Quyết định 6416/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhan dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 6416/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Huỳnh Đức Thơ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6416/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 9 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, nếu có văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành điều chỉnh các quy định có liên quan đến nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì UBND quận, huyện và các cơ quan liên quan có trách nhiệm áp dụng văn bản mới ban hành; niêm yết công khai các quy định mới tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6416 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
STT |
Tên thủ tục |
Áp dụng cơ chế một cửa |
Áp dụng cơ chế một cửa liên thông |
Trang |
Mã số dịch vụ công |
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp |
X |
|
09 |
001 |
2 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
X |
|
14 |
002 |
3 |
Thủ tục cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
X |
|
18 |
003 |
4 |
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch |
X |
|
22 |
004 |
5 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
23 |
005 |
6 |
Thủ tục chứng thực chữ ký |
X |
|
24 |
006 |
7 |
Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
X |
|
25 |
007 |
8 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
X |
|
26 |
008 |
9 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế mà di dản là động sản |
X |
|
27 |
009 |
II. Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
|
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
X |
|
33 |
010 |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép đăng ký hộ kinh doanh (do bị rách, nát hoặc mất) |
X |
|
38 |
011 |
3 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
X |
|
38 |
012 |
4 |
Thủ tục thông báo chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh |
X |
|
41 |
013 |
5 |
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
|
|
43 |
014 |
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
X |
|
45 |
015 |
7 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
52 |
016 |
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hợp tác xã (tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện) |
X |
|
56 |
017 |
9 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
62 |
018 |
10 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
X |
|
67 |
019 |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã cho các hợp tác xã được chia, tách, hợp nhất |
X |
|
73 |
020 |
12 |
Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã |
X |
|
80 |
021 |
13 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (do bị rách, nát hoặc mất) |
X |
|
83 |
022 |
III. Lĩnh vực thương mại |
|
|
|||
1 |
Thủ tục cấp (cấp mới, cấp lại do hết hạn) giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
X |
|
85 |
023 |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công (mục đích kinh doanh), cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công (mục đích kinh doanh) do hết hạn |
X |
|
88 |
024 |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công (do mục đích kinh doanh), giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
X |
|
91 |
025 |
4 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rược (mục đích kinh doanh), giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
X |
|
95 |
026 |
5 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
|
102 |
027 |
6 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
|
105 |
028 |
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do mất rách, nát, bị cháy, bị tiêu hủy một phần hoặc toàn bộ. |
X |
|
109 |
029 |
IV. Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|||
1 |
Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá dưới 20 CV |
X |
|
112 |
030 |
2 |
Đăng ký cấp mới giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20 CV |
X |
|
115 |
031 |
3 |
Đăng ký gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20 CV |
X |
|
118 |
032 |
4 |
Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20 CV |
X |
|
121 |
033 |
V. Lĩnh vực đất đai |
|
|
|||
1 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
X |
|
124 |
034 |
2 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
X |
|
127 |
035 |
3 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
X |
|
130 |
036 |
VI. Lĩnh vực xây dựng nhà ở và đầu tư xây dựng |
|
|
|||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
132 |
037 |
2 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
136 |
038 |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
139 |
039 |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
140 |
040 |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ |
X |
|
141 |
041 |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
X |
|
148 |
042 |
7 |
Thủ tục cấp xác nhận quy hoạch |
X |
|
151 |
043 |
8 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình, các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
X |
|
154 |
044 |
9 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư, nguồn vốn Ngân sách nhà nước |
X |
|
161 |
045 |
10 |
Thủ tục phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành |
X |
|
166 |
046 |
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận số nhà |
|
X |
181 |
047 |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận số nhà |
|
X |
181 |
048 |
VII. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị và giao thông vận tải |
|
|
|||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép thi công lắp đặt cấp nước cho các hộ dân |
X |
|
183 |
049 |
2 |
Thủ tục cấp phép thi công lắp đặt công trình ngầm, công trình trên mặt đường bộ đăng khai thác |
X |
|
187 |
050 |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ |
X |
|
190 |
051 |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép thi công mở đường ngang đấu nối vào đường chính đang khai thác |
X |
|
194 |
52 |
5 |
Thủ tục cấp phép thi công các công trình liên quan khác |
X |
|
198 |
053 |
6 |
Thủ tục cấp phép xử lý các sự cố đột xuất về mặt kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cấp nước, thoát nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan khác. |
X |
|
199 |
054 |
7 |
Thủ tục đăng ký cấp giấy phép thi công chỉnh trang, gia cố vỉa hè, hạ bó vỉa hè |
X |
|
203 |
055 |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị. |
X |
|
206 |
056 |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán |
|
X |
208 |
057 |
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại |
|
X |
211 |
058 |
11 |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để đỗ xe ô tô con, để xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp. |
X |
|
214 |
059 |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà |
X |
|
217 |
060 |
13 |
Thủ tục cấp g iấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt223 |
X |
|
220 |
061 |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng |
X |
|
223 |
062 |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ chức các hoạt động văn hoá, xã hội, tuyên truyền |
X |
|
226 |
063 |
VIII. Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|||
1 |
Thủ tục tiếp nhận giáo viên ngoại tỉnh |
X |
|
229 |
064 |
2 |
Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm Non (cán bộ quản lý), Tiểu học và Trung học cơ sở |
X |
|
231 |
065 |
3 |
Thủ tục tiếp nhận giáo viên (từ các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND các quận, huyện khác trong địa bàn thành phố) |
X |
|
235 |
066 |
4 |
Thủ tục công nhận Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng nhà trường, nhà trẻ tư thục |
X |
|
236 |
067 |
5 |
Thủ tục cấp phép tổ chức hoạt động dạy thêm học thêm, cấp phép dạy thêm cho cá nhân. |
X |
|
237 |
068 |
6 |
Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
X |
|
246 |
069 |
7 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
X |
|
247 |
070 |
8 |
Thủ tục giải thể trường nhà trường, nhà trẻ tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập nhà trường, nhà trẻ) |
X |
|
249 |
071 |
9 |
Thủ tục thành lập trường Tiểu học tư thục |
X |
|
250 |
072 |
10 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường Tiểu học tư thục |
X |
|
251 |
073 |
11 |
Thủ tục giải thể trường Tiểu học tư thục |
X |
|
252 |
074 |
12 |
Thủ tục thành lập trường Trung học cơ sở tư thục |
X |
|
253 |
075 |
13 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học cơ sở tư thục |
X |
|
254 |
076 |
14 |
Thủ tục giải thể trường Trung học cơ sở tư thục |
X |
|
256 |
077 |
15 |
Thủ tục giải quyết thủ tục chuyển trường đi ra ngoài thành phố Đà Nẵng |
X |
|
257 |
078 |
16 |
Thủ tục giải quyết thủ tục tiếp nhận học sinh đến từ tỉnh, thành phố khác |
X |
|
258 |
079 |
IX. Lĩnh vực hội |
|
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập hội |
X |
|
259 |
080 |
2 |
Thủ tục đăng ký phê duyệt điều lệ hội |
X |
|
271 |
081 |
3 |
Thủ tục đăng ký đổi tên hội |
X |
|
271 |
082 |
4 |
Thủ tục đăng ký chấp thuận giải thể hội |
X |
|
273 |
083 |
5 |
Thủ tục đăng ký chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
X |
|
274 |
84 |
6 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
X |
|
275 |
085 |
7 |
Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội nhiệm kỳ) |
X |
|
276 |
086 |
8 |
Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội bất thường) |
X |
|
278 |
087 |
X. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
|||
1 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
X |
280 |
088 |
2 |
Thủ tục thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
X |
297 |
089 |
3 |
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu đói, hỗ trợ người bị thương nặng) |
|
X |
298 |
090 |
4 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
300 |
091 |
5 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP. |
|
X |
301 |
092 |
6 |
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
304 |
093 |
7 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng bị bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh kinh tế khó khăn |
|
X |
307 |
094 |
8 |
Thủ tục xác nhận các loại giấy tờ liên quan đến đối tượng hộ nghèo |
X |
|
309 |
095 |
9 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên |
|
X |
309 |
096 |
10 |
Thủ tục chuyển hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
X |
322 |
097 |
11 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
X |
322 |
098 |
XI. Lĩnh vực người có công |
|
|
|||
1 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp cho người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
|
X |
324 |
099 |
2 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
X |
329 |
100 |
3 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ xét công nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh |
|
X |
337 |
101 |
4 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ xét công nhận chế độ liệt sĩ |
|
X |
341 |
102 |
5 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
|
X |
345 |
103 |
6 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cho gia đình tự quy tập xây dựng mô liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc |
|
X |
348 |
104 |
7 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
|
X |
350 |
105 |
8 |
Thủ tục giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần |
|
X |
353 |
106 |
9 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
|
X |
354 |
107 |
10 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND |
|
X |
355 |
108 |
11 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
|
X |
363 |
109 |
12 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần |
|
X |
367 |
110 |
13 |
Thủ tục cấp mới bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
|
X |
370 |
111 |
14 |
Thủ tục cấp mới Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP |
|
X |
373 |
112 |
15 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
|
X |
376 |
114 |
16 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ mới công nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ |
|
X |
377 |
115 |
17 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng |
|
X |
379 |
116 |
18 |
Thủ tục giải quyết chính sách đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
|
X |
381 |
117 |
XII. Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong quận, huyện |
X |
|
385 |
118 |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một quận. |
X |
|
388 |
119 |
3 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
X |
|
392 |
120 |
4 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong quận |
X |
|
394 |
121 |
5 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận việc tổ chức đại hội, hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo cơ sở |
X |
|
396 |
122 |
6 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo của tổ chức tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận |
X |
|
398 |
123 |
7 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
X |
|
400 |
124 |
8 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một phường nhưng trong phạm vi một quận |
X |
|
402 |
125 |
XIII. Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|||
1 |
Thủ tục xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường |
X |
|
405 |
126 |
2 |
Thủ tục đăng ký xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
|
410 |
127 |
XIV. Lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm |
|||||
1 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm do hết hạn đối với hộ sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
X |
|
422 |
128 |
2 |
Thủ tục cấp lại do bị mất, hư hỏng và cấp đổi do có thay đổi hoặc bổ sung giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản |
X |
|
428 |
129 |
3 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
X |
|
431 |
130 |
4 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
X |
|
434 |
131 |
5 |
Xác nhận bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương |
X |
|
437 |
|
XV. Văn hóa, thông tin |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
440 |
132 |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
445 |
133 |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
448 |
134 |
4 |
Thủ tục cấp lại (do rách, nát, hoặc bị mất) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
451 |
135 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|