Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 1677/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1677/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 56/TTr-STP ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
|
|
||||
08 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
08 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
06 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, Dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
04 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
06 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
04 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
08 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, Dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
08 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
08 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
06 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
04 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyên kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
08 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
||||
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
||||
07 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
20 ngày |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
14 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính còng đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công nhân viên bưu chính |
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
||||
06 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
04 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
08 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
07 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
40 ngày |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
17 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
20 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
08 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
- Thay đổi Trường Văn phòng: 03 ngày; - Trường hợp khác: 07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
01 ngày (Trường hợp khác: 05 ngày) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
28 ngày |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
09 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
28 ngày |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
09 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
07 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, Dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
28 ngày |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
09 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
||||
20 ngày |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
||||
04 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
02 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
03 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
09 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
06 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
04 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
06 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
04 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
09 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
||||
13 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, Dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
10 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
09 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
13 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
10 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
09 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
||||
06 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
04 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
13 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
10 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
09 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
09 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
07 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
04 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
07 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Sở Tư pháp |
04 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|