Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2024 công bố 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 642/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 21/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Hoàng Việt Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ- CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử ;
Căn cứ Quyết định số 577/QĐ- UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 27 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT- VPCP của 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ số thứ tự 06, 07, 08, 09, 10, 11, 13 mục I, Phần A Phụ lục quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng giải quyết của Tư pháp (ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang).
|
KT. CHỦ TỊCH |
07 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Cấp thẻ đấu giá viên: Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do |
02 ngày làm việc |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do |
06 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
02 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3,5 ngày làm việc |
|
2. Cấp lại thẻ đấu giá viên: Thời gian thực hiện 03 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 2,5 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do |
12 giờ làm việc |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp lại thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do |
03 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
2,5 ngày làm việc |
|