Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 644/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 644/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 19 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC, THÀNH PHỐ NHA TRANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 370/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất phường Vĩnh Phước đến năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
HT năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
|||
Cấp trên phân bổ |
Phường xác định |
Tổng số |
Tăng/giảm (-) so với 2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (4+5) |
(7) = (6)-(3) |
A |
Tổng diện tích tự nhiên |
144,43 |
171,87 |
|
171,87 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
0,50 |
|
|
|
-0,50 |
1.1 |
Đất rừng sản xuất |
0,50 |
|
|
|
-0,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
143,93 |
144,43 |
|
144,43 |
0,50 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,94 |
0,72 |
0,19 |
0,91 |
-0,03 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
0,36 |
0,34 |
-0,16 |
0,18 |
-0,18 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,04 |
0,04 |
0,01 |
0,05 |
0,01 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
6,26 |
4,75 |
-1,20 |
3,55 |
-2,71 |
2.5 |
Đất di tích, danh thắng |
3,84 |
3,83 |
|
3,83 |
-0,01 |
2.6 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
5,49 |
5,49 |
0,02 |
5,51 |
0,02 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1,17 |
|
|
|
-1,17 |
2.9 |
Đất sông, suối |
31,28 |
|
|
29,34 |
-1,94 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
26,27 |
39,34 |
4,63 |
43,97 |
17,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
16,96 |
|
|
30,11 |
13,15 |
- |
Đất thủy lợi |
0,02 |
|
|
0,09 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
0,89 |
4,94 |
-1,52 |
3,42 |
2,53 |
- |
Đất cơ sở y tế |
1,10 |
1,05 |
-0,48 |
0,57 |
-0,53 |
- |
Đất cơ sở giáo dục |
7,30 |
8,92 |
0,79 |
9,71 |
2,41 |
- |
Đất chợ |
|
|
|
0,07 |
0,07 |
2.11 |
Đất ở đô thị |
68,26 |
58,62 |
-1,55 |
57,07 |
-11,19 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
27,44 |
|
27,44 |
27,44 |
3.1 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
27,44 |
|
27,44 |
27,44 |
B |
Đất đô thị |
144,43 |
171,87 |
|
171,87 |
27,44 |
C |
Đất khu du lịch |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
|
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
1. Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
0,50 |
|
1.1. Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,50 |
|
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Phước do Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang xác lập ngày 24 tháng 01 năm 2014.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Phước với các chỉ tiêu sau
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích năm hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (A = 1+2+3.1) |
|
144,43 |
171,87 |
171,87 |
171,87 |
171,87 |
171,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,5 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
1.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
143,93 |
143,93 |
143,93 |
143,93 |
143,93 |
143,93 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
6,26 |
6,26 |
6,26 |
6,26 |
6,02 |
5,26 |
2.5 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
3,84 |
3,84 |
3,84 |
3,84 |
3,84 |
3,84 |
2.6 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
5,49 |
5,49 |
5,49 |
5,49 |
5,77 |
5,77 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
1,16 |
1,16 |
2.9 |
Đất sông, suối |
SON |
31,28 |
31,28 |
31,28 |
31,28 |
31,28 |
30,69 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
26,27 |
26,27 |
25,80 |
25,87 |
28,31 |
29,97 |
|
Đất giao thông |
DGT |
16,96 |
16,91 |
16,91 |
16,91 |
19,35 |
19,35 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,09 |
0,09 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,89 |
0,89 |
0,89 |
0,89 |
0,89 |
1,81 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,10 |
1,10 |
0,74 |
0,74 |
0,70 |
0,70 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
7,30 |
7,28 |
7,17 |
7,24 |
7,22 |
7,96 |
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
0,07 |
0,07 |
0,07 |
2.11 |
Đất ở đô thị |
ODT |
68,26 |
68,26 |
68,73 |
68,66 |
66,19 |
65,87 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
27,44 |
27,44 |
27,44 |
27,44 |
27,44 |
B |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
DTD |
144,43 |
171,87 |
171,87 |
171,87 |
171,87 |
171,87 |
C |
ĐẤT KHU DU LỊCH |
DDL |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng phải xin phép theo từng năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
Kỳ cuối 2016-2020 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
0,50 |
0,50 |
1.1 |
Đất rừng sản xuất |
0,50 |
0,50 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang và Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Phước có trách nhiệm: