Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động người có công và xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 644/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 644/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 10(mười) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động, người có công và xã hội, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và 01 (một) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động, người có công và xã hội, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã và bãi bỏ 01(một) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động, người có công và xã hội, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân huyện đã được công bố kèm theo Quyết định 1471/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung TTHC công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG
CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 644 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 4
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
01 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
02 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
03 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện |
04 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
06 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
07 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp. |
08 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
09 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
10 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2. Danh mục TTHC công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội
STT |
Số ký hiệu TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
01 |
T-TVH-281964-TT |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào sống ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
3. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
01 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |