Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 646/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 06/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 646/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 06 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 17/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương; Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính; Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức; Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC Quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 137 Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Nội vụ sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 110 thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH,
SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||
I. Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ |
|||||||||
1. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội 1.003503.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHC C |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ |
X |
|
|
2. |
Thủ tục thành lập Hội 2.001481.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ |
|
X |
|
3. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội. 1.003960.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 |
X |
|
|
4. |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. 1.003783.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 |
|
X |
|
5. |
Thủ tục đổi tên Hội 2.001678.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 |
|
X |
|
6. |
Thủ tục Hội tự giải thể 1.003918.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 |
|
X |
|
7. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường. 1.003900.000.00.00.H42 |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 |
X |
|
|
8. |
Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện. 1.003858.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ |
X |
|
|
9. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ. 1.003916.000.00.00.H42 |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ |
X |
|
|
10. |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ 2.001567.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ |
|
X |
|
11. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. 2.001590.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ |
|
X |
|
12. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh). 1.003621.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ |
X |
|
|
13. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. 1.003916.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ |
X |
|
|
14. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh). 1.003950.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
|
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ |
X |
|
|
15. |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. 1.003920.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ |
X |
|
|
16. |
Thủ tục đổi tên quỹ 1.003879.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ |
X |
|
|
17. |
Thủ tục quỹ tự giải thể 1.003866.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ |
|
X |
|
II. Lĩnh vực tổ chức biên chế |
|||||||||
18. |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. 2.001946.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ |
X |
|
|
19. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 2.001941.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ |
X |
|
|
20. |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. 1.003735.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ |
X |
|
|
21. |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.009331.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
X |
|
|
22. |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.009332.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
X |
|
|
23. |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.009333.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
X |
|
|
24. |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.009339.000.00.00.H42 |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ |
X |
|
|
25. |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.009340.000.00.00.H42 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ |
X |
|
|
26. |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 1.009352.000.00.00.H4 |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ
|
X |
|
|
27. |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương 1.009914.000.00.00.H42 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ |
X |
|
|
28. |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương 1.009354.000.00.00.H42 |
Không |
Sở Nội vụ |
Không |
X |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ |
X |
|
|
29. |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương 1.009355.000.00.00.H42 |
Không |
Sở Nội vụ |
Không |
X |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ |
X |
|
|
III. Lĩnh vực Công chức |
|||||||||
30. |
Thủ tục thi tuyển công chức. 1.005384.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Phí: 150.000 Đồng (b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.) Phí: 300.000 Đồng (- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.) Phí: 400.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 500.000 Đồng (a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) |
|
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
|
31. |
Thủ tục xét tuyển công chức. 2.002156.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Phí: 150.000 Đồng (b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.) Phí: 300.000 Đồng (- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.) Phí: 400.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 500.000 Đồng (a) Phí dự tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) |
X |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ - Thông tư số 11/2014/TT- BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
|
32. |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức 1.005385.000.00.00.H42 |
Không |
Sở Nội vụ |
Không |
X |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ - Thông tư số 11/2014/TT- BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
|
33. |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức. 2.002157.000.00.00.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Phí: 150.000 Đồng (3. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.) Phí: 500.000 Đồng (- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.) Phí: 600.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 700.000 Đồng (2. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 1.200.000 Đồng (- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.) Phí: 1.300.000 Đồng (- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 1.400.000 Đồng (Phí dự thi nâng ngạch công chức: 1. Nâng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) |
X |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
|
|
IV. Lĩnh vực viên chức |
|||||||||
34. |
Thủ tục thi tuyển Viên chức 1.005388.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Phí: 300.000 Đồng (- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần Phí: 400.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 500.000 Đồng (Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) |
X |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
|
|
35. |
Thủ tục xét tuyển viên chức. 1.005392.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Các Sở, ban, ngành |
Phí: 150.000 Đồng (- Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi Phí: 300.000 Đồng (+ Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.) Phí: 400.000 Đồng (+ Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 500.000 Đồng (- Dự tuyển viên chức: + Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) |
X |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
|
|
36. |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức. 1.005393.000.00.00.H42 |
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Sở, ban, ngành |
Không |
X |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
|
|
|
37. |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức 1.005394.000.00.00.H42 |
- Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng. - Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc xét thăng hạng |
Theo Thông báo của cơ quan, đoan vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Phí: 150.000 Đồng (c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi) Phí: 500.000 Đồng (- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần) Phí: 600.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần) Phí: 700.000 Đồng (b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần) Phí: 1.200.000 Đồng (- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần) Phí: 1.300.000 Đồng (- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần) Phí: 1.400.000 Đồng (a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần) |
X |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
|
|
|
V. Lĩnh vực chính quyền địa phương |
|||||||||
38. |
Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới 2.000465.000.00.00.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
X |
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. - Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
X |
|
|
39. |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã 1.000989.000.00.00.H42 |
Thời hạn tổ chức thẩm định là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi đến. Thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
Không |
X |
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính. |
X |
|
|
VI. Lĩnh vực công tác thanh niên |
|||||||||
40. |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh. 2.001717.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
TTPV HCC |
Không |
x |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ |
X |
|
|
41. |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh. 1.003999.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 11/2011/TT- BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ). |
X |
|
|
42. |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. 2.001683.000.00.00.H42 |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 18/2014/TT- BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ |
|
X |
|
VII. Lĩnh vực văn thư lưu trữ |
|||||||||
43. |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc. 1.003657.000.00.00.H42 |
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu; - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu |
TTPV HCC |
Lệ phí: (Thực hiện theo Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ.) |
X |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 10/2014/TT- BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính |
X |
|
|
44. |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ. 1.003649.000.00.00.H42 |
Không |
TTPV HCC |
Lệ phí: (Thực hiện theo Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ.) |
X |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 10/2014/TT- BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ TC |
X |
|
|
45. |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ. 2.001540.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 10/2014/TT- BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ. |
X |
|
|
VIII. Lĩnh vực tôn giáo Chính phủ |
|||||||||
46. |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.001894.000.00.00.H42 |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
X |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017c của Chính phủ |
|
|
|
47. |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.001886.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
X |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
48. |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.001875.000.00.00.H42 |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
TTPV HCC |
Không |
X |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/201 của Chính phủ |
X |
|
|
49. |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. 1.001854.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
50. |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. 1.001843.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
51. |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh 1.001832.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
52. |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. 1.001818.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
53. |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.001807.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
54. |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. 1.001797.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
55. |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh 2.002167.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
56. |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.001775.000.00.00.H42 |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
57. |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương 2.000713.000.00.00.H42 |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Sở Nội vụ |
Không |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
|
58. |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức 1.001550.000.00.00.H42 |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
|
59. |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. 1.000788.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
|
60. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP 1.000780.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
61. |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.000766.000.00.00.H42 |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
62. |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. 1.000654.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
63. |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. 1.000638.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
64. |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. 2.000269.000.00.00.H42 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
65. |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 2.000264.000.00.00.H42 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
66. |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000604.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
|
67. |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.000587.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
68. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000535.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
69. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000517.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
x |
|
70. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000415.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
x |
|
71. |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. 1.001642.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
|
72. |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.001640.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
73. |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.001637.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
74. |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo 2.000456.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
75. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001628.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
x |
|
76. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001626.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
|
77. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001624.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
|
78. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh 1.001604.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
|
79. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh 1.001589.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
80. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001610.000.00.00.H42 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
|
|
IVX. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|||||||||
81. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000449.000.00.00.H42 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
|
x |
|
82. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.000934.000.00.00.H42 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
|
x |
|
83. |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.000924.000.00.00.H42 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
|
x |
|
84. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc 2.000287.000.00.00.H42 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
|
x |
|
85. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề 2.000437.000.00.00.H42 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
x |
|
|
86. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề 1.000898.000.00.00.H42 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
x |
|
|
87. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất 2.000422.000.00.00.H42 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
x |
|
|
88. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình 2.000418.000.00.00.H42 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
89. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại 1.000681.000.00.00.H42 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm PVHCC |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||||||
I. Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ |
||||||||
90. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. 2.001688.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ |
x |
|
91. |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện. 1.003827.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 |
x |
|
92. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. 1.003807.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 |
x |
|
93. |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ |
x |
|
94. |
Thủ tục đổi tên hội 1.003757.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ |
x |
|
95. |
Thủ tục hội tự giải thể 1.003732.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ |
x |
|
96. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện 2.002100.000.00.00.H42 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ |
x |
|
97. |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện 1.005358.000.00.00.H42 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
Thông tư số 02/2013/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 |
x |
|
98. |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. 1.005201.000.00.00.H42 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không có |
x |
Thông tư số 02/2013/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 |
x |
|
II. Lĩnh vực tổ chức biên chế |
||||||||
99. |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.009334.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
x |
|
100. |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 1.009335.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
x |
|
101. |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 1.009336.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
x |
|
102. |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 1.003719.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ |
x |
|
103. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 1.003693.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ |
x |
|
104. |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. 1.003817.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ |
x |
|
III. Lĩnh vực Viên chức |
||||||||
105. |
Thủ tục thi tuyển Viên chức 1.005388.000.00.00.H42 |
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 1. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1; - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng; - Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết; - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định. |
Theo Thông báo của cơ quan, đoan vị có thẩm quyền tuyển dụng |
Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi - Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
|
106. |
Thủ tục xét tuyển viên chức. 1.005392.000.00.00.H42 |
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định |
Theo Thông báo của cơ quan, đoan vị có thẩm quyền tuyển dụng |
Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi - Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. - Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
|
107. |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức. 1.005393.000.00.00.H42 |
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự sát hạch, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức sát hạch. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định. - Người đứng đầu, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức công nhận kết quả tiếp nhận vào viên chức. Văn bản đề nghị do người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ký, trong đó nêu rõ vị trí việc làm cần tuyển dụng và kèm theo biên bản họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch và hồ sơ của từng trường hợp đủ điều kiện, tiêu chuẩn xét đặc cách. |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Quyết định số 1066/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
|
108. |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức 1.005394.000.00.00.H42 |
- Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng. - Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc xét thăng hạng |
Theo thông báo của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi |
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. - Quyết định số 1066/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
|
IV. Lĩnh vực tôn giáo Chính phủ |
||||||||
109. |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.001228.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
X |
110. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện 2.000267.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
X |
111. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện 1.000316.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
X |
112. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện 1.001220.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
X |
113. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện 1.001212.000.00.00.H42 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
X |
114. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện 1.001204.000.00.00.H42 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
X |
115. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện 1.001199.000.00.00.H42 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
X |
116. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.001180.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
|
X |
V. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
||||||||
117. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị 2.000414.000.00.00.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
|
x |
118. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến 2.000402.000.00.00.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
x |
|
119. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình 2.000356.000.00.00.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
x |
|
120. |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở 1.000843.000.00.00.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
x |
|
121. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến 2.000385.000.00.00.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
x |
|
122. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ- CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
x |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụcông trực tuyến |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||||||
I. Lĩnh vực tôn giáo Chính phủ |
||||||||
123. |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng 2.000509.000.00.00.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
124. |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng 1.001028.000.00.00.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
125. |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001055.000.00.00.H42 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
126. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001078.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
127. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001085.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
128. |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001090.000.00.00.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
129. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã 1.001098.000.00.00.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
130. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác 1.001109.000.00.00.H42 |
20 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
131. |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001156.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
132. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.001167.000.00.00.H42 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
X |
|
III. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
||||||||
133. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị 1.000775.000.00.00.H42 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
|
x |
134. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề 2.000346.000.00.00.H42 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
x |
|
135. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất 2.000337.000.00.00.H42 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 |
x |
|
136. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến 2.000305.000.00.00.H42 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
x |
|
137. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình 1.000748.000.00.00.H42 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ |
x |
|