Quyết định 64/2024/QĐ-UBND Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo đối với 37 nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Đợt 4)
Số hiệu | 64/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Thu Hà |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2024/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI 37 NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (ĐỢT 4)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3954/TTr-SLĐTBXH ngày 16/10/2024; Văn bản số 4187/SLĐTBXH-GDNN ngày 01/11/2024 về việc phê duyệt Quyết định ban hành Bộ định mức kinh tế kỹ thuật đối với 37 nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 4).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng đối với 37 nghề trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 4), gồm:
1. Thiết kế đồ họa (được quy định tại Phụ lục số 01).
2. Công nghệ thông tin (được quy định tại Phụ lục số 02).
3. Sửa chữa điện tử (được quy định tại Phụ lục số 03).
4. Điện tử công nghiệp (được quy định tại Phụ lục số 04).
5. Hướng dẫn viên du lịch (được quy định tại Phụ lục số 05).
6. Giúp việc gia đình (được quy định tại Phụ lục số 06).
7. Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp (được quy định tại Phụ lục số 07).
8. Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp (được quy định tại Phụ lục số 08).
9. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây dược liệu (được quy định tại Phụ lục số 09).
10. Nuôi và phòng trị bệnh cho gà (được quy định tại Phụ lục số 10).
11. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi (được quy định tại Phụ lục số 11).
12. Lái xe nâng chuyển (được quy định tại Phụ lục số 12).
13. Vận hành máy thi công nền (được quy định tại Phụ lục số 13).
14. Vận hành máy xúc đào (được quy định tại Phụ lục số 14).
15. Công nghệ sơn ô tô (được quy định tại Phụ lục số 15).
16. Sửa chữa điện ô tô (được quy định tại Phụ lục số 16).
17. Quản trị nhà hàng - Khách sạn (được quy định tại Phụ lục số 17).
18. Chế biến bánh Âu, Á (được quy định tại Phụ lục số 18).