ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 649/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
03 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1589/TTr-STP ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp căn cứ Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai đúng,
đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để triển khai thực
hiện theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông, trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1947/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 và Quyết định số 507/QĐ- UBND ngày 25/3/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
02
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-như trên-
|
Không quy định
|
-như trên-
|
03
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
09 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-như trên-
|
Không quy định
|
-như trên-
|
04
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-như trên-
|
Không quy định
|
-như trên-
|
05
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
36 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-như trên-
|
1.000.000 đồng (Một
triệu đồng)
|
-như trên-
|
06
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
09 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-như trên-
|
Không quy định
|
-như trên-
|
07
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-như trên-
|
Không quy định
|
-như trên-
|
08
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
26 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-như trên-
|
Không quy định
|
-như trên-
|
09
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-như trên-
|
Không quy định
|
-như trên-
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
26 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-như trên-
|
Không quy định
|
-như trên-
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung hoạt động
sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-như trên-
|
Không quy định
|
-như trên-
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
26 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-như trên-
|
Không quy định
|
-như trên-
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-như trên-
|
Không quy định
|
-như trên-
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng ký tập sự
hành nghề Thừa phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo về việc
đăng ký tập sự hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Thay đổi nơi tập sự
hành nghề Thừa phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo về việc
thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
|
3. Thủ tục Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ Thừa phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, ghi tên vào Danh sách Thừa phát lại
hành nghề tại địa phương và cấp Thẻ Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 09 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Cấp lại Thẻ Thừa
phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, cấp Thẻ Thừa phát lại hoặc văn bản
từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Thành lập Văn phòng
Thừa phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm ha hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem
xét, quyết định hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản, trình UBND tỉnh, chuyển
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và hả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
14 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và hả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và đồng gửi Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu phí và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 36 ngày làm việc
|
6. Thủ tục Đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc
|
7. Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc
|
8. Thủ tục Chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem
xét, quyết định hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCCC tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCCC tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
09 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và đồng gửi Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 26 ngày làm việc
|
9. Thủ tục Đăng ký hoạt động
sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoặc văn bản từ chối, hình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc
|
10. Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem
xét, quyết định hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCCC tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCCC tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
09 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 26 ngày làm việc
|
11. Thủ tục Đăng ký hoạt động,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc
|
12. Thủ tục Chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem
xét, quyết định hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCCC tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và hả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCCC tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
09 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 26 ngày làm việc
|
13. Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc
|