Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch xây dựng dọc hai bên tuyến đường tỉnh 293 (Đoạn từ thành phố Bắc Giang đến điểm giao với Quốc lộ 279) tỉnh Bắc Giang đến năm 2030

Số hiệu 651/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/12/2013
Ngày có hiệu lực 04/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 651/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH XÂY DỰNG DỌC HAI BÊN TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 293 (ĐOẠN TỪ THÀNH PHỐ BẮC GIANG ĐẾN ĐIỂM GIAO VỚI QUỐC LỘ 279) TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 201/BC-SXD ngày 27 tháng 11 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch Quy hoạch xây dựng dọc hai bên tuyến đường tỉnh 293 (Đoạn từ thành phố Bắc Giang đến điểm giao với Quốc lộ 279) tỉnh Bắc Giang đến năm 2030, với nội dung sau:

1. Phạm vi và ranh giới:

a) Vị trí, ranh giới nghiên cứu:

Phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch hai bên tuyến đường Tỉnh 293 với chiều rộng trung bình mỗi bên là 2km, ranh giới nghiên cứu lập quy hoạch được giới hạn như sau:

- Phía Bắc: Giáp huyện Lạng Giang, các xã thuộc huyện Lục Nam, Sơn Động;

- Phía Nam: Giáp các xã thuộc huyện Yên Dũng, Lục Nam, Sơn Động;

- Phía Đông: Giáp Quốc lộ 279;

- Phía Tây: Giáp thành phố Bắc Giang.

b) Diện tích lập quy hoạch khoảng: 20.000ha.

2. Tính chất tuyến đường:

- Có chức năng vận tải và hỗ trợ giảm tải cho QL31; có vai trò kết nối liên huyện và kết nối với các tuyến đường quốc gia quan trọng đi trên địa bàn tỉnh;

- Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, xóa đói giảm nghèo.

3. Chức năng vùng dọc hai bên tuyến đường:

Hành lang phát triển kinh tế, dịch vụ du lịch, lịch sử văn hóa - sinh thái - du lịch cộng đồng, dịch vụ phát triển nông - lâm nghiệp...

4. Cơ cấu sử dụng đất:

Bảng tng hợp quy hoạch sử dụng đất các khu chức năng đến năm 2030

TT

Danh mục

Quy hoạch Năm 2030

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

 

Đất xây dựng (A+B)

5.181,95

100,0

A

Đất dân dụng

3.850,2

74,3

1

Đất ở

2.272,9

43,9

1.1

Đất ở hiện trạng

1.571,4

30,3

 

Đt ở hiện trạng đô thị

211,7

4,1

 

Đất ở hiện trạng nông thôn

1.359,7

26,2

1.2

Đất mới

701,5

13,5

 

Đất ở mới đô thị

489,3

9,4

 

Đất ở mới nông thôn

132,2

2,6

2

Đất hn hợp

91,4

1,8

3

Đất công cộng

98

1,9

4

Đất cây xanh công viên, TDTT

204,5

3,9

5

Đất giáo dục

173

3,3

6

Đất giao thông khu dân cư

900

17,4

7

Đất y tế

29,4

0,6

B

Đất ngoài khu dân dụng

1.331,75

25,7

1

Đất cơ quan, công trình công cng

83

1,6

2

Đất công nghiệp - TTCN

289

5,6

3

Đất dịch vụ du lịch

97,7

1,9

4

Đất cảng

8,2

0,2

5

Đất dịch vụ thương mại

69,3

1,3

6

Đất tôn giáo

20,6

0,4

7

Đất an ninh, quc phòng

140,55

2,7

8

Đất giao thông đối ngoại

400

7,7

9

Cây xanh cách ly

42,8

0,8

10

Đất nghĩa trang

135,5

2,6

11

Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật (Bến xe, công trình thủy lợi, trạm điện...)

45,1

0,9

C

Đất khác

14.818,05

 

1

Đất nông nghiệp

5.198,32

 

2

Đất mặt nước

1.020,73

 

3

Đất lâm nghiệp bao gồm cả rừng bảo vệ cảnh quan

8.760

 

 

Tổng

20.000

 

5. Định hướng phát triển không gian:

[...]