Thứ 7, Ngày 02/11/2024

Quyết định 655/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 655/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/03/2024
Ngày có hiệu lực 12/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 655/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 và số 3195/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Can Lộc.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 943/TTr-STMMT ngày 06/3/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 27/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 24/TB-HĐTĐ ngày 12/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Can Lộc (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Đất nông nghiệp

NNP

21.567,25

71,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.446,06

31,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.966,54

29,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.076,50

3,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.685,74

12,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.335,44

11,04

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.395,30

11,24

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

361,75

1,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

266,44

0,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.734,15

25,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

422,40

1,40

2.2

Đất an ninh

CAN

2,73

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

0,05

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,44

0,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,81

0,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,77

0,19

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

66,75

0,22

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,85

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.735,16

12,36

-

Đất giao thông

DGT

2.307,43

7,64

-

Đất thủy lợi

DTL

758,36

2,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,58

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,08

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

74,95

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

76,20

0,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,19

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,07

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,69

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,91

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

403,68

1,34

-

Đất chợ

DCH

10,10

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,19

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,04

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.154,28

3,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

221,66

0,73

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,02

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

0,00

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

56,31

0,19

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

825,66

2,73

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

982,64

3,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

911,23

3,02

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

I

Đất nông nghiệp

NNP

223,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

126,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

126,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

51,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,25

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,90

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

223,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

126,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

126,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,69

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,35

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,19

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,29

-

Đất thủy lợi

DTL

7,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,29

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,90

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 148 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

[...]