đồng Lộc |
CCL1 |
8 |
Đường giao thông thôn Yên Tràng |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn Yên Tràng; Kim Thịnh, xã Kim Song Trường |
CCL2 |
9 |
Đường vào trạm y tế xã Kim Song Trường, huyện Can Lộc |
DGT |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Thôn Phượng Sơn, xã Kim Song Trường |
CCL3 |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ ĐH31 đến thôn Chi Lệ (2 tuyến) |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Xã Sơn Lộc |
CCL4 |
11 |
Đường thị trấn Nghèn - Đồng Lộc |
DGT |
0,30 |
|
0,30 |
0,15 |
|
|
0,15 |
TT Nghèn, Xuân Lộc, Mỹ Lộc |
CCL5 |
12 |
Đường giao thông liên xã Khánh Vĩnh Yên - Thanh Lộc, huyện Can Lộc đi thị xã Hồng Lĩnh |
DGT |
5,58 |
|
5,58 |
5,20 |
|
|
0,38 |
Khánh Vĩnh Yên, Thanh Lộc |
CCL6 |
13 |
Mở rộng tuyến đường Thị - Sơn huyện Can Lộc |
DGT |
0,48 |
|
0,48 |
0,48 |
|
|
|
Thị trấn Nghèn |
CCL7 |
14 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường DH36 |
DGT |
12,22 |
|
12,22 |
7,80 |
|
|
4,42 |
Chợ Đình - Quán Trại, Xã Kim Song Trường, Khánh Vĩnh Yên |
CCL8 |
15 |
Đường giao thông trục xã |
DGT |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Thôn Hồng Vượng, Thái Hòa, Minh Vượng, xã Vượng Lộc |
|
16 |
Hệ thống giao thông đô thị toàn thị trấn |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Thị trấn Nghèn |
|
17 |
Đường cao tốc Bắc Nam |
DGT |
3,00 |
|
3,00 |
2,20 |
|
|
0,80 |
Gia Hanh, thị trấn Đồng Lộc, Quang Lộc, Sơn Lộc, Kim Song Trường, Xuân Lộc, Trung Lộc, Khánh Vĩnh Yên, Thượng Lộc |
CCL9 |
IV |
Đất thủy lợi |
DTL |
16,96 |
- |
16,96 |
4,17 |
- |
- |
12,79 |
|
|
18 |
Dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp các huyện Đức Thọ, Can Lộc, Thị xã Hồng Lĩnh |
DTL |
16,93 |
|
16,93 |
4,14 |
|
|
12,79 |
Huyện Can Lộc |
|
19 |
Hoàn trả trạm bơm phục vụ đường Cao Tốc Bắc - Nam |
DTL |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Kim Song Trường |
TR1 |
V |
Đất năng lượng |
DNL |
2,33 |
|
2,33 |
0,67 |
|
|
1,66 |
|
|
20 |
Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quang Lộc, Gia Hanh, Sơn Lộc, Kim Song Trường |
|
21 |
Chống quá tải lưới điện huyện Can Lộc |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Khánh Vĩnh Yên |
|
22 |
Di dời, cải tạo đường điện phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Bãi Vọt - Hàm Nghi |
DNL |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Kim Song Trường, Gia Hanh, Khánh Vĩnh Yên, Xuân Lộc, Quang Lộc, Trung Lộc |
|
23 |
Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu |
DNL |
1,66 |
|
1,66 |
|
|
|
1,66 |
Xã Sơn Lộc, thị trấn Đồng Lộc |
|
24 |
Đường dây 110kV và TBA 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
DNL |
0,54 |
|
0,54 |
0,54 |
|
|
|
TT Nghèn, Thuần Thiện, Tùng Lộc |
|
VI |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,50 |
- |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
25 |
Đài Tưởng Niệm |
DVH |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Đồng Nhà Nen, xã Kim Song Trường |
CL85 |
VII |
Đất cơ sở y tế |
|
0,94 |
|
0,94 |
0,65 |
|
|
0,29 |
|
|
26 |
Trung tâm y tế huyện Can Lộc |
DYT |
0,94 |
|
0,94 |
0,65 |
|
|
0,29 |
TT Nghèn |
CL87.1 |
VIII |
Đất chợ |
DCH |
1,10 |
- |
1,10 |
1,10 |
- |
- |
- |
|
|
27 |
Chợ Tổng |
DCH |
1,10 |
|
1,10 |
1,10 |
|
|
|
Đồng Nhà Nen, xã Kim Song Trường |
CL75 |
IX |
Đất tôn giáo |
|
2,73 |
- |
2,73 |
- |
- |
- |
2,73 |
|
|
28 |
Mở rộng giáo xứ Tân Sơn |
TON |
1,13 |
|
1,13 |
|
|
|
1,13 |
TT Nghèn |
CL82.1 |
29 |
Mở rộng giáo xứ Tân Vĩnh |
TON |
0,44 |
|
0,44 |
|
|
|
0,44 |
TT Nghèn |
CCL10 |
30 |
Chùa Hân |
TON |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Kim Song Trường |
CCL11 |
31 |
Chùa Lưu Ly |
TON |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Sơn Lộc |
CCL12 |
32 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Bình Hòa, thôn Bình Yên |
TON |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Xuân Lộc |
CL84 |
33 |
Giáo họ Cây Bàng |
TON |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xuân Lộc |
CL82 |
X |
Đất nghĩa trang |
|
0,38 |
|
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
34 |
Mở rộng nghĩa trang Trung Lộc |
NTD |
0,38 |
|
0,38 |
0,38 |
|
|
|
Xã Trung Lộc |
CL202 |
XI |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,32 |
- |
0,32 |
0,20 |
- |
- |
0,12 |
|
|
35 |
Nhà văn hóa thôn Thái Xá |
DSH |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Mỹ Lộc |
CL53 |
36 |
Nhà văn hóa Ban Long, xã Quang Lộc |
DSH |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quang Lộc |
KH188.5 |
XII |
Đất ở nông thôn |
ONT |
74,00 |
- |
74,00 |
52,44 |
- |
0,40 |
21,16 |
|
|
36 |
Đất ở |
ONT |
0,38 |
|
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Cồn Soi, Xã Trung Lộc |
CL8 |
37 |
Đất ở |
ONT |
0,95 |
|
0,95 |
0,95 |
|
|
|
Thôn Đồng Yên, Xã Xuân Lộc |
CL10 |
38 |
Đất ở |
ONT |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Thôn Trung Xá, xã Xuân Lộc |
CL11 |
39 |
Đất ở |
ONT |
0,77 |
|
0,77 |
0,77 |
|
|
|
Thôn Văn Thịnh, xã Xuân Lộc |
CL101 |
40 |
Đất ở |
ONT |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
Văn Cử, Xuân Lộc |
CL103 |
41 |
Đất ở |
ONT |
0,78 |
|
0,78 |
0,78 |
|
|
|
Đồng Bồng Sơn, Thôn Mới, xã Xuân Lộc |
CL11.1 |
42 |
Đất ở |
ONT |
0,34 |
|
0,34 |
0,34 |
|
|
|
Thôn Bình Yên, xã Xuân Lộc |
CL102 |
43 |
Đất ở |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Đồi Đồng Quan, thôn Mai Sơn, xã Xuân Lộc |
CL14 |
44 |
Đất ở |
ONT |
1,02 |
|
1,02 |
1,02 |
|
|
|
Thôn Hạ Vàng, Xã Vượng Lộc |
CL15 |
45 |
Đất ở |
ONT |
0,48 |
|
0,48 |
0,48 |
|
|
|
Thôn Đoài Duyệt, Xã Vượng Lộc |
CL16 |
46 |
Đất ở |
ONT |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Thôn Minh Vượng, xã Vượng Lộc |
CL106.1 |
47 |
Đất ở |
ONT |
0,75 |
|
0,75 |
0,75 |
|
|
|
Đồng Huề, Đồng Mỹ, xã Vượng Lộc |
CL16.2 |
48 |
Đất ở |
ONT |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Thôn Thái Hòa, xã Vượng Lộc |
CL106 |
49 |
Đất ở |
ONT |
1,40 |
|
1,40 |
1,40 |
|
|
|
Thôn Làng Lau, Vượng Lộc |
CL107 |
50 |
Đất ở |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
0,95 |
|
|
0,05 |
Thôn Thạch Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên |
CL19 |
51 |
Đất ở |
ONT |
0,65 |
|
0,65 |
0,65 |
|
|
|
Thạch Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên |
CL114 |
52 |
Đất ở |
ONT |
0,95 |
|
0,95 |
0,95 |
|
|
|
Thôn Hạ Triều, xã Khánh Vĩnh Yên |
CL112 |
53 |
Đất ở |
ONT |
0,60 |
|
0,60 |
0,50 |
|
|
0,10 |
Đồng Chùa Nghì Thôn Thạch Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên |
CL113 |
54 |
Đất ở thôn Hạ Triều |
ONT |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
Thôn Hạ Triều, xã Khánh Vĩnh Yên |
CL165 |
55 |
Đất ở |
ONT |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Làng Hội, xã Phú Lộc |
CL20 |
56 |
Đất ở |
ONT |
0,51 |
|
0,51 |
0,51 |
|
|
|
Thôn Tân Tiến, xã Phú Lộc |
CL115 |
57 |
Đất ở |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Thôn Tân Tiến, xã Phú Lộc |
CL116 |
58 |
Đất ở |
ONT |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
Thôn Vĩnh Phú, xã Phú Lộc |
CL115.1 |
59 |
Đất ở |
ONT |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Thôn Tiến Thịnh, xã Phú Lộc |
CL115.2 |
60 |
Đất ở |
ONT |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Thôn Đất Đỏ, xã Thường Nga |
CL120.2 |
61 |
Đất ở |
ONT |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
Đồng Trọ Nước, thôn Đất Đỏ, xã Thường Nga |
CL121.1 |
62 |
Đất ở |
ONT |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Đồng Nhà Trú, xã Thường Nga |
CL120 |
63 |
Đất ở |
ONT |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Đồng Cơn Mưng, thôn Đông Vĩnh, Xã Kim Song Trường |
CL23 |
64 |
Đất ở |
ONT |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Đồng Vời Nội, Thôn Phượng Sơn, xã Kim Song Trường |
CL24 |
65 |
Đất ở |
ONT |
1,30 |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
Thôn Đông Vĩnh, thôn Phúc Yên, Xã Kim Song Trường |
CL23 |
66 |
Khu Tái định cư đường bộ cao tốc xã Kim Song Trường |
ONT |
1,40 |
|
1,40 |
1,40 |
|
|
|
Thôn Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường |
CL169 |
67 |
Khu Tái định cư đường bộ cao tốc xã Kim Song Trường |
ONT |
1,10 |
|
1,10 |
1,10 |
|
|
|
Thôn Phúc Yên, Đông Vĩnh xã Kim Song Trường |
CL169.5 |
68 |
Đất ở |
ONT |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Thôn Mỹ Thủy, xã Thanh Lộc |
CL25 |
69 |
Đất ở |
ONT |
0,64 |
|
0,64 |
|
|
|
0,64 |
Thôn Tân Tiến, xã Thanh Lộc |
CL26 |
70 |
Đất ở |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Đồng Mịch, Thôn Hợp Sơn, xã Thanh Lộc |
CL122 |
71 |
Đất ở |
ONT |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Vùng Đồng Dời, Thôn Hợp Sơn, xã Thanh Lộc |
CL123 |
72 |
Đất ở |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Trung Ngọc, Xã Gia Hanh |
CL27 |
73 |
Đất ở |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Vùng Đồng Ba Phần Cửa A. Thuần Thoả- thôn Nhân Phong, xã Gia Hanh |
CL28 |
74 |
Đất ở |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Đồng Trại Màu Bắc Trung Sơn, xã Gia Hanh |
CL123.1 |
75 |
Đất ở |
ONT |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Thôn Đô Hành, xã Mỹ Lộc |
CL30 |
76 |
Đất ở |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Khe Nước Tréo, xã Mỹ Lộc |
CL29 |
77 |
Đất ở |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thái Xá, xã Mỹ Lộc |
CL126 |
78 |
Đất ở |
ONT |
0,76 |
|
0,76 |
|
|
|
0,76 |
Thôn Sơn Thủy, xã Mỹ Lộc |
CL128 |
79 |
Đất ở |
ONT |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Thôn Đô Hành, xã Mỹ Lộc |
CL10.2 |
80 |
Quy hoạch đất ở |
ONT |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Đồi Cụp Trùa, xã Mỹ Lộc |
CL127 |
81 |
Đất ở |
ONT |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Thôn Phúc Sơn, xã Sơn Lộc |
CL130 |
82 |
Đất ở |
ONT |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Thôn Phúc Sơn, xã Sơn Lộc |
CL130 |
83 |
Đất ở |
ONT |
1,42 |
|
1,42 |
1,42 |
|
|
|
Thôn Khánh Sơn, xã Sơn Lộc |
CL131 |
84 |
Đất ở |
ONT |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Thôn Khe Giao, xã Sơn Lộc |
CL132 |
85 |
Khu TĐC Đường bộ cao tốc tại xã Sơn Lộc |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Thôn Thịnh Lộc, xã Sơn Lộc |
CL132.5 |
86 |
Đất ở |
ONT |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
0,40 |
|
Nhà Bàng Phúc Sơn, xã Thuần Thiện |
CL134 |
87 |
Đất ở |
ONT |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Bàu Ràn, Thôn Tây Hồ, xã Thuần Thiện |
CL133 |
88 |
Đất ở |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nhà Tráng, Thôn Yên, xã Thuần Thiện |
CL136 |
89 |
Đất ở |
ONT |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
NVH Thôn Yên, xã Thuần Thiện |
CL135 |
90 |
Đất ở |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Tân Tùng Sơn, xã Tùng Lộc |
CL34 |
91 |
Đất ở |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Đông Bàu, xã Tùng Lộc |
CL140 |
92 |
Đất ở |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Đồng Điệu, Hói Con, xã Tùng Lộc |
CL137 |
93 |
Đất ở |
ONT |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Làng Sắt, xã Tùng Lộc |
|
94 |
Đất ở |
ONT |
6,50 |
|
6,50 |
6,50 |
|
|
|
Thôn Minh Tiến, xã Tùng Lộc |
CL141 |
95 |
Đất ở |
ONT |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn Vĩnh Xã, xã Thượng Lộc |
CL35 |
96 |
Đất ở |
ONT |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn Sơn Phú, xã Thượng Lộc |
CL36 |
97 |
Đất ở |
ONT |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Nương Cộ, Vĩnh Xuân, xã Thượng Lộc |
CL148 |
98 |
Đất ở |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Đương Đâu, xã Thượng Lộc |
CL147 |
99 |
Đất ở |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Đồng Quan, đồng Vời, xã Thượng Lộc |
CL149 |
100 |
Đất ở |
ONT |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
|
Thôn Hồng Tân, xã Thiên Lộc |
CL90 |
101 |
Đất ở |
ONT |
1,30 |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
Đất ở vùng Bệ, xã Thiên Lộc |
CL91 |
102 |
Đất ở |
ONT |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Vùng Đồng Bà Trạch, Thôn Yên Đình xã Thiên Lộc |
CL93 |
103 |
Đất ở |
ONT |
0,97 |
|
0,97 |
0,97 |
|
|
|
Thôn Ban Long, xã Quang Lộc |
CL168 |
104 |
Đất ở |
ONT |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
|
Chại Diền, Thôn Yên Thượng cũ, xã Quang Lộc |
CL15.5 |
105 |
Đất ở |
ONT |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Thôn Tam Long, Quang Lộc |
CL94 |
106 |
Đất ở |
ONT |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Thôn Tân Mỹ, xã Trung Lộc |
CL99 |
107 |
Đất ở |
ONT |
0,57 |
|
0,57 |
|
|
|
0,57 |
Trung Long, xã Trung Lộc |
CL99.1 |
108 |
Đất ở |
ONT |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Trung Long, xã Trung Lộc |
CL99.2 |
109 |
Đất ở |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Đồng Kim, xã Trung Lộc |
CL97 |
110 |
Đất ở |
ONT |
0,95 |
|
0,95 |
0,95 |
|
|
|
Thôn Minh Hương xã Trung Lộc |
CL98 |
111 |
Giao đất xen dắm, xen kẹt |
ONT |
7,33 |
|
7,33 |
|
|
|
7,33 |
Xã Quang Lộc (0,50ha); Trung Lộc (0,76 ha); Phú Lộc (0,80 ha); Kim Song Trường (0,51 ha); Gia Hanh (0,10 ha); Sơn Lộc (0,30 ha); Thuần Thiện (0,20 ha); Thượng Lộc (0,45 ha); Thiên Lộc (0,60 ha); Vượng Lộc (0,16 ha); Khánh Vĩnh Yên (0,20 ha); Mỹ Lộc (0,75 ha); Thanh Lộc (0,50 ha); Thường Nga (0,50 ha); Tùng Lộc (0,50 ha); Xuân Lộc (0,50 ha) |
|
112 |
Chuyển từ đất vườn, ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Các xã |
|
XIII |
Đất ở đô thị |
ODT |
24,17 |
- |
24,17 |
21,27 |
- |
- |
2,90 |
|
|
113 |
Đất ở |
ODT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Vĩnh Phong, thị trấn Nghèn |
CL38 |
114 |
Đất ở |
ODT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Vĩnh Phong, thị trấn Nghèn |
CL154 |
115 |
Đất ở |
ODT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Hồng Quang, Sơn Thịnh, thị trấn Nghèn |
CL39 |
116 |
Đất ở |
ODT |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Tổ dân phố 6, Thị Trấn Nghèn |
CL155.5 |
117 |
Đất ở |
ODT |
13,66 |
|
13,66 |
13,66 |
|
|
|
Đồng Biền, Khối 5, Thị trấn Nghèn |
KH151 |
118 |
Đất ở |
ODT |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Đập bộng, Tổ dân phố 9,10, thị trấn Nghèn |
CL40 |
119 |
Đất ở |
ODT |
2,06 |
|
2,06 |
2,06 |
|
|
|
Thị trấn Đồng Lộc |
CL150 |
120 |
Đất ở |
ODT |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Gần nhà văn hóa Kim Thành, Thị trấn Đồng Lộc |
CL152 |
121 |
Đất ở |
ODT |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
|
Thị trấn Đồng Lộc |
CL151 |
122 |
Giao đất xen dắm, xen kẹt |
ODT |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Thị trấn Nghèn, TT, Đồng Lộc |
|
123 |
Chuyển từ đất vườn, ao trong khu dân cư sang đất ở |
ODT |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Thị trấn Nghèn, TT, Đồng Lộc |
|
XIV |
Đất di tích lịch sử |
|
0,40 |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
0,40 |
|
|
124 |
Cải tạo, nâng cấp hồ sinh thái khu Di tích Ngã ba Đồng Lộc |
DDT |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Thị trấn Đồng Lộc |
CL160 |
XV |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
2,40 |
- |
2,40 |
0,50 |
- |
- |
1,90 |
|
|
125 |
Mở rộng UBND xã Kim Song Trường |
TSC |
1,80 |
|
1,80 |
|
|
|
1,80 |
Thôn Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường |
CL63 |
126 |
Trụ sở UBND xã |
TSC |
0,60 |
|
0,60 |
0,50 |
|
|
0,10 |
Thôn Đại Bản, xã Khánh Vĩnh Yên |
CL64 |
XVI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
127 |
Hoàn trả Giếng làng phục vụ đường Cao Tốc Bắc - Nam |
MNC |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Xuân Lộc |
G2 |
128 |
Hoàn trả Giếng làng (4 giếng) phục vụ đường cao tốc Bắc - Nam |
MNC |
0,32 |
|
0,32 |
0,32 |
|
|
|
Kim Song Trường |
G1 |
XVII |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
15,17 |
|
15,17 |
14,77 |
|
|
0,40 |
|
|
129 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,60 |
|
1,60 |
1,20 |
|
|
0,40 |
Xuân Lộc |
CL46 |
130 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
2,90 |
|
2,90 |
2,90 |
|
|
|
Thôn Thượng Thăng, xã Khánh Vĩnh Yên |
CL48 |
131 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
|
Thôn Đô Hành, xã Mỹ Lộc |
CL50 |
132 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,68 |
|
1,68 |
1,68 |
|
|
|
Đồng cửa am, Thôn Phúc Sơn, xã Sơn Lộc |
CL51 |
133 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Km 21+600 đến Km21+700 Quốc lộ 281, xã Thuần Thiện |
CL52 |
134 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,67 |
|
0,67 |
0,67 |
|
|
|
Tổ dân phố 4, thị trấn Nghèn |
CL41 |
135 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
4,58 |
|
4,58 |
4,58 |
|
|
|
Đồng Nhà Uôn, thị trấn Nghèn |
CL42 |
136 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
2,37 |
|
2,37 |
2,37 |
|
|
|
Đồng Đìa, thị trấn Nghèn |
CL43.5 |
137 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Cầu 10, thị trấn Nghèn |
CL44 |
138 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Vùng Bà Trạch, xã Thiên Lộc |
CL77 |
XVIII |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
139 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn Trà Dương, xã Quang Lộc |
CL44.5 |
XIX |
Đất khai thác khoáng sản |
|
55,70 |
|
55,70 |
|
|
|
55,70 |
|
|
140 |
Đất san lấp Phú Lộc 1 |
SKS |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
3,50 |
Thôn Trà Sơn, xã Phú Lộc |
CL44.4 |
141 |
Mỏ đất san lấp (Phú Lộc 4) |
SKS |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Thôn Trà Sơn, xã Phú Lộc |
CL44.6 |
142 |
Đất san lấp |
SKS |
15,00 |
|
15,00 |
|
|
|
15,00 |
Thôn Khe Giao, xã Sơn Lộc |
KH163 |
143 |
Mỏ đất san lấp |
SKS |
10,70 |
|
10,70 |
|
|
|
10,70 |
Xã Thượng Lộc |
CL163 |
144 |
Mỏ đất san lấp |
SKS |
4,80 |
|
4,80 |
|
|
|
4,80 |
Đồi Thung Bằng, Xã Thượng Lộc |
KH167 |
145 |
Mỏ đất san lấp |
SKS |
11,70 |
|
11,70 |
|
|
|
11,70 |
Thôn Nam Phong, xã Thượng Lộc |
CL44.7 |
XX |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,10 |
|
19,10 |
0,80 |
- |
- |
18,30 |
|
|
146 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
3,50 |
Thôn Đô Hành, xã Mỹ Lộc |
CL54.2 |
147 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Thôn Thượng Hà, xã Phú Lộc |
CL55 |
148 |
Khu chăn nuôi tổng hợp |
NKH |
14,80 |
|
14,80 |
|
|
|
14,80 |
Đồng Con Chuôm, thôn Đông Quang Trung, xã Tùng Lộc |
CL55 |
|
Tổng: 148 danh mục |
|
253,86 |
- |
253,86 |
117,52 |
- |
0,40 |
126,12 |
|
|