Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 653/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/04/2012 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Văn Hiếu |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 653/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 10 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 163/TTr-STTTT ngày 28 tháng 3 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 531/TTr-VPUBND ngày 03 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính được điều chỉnh tên thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH TÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2012 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Tên TTHC theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh |
Tên TTHC được điều chỉnh |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|||
01 |
Tổ chức họp báo |
Cho phép họp báo |
|
02 |
Xuất bản bản tin |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
03 |
Thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
04 |
Xét cấp thẻ nhà báo |
Thẩm định hồ sơ xét cấp thẻ nhà báo |
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|||
05 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
06 |
Cấp phép In gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương |
|
07 |
Cấp phép hoạt động in |
Cấp phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
08 |
Hoạt động hội chợ, triển lãm xuất bản phẩm |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của Trung ương tại địa phương |
|
III. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||
09 |
Thủ tục tiếp dân và giải quyết đơn thư của công dân |
Thủ tục giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|