Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020
Số hiệu | 629/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 629/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 4 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây Dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 32/2012/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 164/TTr-STTTT ngày 26 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Phát triển hệ thống trạm thu phát sóng thông tin di động đồng bộ, hiện đại đáp ứng sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và đảm bảo an ninh quốc phòng, phù hợp với sự phát triển của công nghệ viễn thông trên cả nước và thế giới.
2. Đến năm 2015: đảm bảo chất lượng dịch vụ và phát triển đa dịch vụ. Tạo cảnh quan đô thị và tăng tỷ lệ dùng chung hạ tầng. Ứng dụng công nghệ tiên tiến để giảm dần các trạm BTS loại 1 và hạ dần độ cao của các trạm BTS loại 2;
3. Đến năm 2020: có hạ tầng viễn thông phát triển vào loại tiên tiến trong khu vực ASEAN. Hầu hết các hoạt động kinh tế xã hội của tỉnh được thực hiện trên môi trường thông tin điện tử hiện đại. Xây dựng được những nền tảng cơ bản để phát triển nền kinh tế tri thức.
- Phủ sóng 3G tới 100% khu dân cư vào năm 2013;
- Tỷ lệ sử dụng chung cơ sở hạ tầng mạng di động đạt khoảng 35% vào năm 2015 và 50% vào năm 2020;
- Hoàn thành xử lý 100% trạm thu phát sóng không phù hợp với quy hoạch và 149 trạm chưa có giấy phép xây dựng vào năm 2015;
- Hoàn thành cải tạo 100% trạm thu phát sóng loại 2 tại khu vực thành phố Huế, thị xã, thị trấn vào năm 2017;
1. Định hướng phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động
a) Trạm loại 1: Là trạm thu phát sóng có nhà trạm và cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động được xây dựng trên mặt đất. Quy hoạch phát triển trạm loại 1 tại các khu vực:
- Khu vực các phường: An Đông, An Tây, An Hòa, Hương Sơ, Hương Long, Kim Long, Thủy Biều, Thủy Xuân thuộc thành phố Huế.
- Khu vực nông thôn, đồi núi, ven biển.
- Khu vực phục vụ cho an ninh, quốc phòng tại các huyện, thị xã, cụ thể:
+ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: 04 vị trí, ngoài ra sử dụng hạ tầng của Viettel để phục vụ cho an ninh, quốc phòng.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 629/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 4 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây Dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 32/2012/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 164/TTr-STTTT ngày 26 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Phát triển hệ thống trạm thu phát sóng thông tin di động đồng bộ, hiện đại đáp ứng sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và đảm bảo an ninh quốc phòng, phù hợp với sự phát triển của công nghệ viễn thông trên cả nước và thế giới.
2. Đến năm 2015: đảm bảo chất lượng dịch vụ và phát triển đa dịch vụ. Tạo cảnh quan đô thị và tăng tỷ lệ dùng chung hạ tầng. Ứng dụng công nghệ tiên tiến để giảm dần các trạm BTS loại 1 và hạ dần độ cao của các trạm BTS loại 2;
3. Đến năm 2020: có hạ tầng viễn thông phát triển vào loại tiên tiến trong khu vực ASEAN. Hầu hết các hoạt động kinh tế xã hội của tỉnh được thực hiện trên môi trường thông tin điện tử hiện đại. Xây dựng được những nền tảng cơ bản để phát triển nền kinh tế tri thức.
- Phủ sóng 3G tới 100% khu dân cư vào năm 2013;
- Tỷ lệ sử dụng chung cơ sở hạ tầng mạng di động đạt khoảng 35% vào năm 2015 và 50% vào năm 2020;
- Hoàn thành xử lý 100% trạm thu phát sóng không phù hợp với quy hoạch và 149 trạm chưa có giấy phép xây dựng vào năm 2015;
- Hoàn thành cải tạo 100% trạm thu phát sóng loại 2 tại khu vực thành phố Huế, thị xã, thị trấn vào năm 2017;
1. Định hướng phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động
a) Trạm loại 1: Là trạm thu phát sóng có nhà trạm và cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động được xây dựng trên mặt đất. Quy hoạch phát triển trạm loại 1 tại các khu vực:
- Khu vực các phường: An Đông, An Tây, An Hòa, Hương Sơ, Hương Long, Kim Long, Thủy Biều, Thủy Xuân thuộc thành phố Huế.
- Khu vực nông thôn, đồi núi, ven biển.
- Khu vực phục vụ cho an ninh, quốc phòng tại các huyện, thị xã, cụ thể:
+ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: 04 vị trí, ngoài ra sử dụng hạ tầng của Viettel để phục vụ cho an ninh, quốc phòng.
+ Công an tỉnh: 04 vị trí (tại các huyện, thị xã), ngoài ra sử dụng hạ tầng của GMobile để phục vụ cho an ninh, quốc phòng.
+ Ưu tiên, tạo điều kiện thuận lợi cho việc xây dựng trạm thu phát sóng phục vụ an ninh quốc phòng tại các khu vực.
Quy hoạch vị trí và khống chế số lượng trạm loại 1 phát triển tại mỗi khu vực cụ thể theo Phụ lục IV. Số trạm loại 1 quy hoạch phát triển cho các doanh nghiệp đang hoạt động đến năm 2015 là 211 trạm (Phụ lục II) và giai đoạn từ 2016 - 2020 là 205 trạm (Phụ lục III).
b) Trạm loại 2
- Trạm loại 2a: Là trạm có xây dựng, lắp đặt hệ thống cột ăng ten, cao từ trên 6m đến 12 mét áp dụng đối với khu vực thành phố Huế và trung tâm thị trấn, thị xã (nội thị); Trạm có xây dựng, lắp đặt hệ thống cột ăng ten cao từ trên 6m đến 15 mét áp dụng đối với khu vực nông thôn (chỉ tính độ cao của phần cột ăng ten). Quy hoạch phát triển trạm loại 2a tại các khu vực:
+ Khu vực một số phường tại thành phố Huế: An Đông, Phường Đúc, Hương Long, Kim Long, Phú Bình, Phú Cát, Phú Hậu, Phú Hiệp, Thủy Biều, Thủy Xuân, Vĩ Dạ, Xuân Phú.
+ Khu vực nông thôn (khu vực các xã trên địa bàn các huyện, thị xã).
- Quy hoạch xây dựng, lắp đặt trạm loại 2a tuân theo một số nguyên tắc sau:
+ Doanh nghiệp phải chấp nhận di dời hạ tầng hoặc thay thế trạm 2a thành trạm 2b hoặc trạm ngụy trang khi các khu vực xây dựng trạm tại các phường An Đông, Phường Đúc, Hương Long, Kim Long, Phú Bình, Phú Cát, Phú Hậu, Phú Hiệp, Thủy Biều, Thủy Xuân, Vĩ Dạ, Xuân Phú của thành phố Huế tương lai phát triển các toà nhà cao tầng để đảm bảo mỹ quan đô thị thành phố.
+ Sử dụng chung cơ sở hạ tầng: các doanh nghiệp cùng phối hợp đầu tư xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng (hạ tầng đảm bảo cho 2 doanh nghiệp sử dụng chung).
Quy hoạch vị trí và khống chế số lượng trạm loại 2a phát triển tại mỗi khu vực cụ thể (theo Phụ lục IV). Số trạm loại 2a quy hoạch phát triển mới cho các doanh nghiệp đang hoạt động đến năm 2015 là 24 trạm (Phụ lục II) và giai đoạn từ 2016 - 2020 là 23 trạm (Phụ lục III).
- Trạm loại 2b: Là trạm không xây dựng hệ thống cột, chỉ sử dụng giá anten lắp đặt trên sân thượng các tòa nhà có chiều cao không quá 6m. Quy hoạch phát triển trạm loại 2b tại các khu vực: các phường thuộc thành phố Huế, trung tâm thị xã (nội thị), thị trấn.
Quy hoạch vị trí và khống chế số lượng trạm loại 2b phát triển tại mỗi khu vực cụ thể (theo Phụ lục IV). Số trạm loại 2b quy hoạch phát triển mới cho các doanh nghiệp đang hoạt động đến năm 2015 là 50 trạm (Phụ lục II) và giai đoạn từ 2016 - 2020 là 37 trạm (Phụ lục III).
- Trạm ngụy trang
Quy hoạch phát triển trạm ngụy trang tại các khu vực:
+ Các khu di tích;
+ 4 phường nội thành thuộc thành phố Huế;
+ Dọc 2 bên bờ Sông Hương.
+ Các khu trung tâm Văn hóa, Du lịch, Công viên….
Số lượng trạm ngụy trang phát triển không được gấp quá 3 lần số trạm loại 1, 2a, 2b phát triển tại mỗi khu vực và số lượng quy hoạch trạm ngụy trang khuyến khích các doanh nghiệp lắp đặt và ưu tiên áp dụng.
- Trạm lưu động: Ưu tiên bố trí trạm thu phát sóng lưu động tại khu vực Đại Nội, Phu Văn Lâu, dọc hai bên bờ Sông Hương khi có các lễ hội diễn ra, đặc biệt là lễ hội Festival để các doanh nghiệp phục vụ thông tin liên lạc cho lễ hội và các du khách. Sau khi phục vụ lễ hội, doanh nghiệp viễn thông phải hoàn trả mặt bằng cho đơn vị quản lý.
2. Định hướng phát triển hạ tầng mạng
a) Hạ tầng dùng chung: quy hoạch phát triển hạ tầng mạng di động trên địa bàn tỉnh chủ yếu theo hướng sử dụng chung cho trạm loại 1 và một số trạm loại 2a giữa các doanh nghiệp (theo Phụ lục II).
b) Dự phòng quỹ vị trí cho doanh nghiệp phát triển mạng lưới ứng dụng công nghệ mới: Quỹ vị trí này chỉ được sử dụng khi các doanh nghiệp phát triển mạng lưới lên thế hệ tiếp theo, ứng dụng các công nghệ mới. Ngoài quỹ vị trí này, các doanh nghiệp có thể lắp đặt và triển khai hạ tầng mạng 4G trên cơ sở sử dụng chung hạ tầng với mạng 2G, 3G hiện tại. Quy hoạch vị trí và khống chế số lượng trạm dự phòng (bao gồm trạm loại 1, loại 2a và loại 2b) cho doanh nghiệp phát triển mạng lưới ứng dụng công nghệ mới tại mỗi khu vực cụ thể (theo Phụ lục V).
Quy hoạch quỹ vị trí dự phòng phát triển hạ tầng ứng dụng các công nghệ mới:
+ Giai đoạn đến 2015: 78 vị trí. (Phụ lục II)
+ Giai đoạn 2016 - 2020: 130 vị trí. (Phụ lục III)
c) Dự phòng quỹ vị trí cho doanh nghiệp mới tham gia thị trường: Quỹ vị trí trạm dự phòng quy hoạch dành cho 2 doanh nghiệp được cấp phép sau khi Quy hoạch đã được ban hành (không dành cho các doanh nghiệp đang hoạt động). Khuyến khích các doanh nghiệp mới thoả thuận, phối hợp sử dụng hạ tầng và thuê lại hạ tầng của các doanh nghiệp khác. Quy hoạch vị trí và khống chế số lượng trạm dự phòng (bao gồm trạm loại 1, loại 2a và loại 2b) cho doanh nghiệp mới tham gia thị trường tại mỗi khu vực cụ thể (theo Phụ lục VI)
Quy hoạch quỹ vị trí cho doanh nghiệp mới tham gia thị trường:
+ Giai đoạn đến 2015: 40 vị trí. (Phụ lục II)
+ Giai đoạn 2016 - 2020: 20 vị trí. (Phụ lục III)
3. Xử lý, cải tạo hạ tầng trạm thu phát sóng hiện tại
a) Mục tiêu:
- Đảm bảo 100% các trạm thu phát sóng phù hợp quy hoạch và có giấy phép xây dựng.
- Cải tạo các trạm BTS loại 2 hiện có thành các trạm 2a; hoặc 2b; hoặc ngụy trang (tùy theo vị trí cụ thể của khu vực lắp đặt trạm BTS).
- Sử dụng chung cơ sở hạ tầng: Chuyển các trạm thu phát sóng không đảm bảo mỹ quan, hoặc có khoảng cách quá gần nhau về vị trí mới có đủ điều kiện cho các doanh nghiệp dùng chung hạ tầng, đảm bảo mỹ quan đô thị.
b) Đối tượng:
- Xứ lý các trạm không phù hợp quy hoạch và 149 vị trí trạm thu phát sóng chưa có giấy phép xây dựng;
- Cải tạo các trạm:
+ Trạm thu phát sóng thuộc khu vực thành phố Huế.
+ Khu vực có yêu cầu cao về mỹ quan.
+ Các trạm nằm trong vùng cấm của di tích, không phù hợp với quy hoạch đô thị, quy hoạch hạ tầng của tỉnh.
+ Cải tạo các trạm không sử dụng cột cao, lắp đặt trên sân thượng và ngụy trang nhưng thực tế chưa đáp ứng nhu cầu về phủ sóng.
+ Khu vực mật độ trạm thu phát sóng quá dày: khoảng cách giữa các trạm thu phát sóng quá gần nhau (khoảng cách giữa các trạm nhỏ hơn 100m).
+ Trạm thu phát sóng có vị trí gần mặt đường, độ cao không hợp lý: ảnh hưởng tới mỹ quan.
c) Lộ trình thực hiện:
- Giai đoạn đến 2015: Hoàn thành xử lý các trạm thu phát sóng không phù hợp quy hoạch và 149 vị trí trạm chưa có giấy phép xây dựng; cụ thể:
+ Trạm có vị trí không phù hợp quy hoạch: gần mặt đường, độ cao không hợp lý, ảnh hưởng tới mỹ quan đô thị, cảnh quan kiến trúc, không đảm bảo an toàn: tiến hành tháo dỡ, di dời.
+ Trạm có vị trí phù hợp quy hoạch nhưng chưa có giấy phép xây dựng: Các doanh nghiệp phải làm các thủ tục cấp phép xây dựng trong thời gian nhất định. Nếu doanh nghiệp không hoàn thành các thủ tục cấp phép, tiến hành tháo dỡ, di dời.
- Giai đoạn đến 2017: Hoàn thành việc cải tạo 100% các trạm thu phát sóng loại 2 tại khu vực thành phố Huế, thị xã, thị trấn thành các trạm 2a; hoặc thành trạm 2b; hoặc thành trạm ngụy trang (tùy theo vị trí cụ thể của khu vực lắp đặt trạm).
1. Hoàn thiện hệ thống văn bản quản lý:
a) Ban hành các quy định, quy chế về xây dựng và cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh.
b) Ban hành các quy định, quy chế về sử dụng chung cơ sở hạ tầng; phối hợp giữa các ngành, doanh nghiệp.
c) Ban hành các quy định về phương pháp tính giá cho thuê hạ tầng viễn thông.
d) Ban hành cơ chế ưu đãi, tạo điều kiện hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng phát triển hạ tầng mạng di động tại các khu vực điều kiện kinh tế xã hội còn hạn chế.
đ) Ban hành các cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích doanh nghiệp đầu tư xây dựng hạ tầng mạng thông tin di động ứng dụng các công nghệ tiên tiến, hiện đại (công nghệ 4G, trạm thu phát sóng ngụy trang…).
e) Hỗ trợ, tạo thuận lợi cho doanh nghiệp trong quá trình xây dựng phát triển hạ tầng mạng di động (cấp phép xây dựng, thủ tục…).
2. Huy động các nguồn lực toàn xã hội xây dựng hạ tầng thu phát sóng:
a) Hình thành doanh nghiệp hạ tầng và phương án triển khai theo hình thức xã hội hóa phù hợp khi triển khai xây dựng hạ tầng tại các khu vực xây dựng hạ tầng mới (khu dân cư mới, khu chung cư, khu đô thị mới…); triển khai xây dựng hạ tầng trạm thu phát sóng thông tin di động đồng bộ với quá trình xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu vực này.
b) Khuyến khích “Doanh nghiệp cùng đầu tư và sử dụng chung cơ sở hạ tầng” phù hợp cho quá trình triển khai xây dựng, phát triển hạ tầng mạng lưới trạm thu phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh trong giai đoạn tới.
3. Nâng cao năng lực quản lý nhà nước:
a) Công bố công khai Quy hoạch chung trên toàn tỉnh và lộ trình thực hiện, các doanh nghiệp căn cứ theo lộ trình xây dựng kế hoạch phát triển.
b) Thành lập Hồi đồng thẩm định bao gồm Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng, các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố để thẩm tra, xác định các trạm thu phát sóng loại 2 không đảm bảo an toàn để lập kế hoạch cải tạo, di dời.
c) Nâng cao năng lực quản lý nhà nước: ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý phát triển hạ tầng mạng thông tin di động; quản lý dựa trên bản đồ số; xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu; thiết bị đo kiểm, giám sát hệ thống các trạm thu phát sóng di động…
d) Tuyên truyền phổ biến pháp luật, các quy định, chính sách về phát triển viễn thông nói chung và phát triển hạ tầng mạng thông tin di động nói riêng; đơn giản hóa thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện tốt quy hoạch, đầu tư, phát triển hiệu quả, bền vững.
đ) Tăng cường thanh tra, kiểm tra các hoạt động xây dựng, phát triển hạ tầng mạng thông tin di động tại địa phương. Xử lý nghiêm đối với các doanh nghiệp vi phạm quy định của pháp luật trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng.
e) Tăng cường quản lý, giám sát chất lượng thiết bị, dịch vụ và công trình viễn thông đảm bảo quyền lợi người sử dụng.
g) Nghiên cứu, bám sát việc triển khai thực hiện quy hoạch của các ngành có liên quan (giao thông, xây dựng, đô thị…) và quy hoạch các địa phương nhằm phát triển hạ tầng mạng đồng bộ.
h) Giám sát chặt chẽ việc xây dựng phát triển hạ tầng mạng thông tin di động trên địa bàn tỉnh. Giải quyết tranh chấp và xử lý các doanh nghiệp vi phạm.
l) UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế phối hợp với Sở Thông tin Truyền thông và các sở, ngành liên quan, quản lý việc xây dựng phát triển hạ tầng mạng viễn thông trên địa bàn quản lý.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Tổ chức công bố công khai Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 để mọi tổ chức và cá nhân biết. Căn cứ tình hình phát triển, trình UBND tỉnh những nội dung cần cập nhật, điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh Quyết định “Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020”.
c) Phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh Quyết định “Quy định trình tự thủ tục xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”
d) Tham mưu UBND tỉnh xây dựng và triển khai các quy chế, quy định về quản lý, sử dụng chung hạ tầng trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh.
đ) Phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh ban hành Quy định về giá cho thuê hạ tầng viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh (trong đó bao gồm hạ tầng trạm thu, phát sóng thông tin di động, hệ thống cống bể ngầm, hệ thống cáp, hệ thống cột treo cáp….).
e) Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, Ban Quản lý Khu kinh tế Chân Mây – Lăng cô và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong việc xây dựng, lắp đặt các trạm BTS trên địa bàn tỉnh; tổ chức tháo dỡ, di dời các trạm không phù hợp quy hoạch trên địa bàn tỉnh.
g) Phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện việc cấp phép xây dựng các trạm BTS tùy theo phân cấp, ủy quyền của UBND tỉnh.
h) Cập nhật thường xuyên, kịp thời hiện trạng phát triển các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh trên Trang thông tin điện tử của Sở để các ngành, địa phương, doanh nghiệp theo dõi, đầu tư.
l) Theo dõi, đôn đốc các doanh nghiệp viễn thông trong việc báo cáo định kỳ về các trạm BTS trên địa bàn và kế hoạch cải tạo, tháo dỡ, di dời, xây dựng mới trạm BTS hàng năm, tổng hợp trình UBND tỉnh phê duyệt.
a) Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong việc xây dựng, lắp đặt các trạm BTS trên địa bàn tỉnh; tổ chức tháo dỡ, di dời các trạm không phù hợp quy hoạch trên địa bàn tỉnh.
b) Thực hiện việc cấp phép xây dựng các trạm BTS tùy theo phân cấp, ủy quyền của UBND tỉnh.
6. UBND huyện, thị xã, thành phố Huế, Ban quản lý Khu kinh tế Chân mây - Lăng cô:
a) Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong việc xây dựng, lắp đặt các trạm BTS trên địa bàn quản lý; tổ chức tháo dỡ, di dời các trạm không phù hợp quy hoạch trên địa bàn quản lý.
b) Thực hiện việc cấp phép xây dựng các trạm BTS tại địa bàn quản lý tùy theo phân cấp, ủy quyền của UBND tỉnh.
7. Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: Chủ trì, phối hợp các ngành, địa phương liên quan để xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động phục vụ cho an ninh, quốc phòng tại các huyện, thị xã, thành phố Huế phù hợp.
9. Các doanh nghiệp viễn thông:
a) Căn cứ vào Quy hoạch, xây dựng kế hoạch phát triển phù hợp với định hướng phát triển của ngành và chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
b) Phối hợp Sở Thông tin Truyền thông và các doanh nghiệp khác, đàm phán cùng đầu tư xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng; chủ động phản ánh các vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện; đồng thời kiến nghị, đề xuất giải quyết hoặc hỗ trợ tháo gỡ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế, Ban quản lý Khu kinh tế Chân mây - Lăng cô và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Dự án |
Nguồn |
Lộ trình |
Nhu cầu vốn đầu tư (Triệu đồng) |
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng trạm loại 1 |
Doanh nghiệp |
2013 - 2015 |
105.500 |
|
2016 - 2020 |
102.500 |
|
|||
2 |
Dự án xây dựng hạ tầng trạm loại 2a |
Doanh nghiệp |
2013 - 2015 |
4.800 |
|
2016 - 2020 |
4.600 |
|
|||
3 |
Dự án xây dựng hạ tầng trạm loại 2b |
Doanh nghiệp |
2013 - 2015 |
7.500 |
|
2016 - 2020 |
5.550 |
|
|||
4 |
Dự án xây dựng hạ tầng cho doanh nghiệp mới |
Doanh nghiệp |
2013 - 2015 |
24.000 |
|
2016 - 2020 |
12.000 |
|
|||
5 |
Dự án xây dựng phát triển hạ tầng mạng 4G |
Doanh nghiệp |
2013 - 2015 |
45.000 |
|
2016 - 2020 |
79.500 |
|
|||
6 |
Dự án cải tạo hạ tầng hiện trạng |
Doanh nghiệp, Xã hội hóa, ngân sách |
2013 - 2015 |
30.900 |
|
7 |
Dự án đầu tư trang thiết bị quản lý, giám sát phát triển trạm thu phát sóng thông tin di động |
Ngân sách tỉnh |
2013 - 2015 |
700 |
|
2016 - 2020 |
300 |
|
|||
8 |
Tổng |
|
|
422.850 |
|
QUY HOẠCH
HỆ THỐNG TRẠM THU PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Đơn vị hành chính |
Tổng số vị trí trạm thu phát sóng hiện trạng |
Số vị trí trạm thu phát sóng quy hoạch cho các doanh nghiệp đang hoạt động giai đoạn đến 2015 |
Số vị trí trạm thu phát sóng dự phòng cho các doanh nghiệp mới giai đoạn đến 2015 |
Số vị trí trạm thu phát sóng quy hoạch cho phát triển mạng ứng dụng công nghệ mới 4G… |
Tổng số vị trí trạm thu phát sóng đến 2015 |
Bán kính phục vụ bình quân |
|||
Trạm sử dụng chung cơ sở hạ tầng |
|
|||||||||
Trạm loại 1 |
Trạm loại 2a |
Trạm loại 2b |
|
|||||||
1 |
Thành phố Huế |
273 |
7 |
13 |
21 |
3 |
12 |
329 |
0,31 |
|
2 |
Thị xã Hương Thủy |
90 |
37 |
0 |
3 |
3 |
10 |
143 |
1,08 |
|
4 |
Thị xã Hương Trà |
100 |
32 |
0 |
8 |
8 |
11 |
159 |
1,12 |
|
3 |
Huyện A Lưới |
60 |
22 |
0 |
2 |
2 |
5 |
91 |
2,17 |
|
5 |
Huyện Nam Đông |
27 |
18 |
4 |
2 |
2 |
5 |
58 |
1,86 |
|
6 |
Huyện Phong Điền |
113 |
23 |
2 |
2 |
4 |
7 |
151 |
1,58 |
|
7 |
Huyện Phú Lộc |
130 |
33 |
3 |
5 |
6 |
10 |
187 |
1,23 |
|
8 |
Huyện Phú Vang |
125 |
17 |
1 |
5 |
8 |
10 |
166 |
0,83 |
|
9 |
Huyện Quảng Điền |
57 |
22 |
1 |
2 |
4 |
8 |
94 |
0,79 |
|
Tổng |
975 |
211 |
24 |
50 |
40 |
78 |
1.378 |
1,20 |
|
QUY HOẠCH
HỆ THỐNG TRẠM THU PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Đơn vị hành chính |
Tổng số vị trí trạm thu phát sóng năm 2015 |
Số vị trí trạm thu phát sóng quy hoạch cho các doanh nghiệp đang hoạt động giai đoạn 2016 - 2020 |
Số vị trí trạm thu phát sóng dự phòng cho các doanh nghiệp mới giai đoạn đến 2020 |
Số vị trí trạm thu phát sóng quy hoạch cho phát triển mạng ứng dụng công nghệ mới 4G… |
Tổng số vị trí trạm thu phát sóng đến 2020 |
Bán kính phục vụ bình quân |
|||
Trạm sử dụng chung cơ sở hạ tầng |
||||||||||
Trạm loại 1 |
Trạm loại 2a |
Trạm loại 2b |
||||||||
1 |
Thành phố Huế |
329 |
10 |
2 |
3 |
3 |
20 |
367 |
0,28 |
|
2 |
Thị xã Hương Thủy |
143 |
19 |
0 |
9 |
3 |
18 |
192 |
0,89 |
|
4 |
Thị xã Hương Trà |
159 |
23 |
0 |
7 |
2 |
14 |
205 |
0,93 |
|
3 |
Huyện A Lưới |
91 |
30 |
0 |
2 |
2 |
10 |
135 |
1,67 |
|
5 |
Huyện Nam Đông |
58 |
25 |
3 |
2 |
2 |
10 |
100 |
1,35 |
|
6 |
Huyện Phong Điền |
151 |
28 |
3 |
5 |
2 |
12 |
201 |
1,28 |
|
7 |
Huyện Phú Lộc |
187 |
35 |
2 |
4 |
2 |
18 |
248 |
1,00 |
|
8 |
Huyện Phú Vang |
166 |
18 |
7 |
2 |
2 |
15 |
210 |
0,69 |
|
9 |
Huyện Quảng Điền |
94 |
17 |
6 |
3 |
2 |
13 |
135 |
0,62 |
|
Tổng |
1.378 |
205 |
23 |
37 |
20 |
130 |
1.793 |
1,00 |
DANH MỤC
CÁC VỊ TRÍ TRẠM THU PHÁT SÓNG QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Kí hiệu |
Địa điểm |
Loại trạm |
Chiều cao cột tối đa |
Vị trí |
Nhu cầu sử dụng đất |
Thời gian thực hiện |
Sử dụng chung hạ tầng |
||
Kinh độ trung tâm |
Vĩ độ trung tâm |
Bán kính (m) |
||||||||
I |
Thành phố Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
H001 |
An Đông |
2a |
12 |
107.61984 |
16.46566 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
2 |
H002 |
An Đông |
2a |
12 |
107.60387 |
16.45873 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
3 |
H003 |
An Đông |
1 |
45 |
107.61421 |
16.46020 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
4 |
H004 |
An Đông |
1 |
45 |
107.61194 |
16.45170 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
5 |
H005 |
An Đông |
1 |
45 |
107.60595 |
16.45064 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
6 |
H006 |
An Hòa |
1 |
45 |
107.53756 |
16.49323 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
7 |
H007 |
An Hòa |
1 |
45 |
107.545515 |
16.488298 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
8 |
H008 |
An Tây |
1 |
45 |
107.59751 |
16.42048 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
9 |
H009 |
Phường Đúc |
2a |
12 |
107.57671 |
16.45498 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
10 |
H010 |
Phường Đúc |
2a |
12 |
107.56962 |
16.45627 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Có |
11 |
H011 |
Phường Đúc |
2b |
6 |
107.55897 |
16.45146 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
12 |
H012 |
Hương Long |
2a |
12 |
107.54307 |
16.47598 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
13 |
H013 |
Hương Long |
1 |
45 |
107.54564 |
16.45814 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
14 |
H014 |
Hương Long |
1 |
45 |
107.54331 |
16.46578 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
15 |
H015 |
Hương Sơ |
1 |
45 |
107.55616 |
16.49815 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
16 |
H016 |
Hương Sơ |
1 |
45 |
107.56417 |
16.49323 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
17 |
H017 |
Kim Long |
2a |
12 |
107.55934 |
16.45944 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
18 |
H018 |
Kim Long |
1 |
45 |
107.55934 |
16.46578 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
19 |
H019 |
Kim Long |
1 |
45 |
107.55775 |
16.47246 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
20 |
H020 |
Phú Bình |
2a |
12 |
107.57377 |
16.49077 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
21 |
H021 |
Phú Cát |
2a |
12 |
107.58833 |
16.47797 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
22 |
H022 |
Phú Hậu |
2a |
12 |
107.57953 |
16.49111 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
23 |
H023 |
Phú Hậu |
2b |
6 |
107.58894 |
16.48960 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
24 |
H024 |
Phú Hiệp |
2a |
12 |
107.57965 |
16.48478 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
25 |
H025 |
Phú Hiệp |
2b |
6 |
107.58833 |
16.48408 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
26 |
H026 |
Phú Hiệp |
2b |
6 |
107.58197 |
16.48091 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
27 |
H027 |
Phú Hội |
2b |
6 |
107.59081 |
16.46654 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
28 |
H028 |
Phú Hội |
2b |
6 |
107.59531 |
16.46812 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
29 |
H029 |
Phú Hội |
2b |
6 |
107.59629 |
16.46296 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
30 |
H030 |
Phú Nhuận |
2b |
6 |
107.59090 |
16.45732 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
31 |
H031 |
Phú Nhuận |
2b |
6 |
107.59262 |
16.46120 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
32 |
H032 |
Phú Nhuận |
2b |
6 |
107.589067 |
16.463425 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
33 |
H033 |
Phú Thuận |
2b |
6 |
107.585641 |
16.460609 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
34 |
H034 |
Tây Lộc |
2b |
6 |
107.56142 |
16.47680 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
35 |
H035 |
Tây Lộc |
2b |
6 |
107.55689 |
16.48091 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
36 |
H036 |
Tây Lộc |
2b |
6 |
107.56166 |
16.48478 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
37 |
H037 |
Thuận Hòa |
2b |
6 |
107.57316 |
16.46413 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
38 |
H038 |
Thuận Hòa |
2b |
6 |
107.56484 |
16.46636 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
39 |
H039 |
Thuận Thành |
2b |
6 |
107.58625 |
16.47176 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
40 |
H040 |
Thủy Biều |
2b |
6 |
107.59836 |
16.45451 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
41 |
H041 |
Thủy Biều |
2a |
12 |
107.59898 |
16.44500 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Có |
42 |
H042 |
Thủy Biều |
1 |
45 |
107.544291 |
16.446177 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
43 |
H043 |
Thủy Biều |
1 |
45 |
107.543313 |
16.437379 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
44 |
H044 |
Thủy Xuân |
2a |
12 |
107.56081 |
16.44289 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
45 |
H045 |
Thủy Xuân |
1 |
45 |
107.57280 |
16.43257 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
46 |
H046 |
Thủy Xuân |
1 |
45 |
107.59445 |
16.43397 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
47 |
H047 |
Thủy Xuân |
1 |
45 |
107.60619 |
16.43808 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
48 |
H048 |
Phước Vĩnh |
2b |
6 |
107.35130 |
16.26490 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
49 |
H049 |
Trường An |
2b |
6 |
107.580626 |
16.439958 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
50 |
H050 |
Vĩ Dạ |
2b |
6 |
107.60228 |
16.48056 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
51 |
H051 |
Vĩ Dạ |
2a |
12 |
107.59800 |
16.48079 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
52 |
H052 |
Vĩ Dạ |
2a |
12 |
107.59983 |
16.47269 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
53 |
H053 |
Vĩnh Ninh |
2b |
6 |
107.58809 |
16.45193 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
54 |
H054 |
Vĩnh Ninh |
2b |
6 |
107.585275 |
16.447118 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
55 |
H055 |
Xuân Phú |
2b |
6 |
107.60564 |
16.46460 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
56 |
H056 |
Xuân Phú |
2a |
12 |
107.60142 |
16.46472 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
II |
Thị xã Hương Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
HTH001 |
Thủy Thanh |
1 |
45 |
107.63770 |
16.47879 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
58 |
HTH002 |
Thủy Thanh |
1 |
45 |
107.64063 |
16.45532 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
59 |
HTH003 |
Thủy Dương |
1 |
45 |
107.61837 |
16.42128 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
60 |
HTH004 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.57751 |
16.40884 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
61 |
HTH005 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.58876 |
16.38748 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
62 |
HTH006 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.60736 |
16.37880 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
63 |
HTH007 |
Thủy Phương |
1 |
45 |
107.64014 |
16.43631 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
64 |
HTH008 |
Thủy Phương |
1 |
45 |
107.64724 |
16.38936 |
500 |
400 |
2016- 2020 |
Có |
65 |
HTH009 |
Thủy Vân |
1 |
45 |
107.65482 |
16.43889 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
66 |
HTH010 |
Thủy Châu |
1 |
45 |
107.69715 |
16.42809 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
67 |
HTH011 |
Thủy Lương |
1 |
45 |
107.70719 |
16.40579 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
68 |
HTH012 |
Thủy Tân |
1 |
45 |
107.73655 |
16.38608 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
69 |
HTH013 |
Thủy Tân |
1 |
45 |
107.68957 |
16.35532 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
70 |
HTH014 |
Phú Sơn |
1 |
45 |
107.62742 |
16.36142 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
71 |
HTH015 |
Phú Sơn |
1 |
45 |
107.64357 |
16.33278 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
72 |
HTH016 |
Phú Sơn |
1 |
45 |
107.67685 |
16.32317 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
73 |
HTH017 |
Dương Hòa |
1 |
45 |
107.61274 |
16.33819 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
74 |
HTH018 |
Dương Hòa |
1 |
45 |
107.57946 |
16.29219 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
75 |
HTH019 |
Dương Hòa |
1 |
45 |
107.63134 |
16.27764 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
76 |
HTH020 |
Dương Hòa |
1 |
45 |
107.62693 |
16.22412 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
77 |
HTH021 |
Thủy Vân |
1 |
45 |
107.60956 |
16.48396 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
78 |
HTH022 |
Thủy Vân |
1 |
45 |
107.61959 |
16.48748 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
79 |
HTH023 |
Thủy Vân |
1 |
45 |
107.62204 |
16.47692 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
80 |
HTH024 |
Thủy Thanh |
1 |
45 |
107.63182 |
16.46001 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
81 |
HTH025 |
Thủy Thanh |
1 |
45 |
107.64112 |
16.46589 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
82 |
HTH026 |
Thủy Dương |
1 |
45 |
107.61910 |
16.44875 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
83 |
HTH027 |
Thủy Dương |
1 |
45 |
107.62228 |
16.43842 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
84 |
HTH028 |
Thủy Dương |
2b |
6 |
107.61372 |
16.42950 |
500 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
85 |
HTH029 |
Thủy Dương |
2b |
6 |
107.61812 |
16.39500 |
500 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
86 |
HTH030 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.56796 |
16.41941 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
87 |
HTH031 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.58093 |
16.41542 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
88 |
HTH032 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.57286 |
16.40838 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
89 |
HTH033 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.57849 |
16.39993 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
90 |
HTH034 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.59072 |
16.39571 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
91 |
HTH035 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.58901 |
16.38350 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
92 |
HTH036 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.60173 |
16.39359 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
93 |
HTH037 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.60393 |
16.38679 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
94 |
HTH038 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.61519 |
16.38538 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
95 |
HTH039 |
Thủy Phương |
1 |
45 |
107.64724 |
16.44452 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
96 |
HTH040 |
Thủy Phương |
1 |
45 |
107.63305 |
16.43138 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
97 |
HTH041 |
Thủy Phương |
1 |
45 |
107.64357 |
16.42763 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
98 |
HTH042 |
Thủy Phương |
1 |
45 |
107.63427 |
16.41988 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
99 |
HTH043 |
Thủy Phương |
2b |
6 |
107.62987 |
16.40955 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
100 |
HTH044 |
Thủy Phương |
2b |
6 |
107.63574 |
16.37693 |
500 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
101 |
HTH045 |
Thủy Châu |
1 |
45 |
107.66902 |
16.42434 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
102 |
HTH046 |
Thủy Châu |
1 |
45 |
107.65507 |
16.42317 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
103 |
HTH047 |
Thủy Châu |
1 |
45 |
107.65654 |
16.40392 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
104 |
HTH048 |
Thủy Châu |
2b |
6 |
107.65923 |
16.38163 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
105 |
HTH049 |
Thủy Châu |
2b |
6 |
107.65825 |
16.36473 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
106 |
HTH050 |
Phú Bài |
2b |
6 |
107.66535 |
16.41706 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
107 |
HTH051 |
Phú Bài |
2b |
6 |
107.67171 |
16.41331 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
108 |
HTH052 |
Phú Bài |
2b |
6 |
107.67954 |
16.40697 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
109 |
HTH053 |
Phú Bài |
2b |
6 |
107.68883 |
16.39969 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
110 |
HTH054 |
Phú Bài |
2b |
6 |
107.68076 |
16.38820 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
111 |
HTH055 |
Thủy Lương |
1 |
45 |
107.68492 |
16.41871 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
112 |
HTH056 |
Thủy Lương |
2b |
6 |
107.70058 |
16.41706 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Không |
113 |
HTH057 |
Thủy Tân |
1 |
45 |
107.71746 |
16.40228 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
114 |
HTH058 |
Thủy Phù |
1 |
45 |
107.70180 |
16.38772 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
115 |
HTH059 |
Thủy Phù |
1 |
45 |
107.71232 |
16.37974 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
116 |
HTH060 |
Thủy Phù |
1 |
45 |
107.72162 |
16.37035 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
117 |
HTH061 |
Thủy Phù |
1 |
45 |
107.72382 |
16.37881 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
118 |
HTH062 |
Thủy Phù |
1 |
45 |
107.70865 |
16.36473 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
119 |
HTH063 |
Phú Sơn |
1 |
45 |
107.63452 |
16.36027 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
120 |
HTH064 |
Phú Sơn |
1 |
45 |
107.67146 |
16.33610 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
121 |
HTH065 |
Phú Sơn |
1 |
45 |
107.67611 |
16.32647 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
122 |
HTH066 |
Thủy Thanh |
1 |
45 |
107.63231 |
16.48583 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
123 |
HTH067 |
Thủy Dương |
1 |
45 |
107.62179 |
16.44570 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
124 |
HTH068 |
Thủy Châu |
1 |
45 |
107.65773 |
16.43030 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
III |
Thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
HTR001 |
Hải Dương |
1 |
45 |
107.57873 |
16.59497 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
126 |
HTR002 |
Hải Dương |
1 |
45 |
107.60320 |
16.57737 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
127 |
HTR003 |
Hương Phong |
1 |
45 |
107.58827 |
16.55224 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
128 |
HTR004 |
Hương Toàn |
1 |
45 |
107.53934 |
16.52765 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
129 |
HTR005 |
Hương An |
1 |
45 |
107.50998 |
16.45073 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
130 |
HTR006 |
Hương Chữ |
1 |
45 |
107.50019 |
16.47748 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
131 |
HTR007 |
Hương Xuân |
1 |
45 |
107.50655 |
16.53051 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
132 |
HTR008 |
Hương Xuân |
1 |
45 |
107.46789 |
16.46073 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
133 |
HTR009 |
Hương Vân |
1 |
45 |
107.44685 |
16.51874 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
134 |
HTR010 |
Hương Vân |
1 |
45 |
107.44734 |
16.49546 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
135 |
HTR011 |
Hương Vân |
1 |
45 |
107.42801 |
16.42554 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
136 |
HTR012 |
Hương Vân |
1 |
45 |
107.40207 |
16.39503 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
137 |
HTR013 |
Hương Hồ |
1 |
45 |
107.49285 |
16.41944 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
138 |
HTR014 |
Hương Thọ |
1 |
45 |
107.54863 |
16.40617 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
139 |
HTR015 |
Hương Thọ |
1 |
45 |
107.58387 |
16.35750 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
140 |
HTR016 |
Hương Thọ |
1 |
45 |
107.54839 |
16.33543 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
141 |
HTR017 |
Bình Thành |
1 |
45 |
107.52172 |
16.30477 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
142 |
HTR018 |
Bình Thành |
1 |
45 |
107.48820 |
16.29272 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
143 |
HTR019 |
Bình Điền |
1 |
45 |
107.48502 |
16.32981 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
144 |
HTR020 |
Bình Điền |
1 |
45 |
107.44220 |
16.29460 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
145 |
HTR021 |
Bình Điền |
1 |
45 |
107.41162 |
16.36641 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
146 |
HTR022 |
Bình Điền |
1 |
45 |
107.37026 |
16.36453 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
147 |
HTR023 |
Hương Bình |
1 |
45 |
107.47181 |
16.37006 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
148 |
HTR024 |
Hương Phong |
1 |
45 |
107.57971 |
16.54182 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
149 |
HTR025 |
Hương Vinh |
1 |
45 |
107.56821 |
16.52417 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
150 |
HTR026 |
Hương Vinh |
1 |
45 |
107.56968 |
16.50634 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
151 |
HTR027 |
Hương Vinh |
1 |
45 |
107.55500 |
16.51577 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
152 |
HTR028 |
Hương Toàn |
1 |
45 |
107.53885 |
16.51525 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
153 |
HTR029 |
Hương Toàn |
1 |
45 |
107.53224 |
16.50212 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
154 |
HTR030 |
Hương Toàn |
1 |
45 |
107.52368 |
16.51671 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
155 |
HTR031 |
Hương An |
1 |
45 |
107.53567 |
16.48546 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
156 |
HTR032 |
Hương An |
2b |
6 |
107.52270 |
16.47331 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
157 |
HTR033 |
Hương An |
2b |
6 |
107.50924 |
16.47092 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
158 |
HTR034 |
Hương Chữ |
1 |
45 |
107.52637 |
16.49536 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
159 |
HTR035 |
Hương Chữ |
1 |
45 |
107.51585 |
16.50118 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
160 |
HTR036 |
Hương Chữ |
2b |
6 |
107.51585 |
16.48968 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
161 |
HTR037 |
Hương Chữ |
2b |
6 |
107.49872 |
16.49109 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
162 |
HTR038 |
Hương Xuân |
2b |
6 |
107.50166 |
16.52281 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
163 |
HTR039 |
Hương Văn |
1 |
45 |
107.49848 |
16.50892 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
164 |
HTR040 |
Hương Văn |
1 |
45 |
107.48355 |
16.51830 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
165 |
HTR041 |
Hương Văn |
2b |
6 |
107.47817 |
16.50118 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
166 |
HTR042 |
Hương Văn |
2b |
6 |
107.46422 |
16.48973 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
167 |
HTR043 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.46691 |
16.51127 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Không |
168 |
HTR044 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.47866 |
16.52234 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Không |
169 |
HTR045 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.47205 |
16.52558 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Không |
170 |
HTR046 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.46691 |
16.53543 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
171 |
HTR047 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.45734 |
16.52122 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
172 |
HTR048 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.45615 |
16.53830 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
173 |
HTR049 |
Hương Vân |
2b |
6 |
107.44954 |
16.52915 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
174 |
HTR050 |
Hương Vân |
1 |
45 |
107.45174 |
16.50939 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
175 |
HTR051 |
Hương Vân |
1 |
45 |
107.44122 |
16.46482 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
176 |
HTR052 |
Hương Bình |
1 |
45 |
107.46471 |
16.43854 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
177 |
HTR053 |
Hương Bình |
1 |
45 |
107.46765 |
16.39491 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
178 |
HTR054 |
Hương Hồ |
2b |
6 |
107.52539 |
16.45731 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
179 |
HTR055 |
Hương Hồ |
1 |
45 |
107.52588 |
16.43291 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
180 |
HTR056 |
Hương Thọ |
1 |
45 |
107.55181 |
16.41979 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
181 |
HTR057 |
Hương Thọ |
1 |
45 |
107.56405 |
16.38928 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
182 |
HTR058 |
Hương Thọ |
1 |
45 |
107.56283 |
16.37402 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
183 |
HTR059 |
Hương Thọ |
1 |
45 |
107.54863 |
16.37050 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
184 |
HTR060 |
Bình Thành |
1 |
45 |
107.53322 |
16.36369 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
185 |
HTR061 |
Bình Thành |
1 |
45 |
107.51511 |
16.35548 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
186 |
HTR062 |
Bình Điền |
1 |
45 |
107.50239 |
16.34562 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
187 |
HTR063 |
Bình Điền |
1 |
45 |
107.49383 |
16.35031 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
188 |
HTR064 |
Bình Điền |
1 |
45 |
107.47450 |
16.35548 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
189 |
HTR065 |
Bình Điền |
1 |
45 |
107.42874 |
16.33576 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
190 |
HTR066 |
Bình Điền |
1 |
45 |
107.40892 |
16.32872 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
191 |
HTR067 |
Hồng Tiến |
1 |
45 |
107.45297 |
16.35290 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
192 |
HTR068 |
Hồng Tiến |
1 |
45 |
107.44318 |
16.34327 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
193 |
HTR069 |
Hải Dương |
1 |
45 |
107.58044 |
16.59249 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
194 |
HTR070 |
Hải Dương |
1 |
45 |
107.61274 |
16.57537 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
IV |
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195 |
PL001 |
Vinh Hưng |
1 |
45 |
107.82757 |
16.39560 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
196 |
PL002 |
Vinh Hưng |
1 |
45 |
107.84029 |
16.37024 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
197 |
PL003 |
Vinh Mỹ |
1 |
45 |
107.85399 |
16.40077 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
198 |
PL004 |
Vinh Giang |
1 |
45 |
107.86574 |
16.36131 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
199 |
PL005 |
Vinh Hải |
1 |
45 |
107.87650 |
16.37963 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
200 |
PL006 |
Vinh Hiền |
1 |
45 |
107.91076 |
16.35896 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
201 |
PL007 |
Vinh Hiền |
1 |
45 |
107.88629 |
16.34910 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
202 |
PL008 |
Lộc Bình |
1 |
45 |
107.92984 |
16.32092 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
203 |
PL009 |
Lộc Vĩnh |
1 |
45 |
107.95281 |
16.34064 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
204 |
PL010 |
Lộc Vĩnh |
1 |
45 |
107.98905 |
16.30636 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
205 |
PL011 |
Lộc Vĩnh |
1 |
45 |
108.01499 |
16.30917 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
206 |
PL012 |
Lộc Thủy |
1 |
45 |
107.93033 |
16.29743 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
207 |
PL013 |
Lộc Thủy |
1 |
45 |
107.91712 |
16.27207 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
208 |
PL014 |
Lộc Thủy |
1 |
45 |
107.94159 |
16.27066 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
209 |
PL015 |
Lộc Tiến |
1 |
45 |
107.97682 |
16.27676 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
210 |
PL016 |
Lộc Tiến |
1 |
45 |
108.00422 |
16.26972 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
211 |
PL017 |
Lộc Tiến |
1 |
45 |
108.02820 |
16.26502 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
212 |
PL018 |
Lăng Cô |
1 |
45 |
108.05561 |
16.27395 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
213 |
PL019 |
Lăng Cô |
1 |
45 |
108.07175 |
16.24999 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
214 |
PL020 |
Lăng Cô |
1 |
45 |
108.08888 |
16.22651 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
215 |
PL021 |
Lăng Cô |
1 |
45 |
108.10601 |
16.20490 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
216 |
PL022 |
Lăng Cô |
1 |
45 |
108.13097 |
16.19598 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
217 |
PL023 |
Lộc Trì |
1 |
45 |
107.90048 |
16.27536 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
218 |
PL024 |
Lộc Trì |
1 |
45 |
107.89510 |
16.26502 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
219 |
PL025 |
Phú Lộc |
1 |
45 |
107.86867 |
16.25328 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
220 |
PL026 |
Phú Lộc |
1 |
45 |
107.87650 |
16.27066 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
221 |
PL027 |
Phú Lộc |
1 |
45 |
107.85693 |
16.27348 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
222 |
PL028 |
Phú Lộc |
1 |
45 |
107.85008 |
16.28146 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
223 |
PL029 |
Lộc Điền |
1 |
45 |
107.83393 |
16.26408 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
224 |
PL030 |
Lộc Điền |
1 |
45 |
107.83393 |
16.28052 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
225 |
PL031 |
Lộc Điền |
1 |
45 |
107.80897 |
16.28898 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
226 |
PL032 |
Lộc Điền |
1 |
45 |
107.79038 |
16.30307 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
227 |
PL033 |
Lộc Điền |
1 |
45 |
107.77374 |
16.31434 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
228 |
PL034 |
Lộc Điền |
1 |
45 |
107.78499 |
16.32327 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
229 |
PL035 |
Lộc An |
1 |
45 |
107.75318 |
16.33031 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
230 |
PL036 |
Lộc An |
1 |
45 |
107.76982 |
16.34675 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
231 |
PL037 |
Lộc Sơn |
1 |
45 |
107.74584 |
16.34769 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
232 |
PL038 |
Lộc Sơn |
1 |
45 |
107.73508 |
16.31904 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
233 |
PL039 |
Lộc Sơn |
1 |
45 |
107.71942 |
16.30589 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
234 |
PL040 |
Lộc Bổn |
1 |
45 |
107.73410 |
16.35849 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
235 |
PL041 |
Lộc Bổn |
1 |
45 |
107.71648 |
16.34158 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
236 |
PL042 |
Lộc Bổn |
1 |
45 |
107.69495 |
16.29133 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
237 |
PL043 |
Xuân Lộc |
1 |
45 |
107.71550 |
16.28240 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
238 |
PL044 |
Xuân Lộc |
1 |
45 |
107.70670 |
16.26267 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
239 |
PL045 |
Xuân Lộc |
1 |
45 |
107.70914 |
16.24389 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
240 |
PL046 |
Lộc Hòa |
1 |
45 |
107.77765 |
16.27864 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
241 |
PL047 |
Xuân Lộc |
1 |
45 |
107.67880 |
16.27559 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
242 |
PL048 |
Xuân Lộc |
1 |
45 |
107.73067 |
16.26526 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
243 |
PL049 |
Lộc Hòa |
1 |
45 |
107.76346 |
16.25163 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
244 |
PL050 |
Lộc Trì |
1 |
45 |
107.85057 |
16.19855 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
245 |
PL051 |
Lộc Thủy |
1 |
45 |
107.95333 |
16.24224 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
246 |
PL052 |
TT Lăng Cô |
1 |
45 |
108.03490 |
16.23168 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
247 |
PL053 |
TT Lăng Cô |
1 |
45 |
108.14614 |
16.20795 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
248 |
PL054 |
TT Phú Lộc |
2b |
6 |
107.85742 |
16.28569 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
249 |
PL055 |
TT Phú Lộc |
2b |
6 |
107.85693 |
16.27841 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
250 |
PL056 |
TT Phú Lộc |
2b |
6 |
107.86769 |
16.26995 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
251 |
PL057 |
TT Phú Lộc |
2b |
6 |
107.86766 |
16.26248 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
252 |
PL058 |
TT Phú Lộc |
2b |
6 |
107.87724 |
16.26714 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
253 |
PL059 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.07542 |
16.24600 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
254 |
PL060 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.08127 |
16.23688 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
255 |
PL061 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.08399 |
16.22651 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
256 |
PL062 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.09304 |
16.22533 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
257 |
PL063 |
Vinh Hưng |
1 |
45 |
107.83393 |
16.38620 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
258 |
PL064 |
Vinh Hải |
1 |
45 |
107.87650 |
16.37117 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
259 |
PL065 |
Lộc Bình |
1 |
45 |
107.925437 |
16.304476 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
260 |
PL066 |
Lộc Thủy |
1 |
45 |
107.93229 |
16.27770 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
261 |
PL067 |
Lộc Thủy |
1 |
45 |
107.95529 |
16.27864 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
262 |
PL068 |
Lộc Tiến |
1 |
45 |
108.01352 |
16.27536 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
263 |
PL069 |
Lộc Vĩnh |
1 |
45 |
108.00569 |
16.30307 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
264 |
PL070 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.04239 |
16.27066 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
265 |
PL071 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.08546 |
16.21664 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
266 |
PL072 |
Lộc Trì |
2a |
15 |
107.86818 |
16.20302 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
267 |
PL073 |
Lộc Điền |
2a |
15 |
107.76517 |
16.29955 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
268 |
PL074 |
Lộc An |
2a |
15 |
107.77496 |
16.33477 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
269 |
PL075 |
Lộc Sơn |
1 |
45 |
107.73753 |
16.34346 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
270 |
PL076 |
Lộc Bổn |
1 |
45 |
107.73361 |
16.36530 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
271 |
PL077 |
Xuân Lộc |
1 |
45 |
107.69446 |
16.27442 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
272 |
PL078 |
Xuân Lộc |
1 |
45 |
107.69495 |
16.25751 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
273 |
PL079 |
Xuân Lộc |
1 |
45 |
107.68370 |
16.27982 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
274 |
PL080 |
Lộc An |
1 |
45 |
107.74291 |
16.29250 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
275 |
PL081 |
Lộc Thủy |
1 |
45 |
107.920268 |
16.235244 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
276 |
PL082 |
Lộc Tiến |
1 |
45 |
107.97193 |
16.24835 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
V |
Huyện Phú Vang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 |
PV001 |
TT Thuận An |
2b |
6 |
107.64651 |
16.56064 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
278 |
PV002 |
TT Thuận An |
2b |
6 |
107.63917 |
16.54280 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
279 |
PV003 |
Phú Thuận |
1 |
45 |
107.66999 |
16.54984 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
280 |
PV004 |
Phú Thuận |
1 |
45 |
107.68957 |
16.53576 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
281 |
PV005 |
Phú Hải |
1 |
45 |
107.70670 |
16.52356 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
282 |
PV006 |
Phú Diên |
1 |
45 |
107.73214 |
16.50291 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
283 |
PV007 |
Phú Diên |
1 |
45 |
107.75221 |
16.48366 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
284 |
PV008 |
Vinh Xuân |
1 |
45 |
107.75906 |
16.47005 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
285 |
PV009 |
Vinh Xuân |
1 |
45 |
107.77472 |
16.45879 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
286 |
PV010 |
Vinh Xuân |
1 |
45 |
107.79087 |
16.45644 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
287 |
PV011 |
Vinh Thanh |
1 |
45 |
107.80750 |
16.44001 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
288 |
PV012 |
Vinh Thanh |
2a |
15 |
107.78744 |
16.44001 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
289 |
PV013 |
Vinh An |
1 |
45 |
107.81240 |
16.41702 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
290 |
PV014 |
Vinh An |
1 |
45 |
107.83735 |
16.41232 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
291 |
PV015 |
Vinh Hà |
1 |
45 |
107.82072 |
16.36961 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
292 |
PV016 |
Vinh Hà |
1 |
45 |
107.79869 |
16.38275 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
293 |
PV017 |
Vinh Thái |
1 |
45 |
107.75514 |
16.40200 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
294 |
PV018 |
Vinh Thái |
1 |
45 |
107.76884 |
16.38698 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
295 |
PV019 |
Vinh Phú |
1 |
45 |
107.79233 |
16.40246 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
296 |
PV020 |
Vinh Phú |
1 |
45 |
107.76738 |
16.42406 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
297 |
PV021 |
TT Phú Đa |
2b |
6 |
107.74536 |
16.44001 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
298 |
PV022 |
Phú Đa |
2b |
6 |
107.71453 |
16.43861 |
500 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
299 |
PV023 |
Phú Lương |
1 |
45 |
107.67391 |
16.45644 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
300 |
PV024 |
Phú Xuân |
1 |
45 |
107.71550 |
16.46958 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
301 |
PV025 |
Phú Xuân |
1 |
45 |
107.69936 |
16.48366 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
302 |
PV026 |
Phú Xuân |
1 |
45 |
107.68419 |
16.48507 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
303 |
PV027 |
Phú Xuân |
1 |
45 |
107.66902 |
16.49915 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
304 |
PV028 |
Phú Mỹ |
1 |
45 |
107.63770 |
16.49962 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
305 |
PV029 |
Phú An |
2a |
15 |
107.63917 |
16.54280 |
500 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
306 |
PV030 |
Vinh An |
2a |
15 |
107.82292 |
16.43184 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
307 |
PV031 |
Vinh Hà |
1 |
45 |
107.78132 |
16.37036 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
308 |
PV032 |
Vinh Hà |
2a |
15 |
107.83907 |
16.34736 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
309 |
PV033 |
TT Thuận An |
2b |
6 |
107.65458 |
16.56038 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
310 |
PV034 |
TT Thuận An |
2b |
6 |
107.65311 |
16.55592 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
311 |
PV035 |
Phú Dương |
2a |
15 |
107.59708 |
16.51769 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
312 |
PV036 |
Phú Dương |
1 |
45 |
107.60956 |
16.52051 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
313 |
PV037 |
Phú Dương |
1 |
45 |
107.59537 |
16.50972 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
314 |
PV038 |
Phú Dương |
1 |
45 |
107.60809 |
16.51112 |
300 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
315 |
PV039 |
Phú Thuận |
1 |
45 |
107.68272 |
16.54230 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
316 |
PV040 |
Phú Thanh |
1 |
45 |
107.60246 |
16.53974 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
317 |
PV041 |
Phú Thanh |
1 |
45 |
107.61959 |
16.53364 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
318 |
PV042 |
Phú Mậu |
1 |
45 |
107.58240 |
16.52167 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
319 |
PV043 |
Phú Thượng |
1 |
45 |
107.60271 |
16.49821 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
320 |
PV044 |
Phú Thượng |
2a |
15 |
107.60173 |
16.49023 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
321 |
PV045 |
Phú Mỹ |
1 |
45 |
107.61665 |
16.49352 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
322 |
PV046 |
Phú Mỹ |
2a |
15 |
107.63329 |
16.49235 |
500 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
323 |
PV047 |
Phú An |
1 |
45 |
107.63794 |
16.50901 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
324 |
PV048 |
Phú An |
1 |
45 |
107.62546 |
16.51628 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
325 |
PV049 |
TT Phú Đa |
2b |
6 |
107.73557 |
16.45624 |
600 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
326 |
PV050 |
Phú Xuân |
2a |
15 |
107.68027 |
16.50669 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
VI |
Huyện Nam Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
327 |
ND001 |
Hương Phú |
1 |
45 |
107.76101 |
16.19588 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
328 |
ND002 |
Hương Phú |
1 |
45 |
107.74340 |
16.21749 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
329 |
ND003 |
Hương Phú |
1 |
45 |
107.71942 |
16.20104 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
330 |
ND004 |
Hương Phú |
1 |
45 |
107.71550 |
16.22219 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
331 |
ND005 |
Hương Phú |
1 |
45 |
107.70474 |
16.18084 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
332 |
ND006 |
Hương Phú |
1 |
45 |
107.69495 |
16.21467 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
333 |
ND007 |
Khe Tre |
1 |
45 |
107.72603 |
16.17567 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
334 |
ND008 |
Hương Lộc |
1 |
45 |
107.73899 |
16.15171 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
335 |
ND009 |
Hương Lộc |
1 |
45 |
107.76248 |
16.16722 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
336 |
ND010 |
Hương Lộc |
1 |
45 |
107.76150 |
16.13808 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
337 |
ND011 |
Hương Lộc |
1 |
45 |
107.79038 |
16.14231 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
338 |
ND012 |
Hương Lộc |
1 |
45 |
107.81631 |
16.14466 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
339 |
ND013 |
Hương Lộc |
1 |
45 |
107.84812 |
16.14278 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
340 |
ND014 |
Hương Sơn |
1 |
45 |
107.64063 |
16.16158 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
341 |
ND015 |
Hương Sơn |
1 |
45 |
107.67636 |
16.17426 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
342 |
ND016 |
Hương Hòa |
1 |
45 |
107.70670 |
16.16722 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
343 |
ND017 |
Hương Hòa |
1 |
45 |
107.70180 |
16.15641 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
344 |
ND018 |
Thượng Lộ |
1 |
45 |
107.73655 |
16.11741 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
345 |
ND019 |
Thượng Lộ |
1 |
45 |
107.78646 |
16.11083 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
346 |
ND020 |
Thượng Nhật |
1 |
45 |
107.69006 |
16.13104 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
347 |
ND021 |
Thượng Nhật |
1 |
45 |
107.70278 |
16.07606 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
348 |
ND022 |
Thượng Long |
1 |
45 |
107.63476 |
16.08922 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
349 |
ND023 |
Thượng Long |
1 |
45 |
107.64406 |
16.05163 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
350 |
ND024 |
Hương Hữu |
1 |
45 |
107.65385 |
16.14748 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
351 |
ND025 |
Hương Hữu |
1 |
45 |
107.66070 |
16.12446 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
352 |
ND026 |
Thượng Quảng |
1 |
45 |
107.56968 |
16.14607 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
353 |
ND027 |
Thượng Quảng |
1 |
45 |
107.60295 |
16.11835 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
354 |
ND028 |
Hương Phú |
1 |
45 |
107.80261 |
16.19261 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
355 |
ND029 |
Thượng Lộ |
1 |
45 |
107.84469 |
16.12680 |
800 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
356 |
ND030 |
Thượng Lộ |
1 |
45 |
107.77423 |
16.08215 |
800 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
357 |
ND031 |
Thượng Nhật |
1 |
45 |
107.72284 |
16.04454 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
358 |
ND032 |
Thượng Quảng |
1 |
45 |
107.55940 |
16.06851 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
359 |
ND033 |
Thượng Quảng |
1 |
45 |
107.53934 |
16.13808 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
360 |
ND034 |
Hương Sơn |
1 |
45 |
107.63916 |
16.18744 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
361 |
ND035 |
Khe Tre |
2b |
6 |
107.71183 |
16.17569 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
362 |
ND036 |
Khe Tre |
2b |
6 |
107.72015 |
16.17874 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
363 |
ND037 |
Khe Tre |
2b |
6 |
107.71624 |
16.16558 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
364 |
ND038 |
Khe Tre |
2b |
6 |
107.72627 |
16.16981 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
365 |
ND039 |
Hương Phú |
2a |
15 |
107.72187 |
16.21987 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
366 |
ND040 |
Hương Phú |
2a |
15 |
107.73043 |
16.19426 |
500 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
367 |
ND041 |
Hương Lộc |
1 |
45 |
107.72749 |
16.15266 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
368 |
ND042 |
Hương Lộc |
1 |
45 |
107.75441 |
16.14725 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
369 |
ND043 |
Hương Lộc |
1 |
45 |
107.79502 |
16.14067 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
370 |
ND044 |
Hương Lộc |
1 |
45 |
107.83246 |
16.14584 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
371 |
ND045 |
Hương Hòa |
2a |
15 |
107.68761 |
16.17146 |
600 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
372 |
ND046 |
Hương Hòa |
2a |
15 |
107.70719 |
16.14937 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
373 |
ND047 |
Thượng Lộ |
1 |
45 |
107.72872 |
16.12069 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
374 |
ND048 |
Hương Giang |
2a |
15 |
107.66265 |
16.15219 |
700 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
375 |
ND049 |
Hương Giang |
2a |
15 |
107.68174 |
16.13620 |
700 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
376 |
ND050 |
Thượng Long |
1 |
45 |
107.64553 |
16.11928 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
377 |
ND051 |
Hương Phú |
2a |
15 |
107.70082 |
16.21141 |
600 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
378 |
ND052 |
Thượng Lộ |
1 |
45 |
107.75318 |
16.19449 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
379 |
ND053 |
Thượng Lộ |
1 |
45 |
107.79356 |
16.11693 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
380 |
ND054 |
Thượng Nhật |
1 |
45 |
107.66764 |
16.07661 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
VII |
Huyện A Lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381 |
AL001 |
Hồng Thủy |
1 |
45 |
107.04386 |
16.34416 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
382 |
AL002 |
Hồng Thủy |
1 |
45 |
107.05512 |
16.37235 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
383 |
AL003 |
Hồng Thủy |
1 |
45 |
107.10944 |
16.40899 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
384 |
AL004 |
Hồng Vân |
1 |
45 |
107.10161 |
16.37094 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
385 |
AL005 |
Hồng Vân |
1 |
45 |
107.12363 |
16.35262 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
386 |
AL006 |
Hồng Trung |
1 |
45 |
107.15691 |
16.33383 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
387 |
AL007 |
Bắc Sơn |
1 |
45 |
107.20388 |
16.32678 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
388 |
AL008 |
Hồng Kim |
1 |
45 |
107.25576 |
16.33477 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
389 |
AL009 |
Hồng Bắc |
1 |
45 |
107.19556 |
16.27699 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
390 |
AL010 |
A Lưới |
1 |
45 |
107.23618 |
16.28967 |
300 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
391 |
AL011 |
A Ngo |
1 |
45 |
107.25527 |
16.27981 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
392 |
AL012 |
A Ngo |
1 |
45 |
107.23961 |
16.25351 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
393 |
AL013 |
Hồng Quảng |
1 |
45 |
107.21122 |
16.23284 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
394 |
AL014 |
Hồng Thái |
1 |
45 |
107.20339 |
16.20369 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
395 |
AL015 |
Hồng Thượng |
1 |
45 |
107.26261 |
16.23284 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
396 |
AL016 |
Hồng Thượng |
1 |
45 |
107.25576 |
16.19852 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
397 |
AL017 |
Phú Vinh |
1 |
45 |
107.30665 |
16.24505 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
398 |
AL018 |
Hồng Hạ |
1 |
45 |
107.30224 |
16.28075 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
399 |
AL019 |
Hồng Hạ |
1 |
45 |
107.35803 |
16.27042 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
400 |
AL020 |
Hồng Hạ |
1 |
45 |
107.34678 |
16.30424 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
401 |
AL021 |
Hương Nguyên |
1 |
45 |
107.38592 |
16.31269 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
402 |
AL022 |
Hương Nguyên |
1 |
45 |
107.44856 |
16.12098 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
403 |
AL023 |
Hương Nguyên |
1 |
45 |
107.47694 |
16.06036 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
404 |
AL024 |
A Roằng |
1 |
45 |
107.38984 |
16.13320 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
405 |
AL025 |
A Đớt |
1 |
45 |
107.33601 |
16.06880 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
406 |
AL026 |
Đông Sơn |
1 |
45 |
107.30665 |
16.11580 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
407 |
AL027 |
Hương Lâm |
1 |
45 |
107.37075 |
16.18113 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
408 |
AL028 |
Hương Phong |
1 |
45 |
107.33503 |
16.21778 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
409 |
AL029 |
Hương Phong |
1 |
45 |
107.28854 |
16.15011 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
410 |
AL030 |
Hương Nguyên |
1 |
45 |
107.49799 |
16.12737 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
411 |
AL031 |
Hương Nguyên |
1 |
45 |
107.41724 |
16.18189 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
412 |
AL032 |
Hương Nguyên |
1 |
45 |
107.40599 |
16.26319 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
413 |
AL033 |
Hồng Thái |
1 |
45 |
107.21367 |
16.17108 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
414 |
AL034 |
Nhâm |
1 |
45 |
107.17746 |
16.23828 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
415 |
AL035 |
Hồng Trung |
1 |
45 |
107.11825 |
16.31677 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
416 |
AL036 |
Hồng Vân |
1 |
45 |
107.09378 |
16.34262 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
417 |
AL037 |
Hồng Kim |
1 |
45 |
107.29980 |
16.34826 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
418 |
AL038 |
TT A Lưới |
2b |
6 |
107.23373 |
16.27020 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
419 |
AL039 |
TT A Lưới |
2b |
6 |
107.23618 |
16.27983 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
420 |
AL040 |
TT A Lưới |
2b |
6 |
107.22762 |
16.27748 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
421 |
AL041 |
TT A Lưới |
2b |
6 |
107.22126 |
16.27607 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
422 |
AL042 |
Hồng Thủy |
1 |
45 |
107.09720 |
16.38529 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
423 |
AL043 |
Hồng Vân |
1 |
15 |
107.13978 |
16.35570 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
424 |
AL044 |
Hồng Trung |
1 |
45 |
107.17403 |
16.33409 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
425 |
AL045 |
Bắc Sơn |
1 |
45 |
107.19018 |
16.30919 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
426 |
AL046 |
Hồng Kim |
1 |
45 |
107.21416 |
16.29134 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
427 |
AL047 |
Phú Vinh |
1 |
45 |
107.29735 |
16.19880 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
428 |
AL048 |
Phú Vinh |
1 |
45 |
107.27680 |
16.22886 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
429 |
AL049 |
Phú Vinh |
1 |
45 |
107.29539 |
16.26175 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
430 |
AL050 |
Hồng Hạ |
1 |
45 |
107.31301 |
16.29980 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
431 |
AL051 |
Hương Nguyên |
1 |
45 |
107.36929 |
16.31248 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
432 |
AL052 |
Hương Phong |
1 |
45 |
107.31203 |
16.16498 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
433 |
AL053 |
A Roằng |
1 |
45 |
107.37271 |
16.09212 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
434 |
AL054 |
A Roằng |
1 |
45 |
107.38984 |
16.11233 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
435 |
AL055 |
Hương Lâm |
1 |
45 |
107.34629 |
16.13348 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
436 |
AL056 |
Hồng Thủy |
1 |
45 |
107.08497 |
16.40513 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
VIII |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437 |
PD001 |
Điền Hương |
1 |
45 |
107.36953 |
16.70661 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
438 |
PD002 |
Điền Môn |
1 |
45 |
107.40868 |
16.71224 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
439 |
PD003 |
Điền Môn |
1 |
45 |
107.38764 |
16.69487 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
440 |
PD004 |
Điền Lộc |
1 |
45 |
107.43461 |
16.69534 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
441 |
PD005 |
Điền Lộc |
1 |
45 |
107.40868 |
16.68455 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
442 |
PD006 |
Điền Hòa |
1 |
45 |
107.43119 |
16.67141 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
443 |
PD007 |
Điền Hòa |
1 |
45 |
107.45321 |
16.66061 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
444 |
PD008 |
Điền Hải |
1 |
45 |
107.47523 |
16.65076 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
445 |
PD009 |
Điền Hải |
1 |
45 |
107.49187 |
16.64043 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
446 |
PD010 |
Phong Hải |
1 |
45 |
107.48012 |
16.66484 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
447 |
PD011 |
Phong Bình |
1 |
45 |
107.35730 |
16.69253 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
448 |
PD012 |
Phong Bình |
1 |
45 |
107.35338 |
16.67798 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
449 |
PD013 |
Phong Bình |
1 |
45 |
107.33772 |
16.66531 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
450 |
PD014 |
Phong Chương |
1 |
45 |
107.36806 |
16.66578 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
451 |
PD015 |
Phong Chương |
1 |
45 |
107.38764 |
16.66108 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
452 |
PD016 |
Phong Chương |
1 |
45 |
107.40623 |
16.64935 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
453 |
PD017 |
Phong Hòa |
1 |
45 |
107.32794 |
16.64231 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
454 |
PD018 |
Phong Hòa |
1 |
45 |
107.32940 |
16.61696 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
455 |
PD019 |
Phong Hòa |
1 |
45 |
107.37785 |
16.61086 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
456 |
PD020 |
Phong Hiền |
1 |
45 |
107.42874 |
16.58786 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
457 |
PD021 |
Phong Hiền |
1 |
45 |
107.46300 |
16.56111 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
458 |
PD022 |
Phong An |
1 |
45 |
107.44587 |
16.54656 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
459 |
PD023 |
Phong An |
1 |
45 |
107.41015 |
16.54844 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
460 |
PD024 |
Phong An |
1 |
45 |
107.36464 |
16.54797 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
461 |
PD025 |
Phong Thu |
1 |
45 |
107.35387 |
16.58880 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
462 |
PD026 |
Phong Thu |
1 |
45 |
107.34751 |
16.60147 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
463 |
PD027 |
Phong Thu |
1 |
45 |
107.32989 |
16.59584 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
464 |
PD028 |
Phong Thu |
1 |
45 |
107.33430 |
16.56721 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
465 |
PD029 |
Phong Mỹ |
1 |
45 |
107.32108 |
16.52826 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
466 |
PD030 |
Phong Mỹ |
1 |
45 |
107.30298 |
16.51605 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
467 |
PD031 |
Phong Xuân |
1 |
45 |
107.35583 |
16.51418 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
468 |
PD032 |
Phong Sơn |
1 |
45 |
107.42825 |
16.50573 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
469 |
PD033 |
Phong Sơn |
1 |
45 |
107.39498 |
16.50103 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
470 |
PD034 |
Phong Sơn |
1 |
45 |
107.42091 |
16.47334 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
471 |
PD035 |
Phong Xuân |
1 |
45 |
107.34947 |
16.47804 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
472 |
PD036 |
Phong Mỹ |
1 |
45 |
107.29760 |
16.50667 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
473 |
PD037 |
Phong Mỹ |
1 |
45 |
107.28781 |
16.55970 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
474 |
PD038 |
Điền Hương |
1 |
45 |
107.38666 |
16.73899 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
475 |
PD039 |
Phong Hải |
2a |
15 |
107.49725 |
16.65263 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
476 |
PD040 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.36562 |
16.57425 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
477 |
PD041 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.37247 |
16.56534 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
478 |
PD042 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.37540 |
16.57144 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
479 |
PD043 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.38519 |
16.58223 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
480 |
PD044 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.37491 |
16.58129 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
481 |
PD045 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.35974 |
16.57472 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
482 |
PD046 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.36121 |
16.58082 |
300 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
483 |
PD047 |
Điền Lộc |
2a |
15 |
107.42434 |
16.68079 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
484 |
PD048 |
Điền Hòa |
1 |
45 |
107.44832 |
16.67469 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
485 |
PD049 |
Phong Bình |
1 |
45 |
107.33870 |
16.67986 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
486 |
PD050 |
Phong Chương |
1 |
45 |
107.40770 |
16.66437 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
487 |
PD051 |
Phong Hòa |
1 |
45 |
107.31815 |
16.62729 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
488 |
PD052 |
Phong Thu |
1 |
45 |
107.34164 |
16.60054 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
489 |
PD053 |
Phong Thu |
1 |
45 |
107.33879 |
16.56038 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
490 |
PD054 |
Phong Hiền |
2a |
15 |
107.40060 |
16.57425 |
600 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
491 |
PD055 |
Phong An |
1 |
45 |
107.43755 |
16.55830 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
492 |
PD056 |
Phong An |
2a |
15 |
107.43804 |
16.53483 |
700 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
493 |
PD057 |
Phong Sơn |
1 |
45 |
107.42923 |
16.48977 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
494 |
PD058 |
Phong Xuân |
1 |
45 |
107.37736 |
16.52403 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
495 |
PD059 |
Phong Xuân |
1 |
15 |
107.33528 |
16.51981 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
496 |
PD060 |
Phong Mỹ |
1 |
15 |
107.31717 |
16.55032 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
497 |
PD061 |
Phong Chương |
1 |
45 |
107.38225 |
16.68173 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
498 |
PD062 |
Phong Mỹ |
1 |
45 |
107.30542 |
16.57660 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
499 |
PD063 |
Phong Sơn |
2a |
15 |
107.38959 |
16.48555 |
700 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
IX |
Huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
QD001 |
Quảng An |
1 |
45 |
107.52637 |
16.62375 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
501 |
QD002 |
Quảng An |
1 |
45 |
107.55377 |
16.60898 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
502 |
QD003 |
Quảng An |
1 |
45 |
107.42214 |
16.64016 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
503 |
QD004 |
Quảng An |
1 |
45 |
107.43535 |
16.62867 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
504 |
QD005 |
Quảng An |
1 |
45 |
107.45076 |
16.62187 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
505 |
QD006 |
Quảng An |
1 |
45 |
107.46496 |
16.61296 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
506 |
QD007 |
Quảng Công |
1 |
45 |
107.48428 |
16.60100 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
507 |
QD008 |
Quảng Công |
1 |
45 |
107.49945 |
16.59655 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
508 |
QD009 |
Quảng Công |
1 |
45 |
107.51340 |
16.59561 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
509 |
QD010 |
Quảng Công |
1 |
45 |
107.51732 |
16.58271 |
400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
510 |
QD011 |
Quảng Công |
1 |
45 |
107.50312 |
16.57286 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
511 |
QD012 |
Quảng Công |
1 |
45 |
107.53200 |
16.58177 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
512 |
QD013 |
Quảng Lợi |
1 |
45 |
107.51805 |
16.57638 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
513 |
QD014 |
Quảng Lợi |
1 |
45 |
107.52735 |
16.56583 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
514 |
QD015 |
Quảng Lợi |
1 |
45 |
107.54154 |
16.56841 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
515 |
QD016 |
Quảng Lợi |
1 |
45 |
107.54888 |
16.56161 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
516 |
QD017 |
Quảng Lợi |
2a |
15 |
107.54350 |
16.55035 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
517 |
QD018 |
Quảng Ngạn |
1 |
45 |
107.50410 |
16.63430 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
518 |
QD019 |
Quảng Ngạn |
1 |
45 |
107.56747 |
16.54566 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
519 |
QD020 |
Quảng Ngạn |
2a |
15 |
107.56111 |
16.53347 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
520 |
QD021 |
Quảng Phú |
1 |
45 |
107.54619 |
16.53698 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
521 |
QD022 |
Quảng Phú |
1 |
45 |
107.52294 |
16.54378 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
522 |
QD023 |
Quảng Phú |
1 |
45 |
107.51536 |
16.52713 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
523 |
QD024 |
Quảng Phú |
1 |
45 |
107.49481 |
16.54355 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
524 |
QD025 |
Quảng Phước |
1 |
45 |
107.48306 |
16.53182 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
525 |
QD026 |
Quảng Phước |
1 |
45 |
107.50679 |
16.56137 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
526 |
QD027 |
Quảng Phước |
1 |
45 |
107.49138 |
16.55692 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
527 |
QD028 |
Quảng Thái |
1 |
45 |
107.47181 |
16.54707 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
528 |
QD029 |
Quảng Thái |
1 |
45 |
107.51242 |
16.64392 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
529 |
QD030 |
Quảng Thái |
1 |
45 |
107.54276 |
16.62234 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
530 |
QD031 |
Quảng Thành |
1 |
45 |
107.56503 |
16.60687 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
531 |
QD032 |
Quảng Thành |
1 |
45 |
107.57555 |
16.56465 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
532 |
QD033 |
Quảng Thành |
1 |
45 |
107.42287 |
16.62094 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
533 |
QD034 |
TT Sịa |
2b |
6 |
107.50533 |
16.58365 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
534 |
QD035 |
TT Sịa |
2b |
6 |
107.51536 |
16.58646 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
535 |
QD036 |
TT Sịa |
2b |
6 |
107.52001 |
16.58130 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
536 |
QD037 |
TT Sịa |
2b |
6 |
107.51609 |
16.57779 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
537 |
QD038 |
TT Sịa |
2b |
6 |
107.50924 |
16.57521 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
538 |
QD039 |
Quảng Ngạn |
1 |
45 |
107.51487 |
16.62774 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
539 |
QD040 |
Quảng Công |
2a |
15 |
107.54472 |
16.61343 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
540 |
QD041 |
Quảng Công |
2a |
15 |
107.56601 |
16.60171 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
541 |
QD042 |
Quảng Thành |
2a |
45 |
107.55695 |
16.53816 |
500 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
542 |
QD043 |
Quảng An |
2a |
15 |
107.56136 |
16.56583 |
600 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
543 |
QD044 |
Quảng An |
2a |
15 |
107.55059 |
16.54777 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
544 |
QD045 |
Quảng An |
1 |
45 |
107.53346 |
16.55856 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
545 |
QD046 |
Quảng Phú |
1 |
45 |
107.51707 |
16.55293 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
546 |
QD047 |
Quảng Phú |
1 |
45 |
107.46104 |
16.54894 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
547 |
QD048 |
Quảng Vinh |
1 |
45 |
107.48135 |
16.55340 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
548 |
QD049 |
Quảng Lợi |
1 |
45 |
107.44905 |
16.60780 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
549 |
QD050 |
Quảng Vinh |
1 |
45 |
107.47107 |
16.57497 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
550 |
QD051 |
Quảng Thọ |
1 |
45 |
107.51242 |
16.52314 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
DANH MỤC
CÁC VỊ TRÍ TRẠM THU PHÁT SÓNG DỰ PHÒNG CHO DOANH NGHIỆP PHÁT TRIỂN MẠNG
LƯỚI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Kí hiệu |
Địa điểm |
Loại trạm |
Chiều cao cột tối đa (m) |
Vị trí |
Nhu cầu sử dụng đất |
Thời gian thực hiện |
Sử dụng chung hạ tầng |
||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Bán kính (m) |
||||||||
I |
Thành phố Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HC01 |
Hương Sơ |
1 |
45 |
107.56407 |
16.49687 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
2 |
HC02 |
Hương Sơ |
1 |
45 |
107.56627 |
16.48713 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
3 |
HC03 |
An Hòa |
1 |
45 |
107.55354 |
16.48232 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
4 |
HC04 |
Phú Hiệp |
2a |
12 |
107.58755 |
16.48196 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
5 |
HC05 |
Phú Cát |
2a |
12 |
107.58755 |
16.47481 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
|
6 |
HC06 |
Phú Hòa |
2a |
12 |
107.58278 |
16.46824 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
7 |
HC07 |
Phú Thuận |
2a |
12 |
107.576176 |
16.466126 |
350 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
8 |
HC08 |
Thuận Hòa |
2b |
6 |
107.56908 |
16.46918 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
9 |
HC09 |
Tây Lộc |
2b |
6 |
107.56333 |
16.47023 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
10 |
HC10 |
Tây Lộc |
2b |
6 |
107.56321 |
16.47422 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
11 |
HC11 |
Kim Long |
1 |
45 |
107.55721 |
16.45956 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
12 |
HC12 |
Vĩ Dạ |
2a |
12 |
107.59844 |
16.47868 |
500 |
0 |
2016 - 2020 |
Có |
13 |
HC13 |
Phú Hội |
2b |
6 |
107.60309 |
16.46706 |
350 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
14 |
HC14 |
Phú Hội |
2b |
6 |
107.59710 |
16.46918 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
15 |
HC15 |
Phú Hội |
2b |
6 |
107.59233 |
16.46542 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
16 |
HC16 |
Phú Hội |
2b |
6 |
107.59465 |
16.46355 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
17 |
HC17 |
Phú Nhuận |
2b |
6 |
107.59844 |
16.46167 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
18 |
HC18 |
Phú Nhuận |
2b |
6 |
107.59196 |
16.46202 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
19 |
HC19 |
Phú Nhuận |
2b |
6 |
107.59343 |
16.45850 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
20 |
HC20 |
Vĩnh Ninh |
2b |
6 |
107.58731 |
16.45979 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
21 |
HC21 |
Vĩnh Ninh |
2b |
6 |
107.58217 |
16.45486 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
22 |
HC22 |
Phường Đúc |
1 |
45 |
107.57508 |
107.57508 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
23 |
HC23 |
Phường Đúc |
2a |
12 |
107.56186 |
16.45346 |
0 |
2016 - 2020 |
Có |
|
24 |
HC24 |
Thủy Biều |
1 |
45 |
107.54253 |
16.44677 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
25 |
HC25 |
Thủy Biều |
2a |
12 |
107.54963 |
16.43503 |
0 |
2016 - 2020 |
Có |
|
26 |
HC26 |
Thủy Xuân |
1 |
45 |
107.56553 |
16.44290 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
27 |
HC27 |
An Tây |
2 |
46 |
107.59551 |
16.43339 |
0 |
2016 - 2020 |
Có |
|
28 |
HC28 |
Trường An |
2b |
6 |
107.59098 |
16.45158 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
29 |
HC29 |
Trường An |
2a |
12 |
107.59269 |
16.45428 |
0 |
2016 - 2020 |
Có |
|
30 |
HC30 |
An Cựu |
2b |
6 |
107.60223 |
16.45275 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
31 |
HC31 |
An Đông |
2a |
12 |
107.60321 |
16.45780 |
0 |
2016 - 2020 |
Có |
|
32 |
HC32 |
An Đông |
1 |
45 |
107.608106 |
16.454628 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
II |
Thị xã Hương Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
HTC01 |
Thủy Vân |
1 |
45 |
107.61215 |
16.47823 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
34 |
HTC02 |
Thủy Vân |
1 |
45 |
107.61876 |
16.48551 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
35 |
HTC03 |
Thủy Thanh |
1 |
45 |
107.63858 |
16.47448 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
36 |
HTC04 |
Thủy Thanh |
1 |
45 |
107.63760 |
16.45852 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
37 |
HTC05 |
Thủy Dương |
2b |
6 |
107.61729 |
16.44701 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
38 |
HTC06 |
Thủy Dương |
1 |
45 |
107.62928 |
16.43950 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
39 |
HTC07 |
Thủy Dương |
1 |
45 |
107.61704 |
16.43833 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
40 |
HTC08 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.57055 |
16.41016 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
41 |
HTC09 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.58548 |
16.38692 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
42 |
HTC10 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.60407 |
16.39020 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
43 |
HTC11 |
Thủy Phương |
2b |
6 |
107.63784 |
16.43410 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
44 |
HTC12 |
Thủy Phương |
2b |
6 |
107.64592 |
16.42964 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
45 |
HTC13 |
Thủy Phương |
1 |
45 |
107.64592 |
16.42096 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
46 |
HTC14 |
Thủy Phương |
1 |
45 |
107.62928 |
16.41884 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
47 |
HTC15 |
Thủy Phương |
1 |
45 |
107.62389 |
16.40570 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
48 |
HTC16 |
Thủy Châu |
2b |
6 |
107.65595 |
16.42776 |
400 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
49 |
HTC17 |
Thủy Châu |
1 |
45 |
107.66452 |
16.42260 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
50 |
HTC18 |
Thủy Châu |
1 |
45 |
107.65864 |
16.38551 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
51 |
HTC19 |
Phú Bài |
2b |
6 |
107.67235 |
16.41626 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
52 |
HTC20 |
Phú Bài |
2b |
6 |
107.67455 |
16.40570 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
53 |
HTC21 |
Phú Bài |
2b |
6 |
107.68532 |
16.40593 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
54 |
HTC22 |
Phú Bài |
2b |
6 |
107.68703 |
16.39537 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
55 |
HTC23 |
Phú Bài |
2b |
6 |
107.69853 |
16.39467 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
56 |
HTC24 |
Thủy Lương |
1 |
45 |
107.68972 |
16.41908 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
57 |
HTC25 |
Thủy Tân |
1 |
45 |
107.71199 |
16.40218 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
58 |
HTC26 |
Thủy Phù |
1 |
45 |
107.71468 |
16.38035 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
59 |
HTC27 |
Thủy Phù |
1 |
45 |
107.72496 |
16.37189 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
60 |
HTC28 |
Phú Sơn |
1 |
45 |
107.66476 |
16.33856 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
III |
Thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
HTRC01 |
Hải Dương |
1 |
45 |
107.58597 |
16.58920 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
62 |
HTRC02 |
Hải Dương |
1 |
45 |
107.60530 |
16.57888 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
63 |
HTRC03 |
Hương Vinh |
1 |
45 |
107.57079 |
16.52798 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
64 |
HTRC04 |
Hương Toàn |
1 |
45 |
107.53653 |
16.51326 |
400 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
65 |
HTRC05 |
Hương Toàn |
1 |
45 |
107.52601 |
16.49965 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
66 |
HTRC06 |
Hương Toàn |
1 |
45 |
107.51182 |
16.50646 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
67 |
HTRC07 |
Hương An |
1 |
45 |
107.51011 |
16.46821 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
68 |
HTRC08 |
Hương Chữ |
1 |
45 |
107.52087 |
16.48440 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
69 |
HTRC09 |
Hương Xuân |
1 |
45 |
107.49126 |
16.48792 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
70 |
HTRC10 |
Hương Xuân |
1 |
45 |
107.50130 |
16.51349 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
71 |
HTRC11 |
Hương Văn |
2b |
6 |
107.46948 |
16.49027 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
72 |
HTRC12 |
Hương Văn |
1 |
45 |
107.47316 |
16.50434 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
73 |
HTRC13 |
Hương Văn |
1 |
45 |
107.48686 |
16.52006 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
74 |
HTRC14 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.47732 |
16.52569 |
300 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
75 |
HTRC15 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.46924 |
16.53086 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
76 |
HTRC16 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.46116 |
16.53789 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
77 |
HTRC17 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.45211 |
16.52288 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
78 |
HTRC18 |
Hương Vân |
1 |
45 |
107.44917 |
16.49895 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
79 |
HTRC19 |
Hương Thọ |
1 |
45 |
107.56663 |
16.39126 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
80 |
HTRC20 |
Hương Thọ |
1 |
45 |
107.55366 |
16.37225 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
81 |
HTRC21 |
Bình Thành |
1 |
45 |
107.52797 |
16.36169 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
82 |
HTRC22 |
Bình Điền |
1 |
45 |
107.49812 |
16.35043 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
83 |
HTRC23 |
Bình Điền |
1 |
45 |
107.46924 |
16.35466 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
84 |
HTRC24 |
Bình Điền |
1 |
45 |
107.41516 |
16.33072 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
85 |
HTRC25 |
Hương Tiến |
1 |
45 |
107.44306 |
16.34715 |
500 |
400 |
|
Có |
IV |
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
PLC01 |
Lộc Sơn |
1 |
45 |
107.73988 |
16.35172 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
87 |
PLC02 |
Lộc Sơn |
1 |
45 |
107.72373 |
16.31088 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
88 |
PLC03 |
Xuân Lộc |
1 |
45 |
107.70709 |
16.27192 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
89 |
PLC04 |
Lộc An |
1 |
45 |
107.76778 |
16.32591 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
90 |
PLC05 |
Lộc Điền |
1 |
45 |
107.80106 |
16.30056 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
91 |
PLC06 |
Lộc Điền |
1 |
45 |
107.84119 |
16.28413 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
92 |
PLC07 |
TT Phú Lộc |
2b |
6 |
107.86077 |
16.27239 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
93 |
PLC08 |
TT Phú Lộc |
2b |
6 |
107.87252 |
16.26864 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
94 |
PLC09 |
TT Phú Lộc |
2b |
6 |
107.88475 |
16.26629 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
95 |
PLC10 |
TT Phú Lộc |
2b |
6 |
107.86517 |
16.25831 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
96 |
PLC11 |
Lộc Trì |
1 |
45 |
107.90482 |
16.27333 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
97 |
PLC12 |
Lộc Thủy |
2a |
12 |
107.92635 |
16.27427 |
|
2016 - 2020 |
Có |
|
98 |
PLC13 |
Lộc Thủy |
1 |
45 |
107.94837 |
16.27333 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
99 |
PLC14 |
Lộc Thủy |
1 |
45 |
107.94446 |
16.24235 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
100 |
PLC15 |
Lộc Bình |
1 |
45 |
107.92635 |
16.31323 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
101 |
PLC16 |
Lộc Vĩnh |
1 |
45 |
107.95767 |
16.31840 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
102 |
PLC17 |
Lộc Vĩnh |
1 |
45 |
108.00955 |
16.30713 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
103 |
PLC18 |
Vinh Hưng |
1 |
45 |
107.83630 |
16.38318 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
104 |
PLC19 |
Vinh Hải |
1 |
45 |
107.87105 |
16.37801 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
105 |
PLC20 |
Vinh Hiền |
1 |
45 |
107.89454 |
16.35830 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
106 |
PLC21 |
Lộc Tiến |
1 |
45 |
107.97382 |
16.27380 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
107 |
PLC22 |
Lộc Tiến |
1 |
45 |
108.00123 |
16.27427 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
108 |
PLC23 |
Lộc Tiến |
1 |
45 |
108.02864 |
16.27004 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
109 |
PLC24 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.05555 |
16.26347 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
110 |
PLC25 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.06730 |
16.25033 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
111 |
PLC26 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.07660 |
16.24047 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
112 |
PLC27 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.08737 |
16.22357 |
500 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
113 |
PLC28 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.11086 |
16.20245 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
V |
Huyện Phú Vang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
PVC01 |
TT Thuận An |
2b |
6 |
107.64739 |
16.56388 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
115 |
PVC02 |
TT Thuận An |
2b |
6 |
107.65987 |
16.55755 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
116 |
PVC03 |
TT Thuận An |
2b |
6 |
107.63442 |
16.54229 |
600 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
117 |
PVC04 |
Phú Thanh |
1 |
45 |
107.60236 |
16.53479 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
118 |
PVC05 |
Phú Mậu |
1 |
45 |
107.58792 |
16.51273 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
119 |
PVC06 |
Phú Dương |
1 |
45 |
107.60481 |
16.51742 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
120 |
PVC07 |
Phú Thượng |
2a |
12 |
107.58988 |
16.50311 |
500 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
121 |
PVC08 |
Phú Thượng |
2a |
12 |
107.60236 |
16.50545 |
0 |
2016 - 2020 |
Có |
|
122 |
PVC09 |
Phú Thượng |
1 |
45 |
107.59893 |
16.49231 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
123 |
PVC10 |
Phú An |
1 |
45 |
107.62487 |
16.51156 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
124 |
PVC11 |
Phú Mỹ |
1 |
45 |
107.62389 |
16.49443 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
125 |
PVC12 |
Phú Mỹ |
1 |
45 |
107.64714 |
16.48833 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
126 |
PVC13 |
Phú Xuân |
1 |
45 |
107.69168 |
16.48505 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
127 |
PVC14 |
Phú Lương |
1 |
45 |
107.68336 |
16.45267 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
128 |
PVC15 |
Phú Đa |
1 |
45 |
107.72545 |
16.45220 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
129 |
PVC16 |
Phú Đa |
1 |
45 |
107.74943 |
16.43156 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
130 |
PVC17 |
Vinh Phú |
1 |
45 |
107.77635 |
16.41467 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
131 |
PVC18 |
Vinh Thái |
1 |
45 |
107.77683 |
16.38182 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
132 |
PVC19 |
Vinh Hà |
1 |
45 |
107.80571 |
16.37995 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
133 |
PVC20 |
Vinh An |
1 |
45 |
107.81892 |
16.41654 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
134 |
PVC21 |
Vinh Thanh |
1 |
45 |
107.80033 |
16.44892 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
135 |
PVC22 |
Vinh Xuân |
1 |
45 |
107.77096 |
16.46581 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
136 |
PVC23 |
Phú Diên |
1 |
45 |
107.74845 |
16.49209 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
137 |
PVC24 |
Phú Hải |
1 |
45 |
107.71517 |
16.51930 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
138 |
PVC25 |
Phú Thuận |
1 |
45 |
107.68727 |
16.53878 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
VI |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
PDC01 |
Điền Môn |
1 |
45 |
107.38115 |
16.69910 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
140 |
PDC02 |
Điền Lộc |
1 |
45 |
107.42813 |
16.69816 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
141 |
PDC03 |
Điền Hòa |
1 |
45 |
107.43645 |
16.66906 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
142 |
PDC04 |
Điền Hải |
1 |
45 |
107.46679 |
16.65544 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
143 |
PDC05 |
Phong Bình |
1 |
45 |
107.35716 |
16.68408 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
144 |
PDC06 |
Phong Bình |
1 |
45 |
107.33906 |
16.66201 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
145 |
PDC07 |
Phong Chương |
1 |
45 |
107.39387 |
16.65732 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
146 |
PDC08 |
Phong Hòa |
1 |
45 |
107.32486 |
16.63291 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
147 |
PDC09 |
Phong Hòa |
1 |
45 |
107.38408 |
16.61319 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
148 |
PDC10 |
Phong Thu |
1 |
45 |
107.34346 |
16.59489 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
149 |
PDC11 |
Phong Thu |
1 |
45 |
107.33514 |
16.55499 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
150 |
PDC12 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.36891 |
16.57893 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
151 |
PDC13 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.38163 |
16.57423 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
152 |
PDC14 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.36744 |
16.56719 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
153 |
PDC15 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.39681 |
16.55968 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
154 |
PDC16 |
Phong Hiền |
1 |
45 |
107.42470 |
16.58503 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
155 |
PDC17 |
Phong An |
1 |
45 |
107.42715 |
16.55029 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
156 |
PDC18 |
Phong Sơn |
1 |
45 |
107.40415 |
16.49959 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
157 |
PDC19 |
Phong Xuân |
1 |
45 |
107.36353 |
16.51884 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
VII |
Huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158 |
QDC01 |
Quảng Ngạn |
1 |
45 |
107.50986 |
16.62979 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
159 |
QDC02 |
Quảng Công |
1 |
45 |
107.53164 |
16.62041 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
160 |
QDC03 |
Quảng Công |
1 |
45 |
107.55929 |
16.60540 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
161 |
QDC04 |
Quảng Thành |
1 |
45 |
107.55856 |
16.53880 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
162 |
QDC05 |
Quảng An |
1 |
45 |
107.53776 |
16.54982 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
163 |
QDC06 |
Quảng An |
1 |
45 |
107.54755 |
16.56061 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
164 |
QDC07 |
Quảng Thọ |
1 |
45 |
107.52516 |
16.54414 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
165 |
QDC08 |
Quảng Phước |
1 |
45 |
107.52479 |
16.56436 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
166 |
QDC09 |
Quảng Phú |
1 |
45 |
107.49959 |
16.54278 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
167 |
QDC10 |
Quảng Vinh |
2a |
12 |
107.46753 |
16.54794 |
500 |
0 |
2016 - 2020 |
Có |
168 |
QDC11 |
Quảng Vinh |
1 |
45 |
107.48123 |
16.55146 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
169 |
QDC12 |
Quảng Vinh |
1 |
45 |
107.49763 |
16.56178 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
170 |
QDC13 |
TT Sịa |
2b |
6 |
107.50521 |
16.57421 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
171 |
QDC14 |
TT Sịa |
2b |
6 |
107.50374 |
16.58077 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
172 |
QDC15 |
TT Sịa |
2b |
6 |
107.51549 |
16.57984 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
173 |
QDC16 |
TT Sịa |
2b |
6 |
107.51475 |
16.58969 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
174 |
QDC17 |
TT Sịa |
2b |
6 |
107.51280 |
16.59860 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
175 |
QDC18 |
Quảng Lợi |
2a |
12 |
107.48686 |
16.59860 |
700 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
176 |
QDC19 |
Quảng Lợi |
1 |
45 |
107.46386 |
16.61572 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
177 |
QDC20 |
Quảng Lợi |
1 |
45 |
107.44477 |
16.62510 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
178 |
QDC21 |
Quảng Thái |
1 |
45 |
107.42715 |
16.63237 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
VIII |
Huyện Nam Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 |
NDC01 |
Hương Phú |
1 |
45 |
107.71737 |
16.22343 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
180 |
NDC02 |
Hương Phú |
1 |
45 |
107.72740 |
16.19385 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
181 |
NDC03 |
TT Khe Tre |
2b |
6 |
107.72188 |
16.17857 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
182 |
NDC04 |
TT Khe Tre |
2b |
6 |
107.72520 |
16.17463 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
183 |
NDC05 |
TT Khe Tre |
2b |
6 |
107.71737 |
16.17323 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
184 |
NDC06 |
TT Khe Tre |
2b |
6 |
107.72373 |
16.16619 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
185 |
NDC07 |
Hương Lộc |
2a |
12 |
107.74282 |
16.14742 |
700 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
186 |
NDC08 |
Hương Lộc |
1 |
45 |
107.77316 |
16.13756 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
187 |
NDC09 |
Hương Lộc |
1 |
45 |
107.80889 |
16.13616 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
188 |
NDC10 |
Thượng Lộ |
1 |
45 |
107.80571 |
16.11805 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
189 |
NDC11 |
Hương Hòa |
1 |
45 |
107.70416 |
16.15305 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
190 |
NDC12 |
Hương Hòa |
1 |
45 |
107.694856 |
16.148688 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
191 |
NDC13 |
Hương Giang |
1 |
45 |
107.68996 |
16.13569 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
192 |
NDC14 |
Hương Hữu |
1 |
45 |
107.65668 |
16.12677 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
193 |
NDC15 |
Hương Sơn |
1 |
45 |
107.67381 |
16.17041 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
IX |
Huyện A Lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 |
ALC01 |
Hồng Vân |
1 |
45 |
107.11246 |
16.37172 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
195 |
ALC02 |
Hồng Trung |
1 |
45 |
107.15944 |
16.33887 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
196 |
ALC03 |
Bắc Son |
1 |
45 |
107.19028 |
16.31400 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
197 |
ALC04 |
TT A Lưới |
2b |
6 |
107.22307 |
16.28397 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
198 |
ALC05 |
TT A Lưới |
2b |
6 |
107.23775 |
16.28162 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
199 |
ALC06 |
TT A Lưới |
2b |
6 |
107.22747 |
16.26942 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
200 |
ALC07 |
A Ngo |
1 |
45 |
107.24313 |
16.25769 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
201 |
ALC08 |
Sơn Thủy |
1 |
45 |
107.26613 |
16.23798 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
202 |
ALC09 |
Sơn Thủy |
1 |
45 |
107.29158 |
16.26473 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
203 |
ALC10 |
Hồng Hạ |
1 |
45 |
107.32340 |
16.29899 |
700 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
204 |
ALC11 |
Hồng Hạ |
1 |
45 |
107.37772 |
16.30696 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
205 |
ALC12 |
Phú Vinh |
1 |
45 |
107.281306 |
16.214051 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
206 |
ALC13 |
Hương Phong |
1 |
45 |
107.31214 |
16.17557 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
207 |
ALC14 |
Hương Lâm |
1 |
45 |
107.33269 |
16.13897 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
208 |
ALC15 |
A Đớt |
1 |
45 |
107.35717 |
16.10002 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
DANH MỤC
CÁC VỊ TRÍ TRẠM THU PHÁT SÓNG DỰ PHÒNG CHO DOANH NGHIỆP MỚI THAM GIA THỊ
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Kí hiệu |
Địa điểm |
Loại trạm |
Chiều cao cột tối đa (m) |
Vị trí |
Nhu cầu sử dụng đất |
Thời gian thực hiện |
Sử dụng chung hạ tầng |
||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Bán kính (m) |
||||||||
I |
Thành phố Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HD01 |
Phú Cát |
2a |
12 |
107.58889 |
16.47742 |
500 |
0 |
2016 - 2020 |
Có |
2 |
HD02 |
Kim Long |
1 |
45 |
107.55671 |
16.46545 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
3 |
HD03 |
Tây Lộc |
2b |
6 |
107.55830 |
16.47801 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
4 |
HD04 |
Phú Hội |
2b |
6 |
107.59770 |
16.46757 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
5 |
HD05 |
An Đông |
1 |
45 |
107.60553 |
16.45572 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
6 |
HD06 |
Vĩnh Ninh |
2b |
6 |
107.58350 |
16.45243 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
II |
Thị xã Hương Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
HTD01 |
Thủy Dương |
1 |
45 |
107.62253 |
16.44305 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
8 |
HTD02 |
Thủy Phương |
2b |
6 |
107.65116 |
16.42873 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
9 |
HTD03 |
Phú Bài |
2b |
6 |
107.67735 |
16.41277 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
10 |
HTD04 |
Phú Bài |
2b |
6 |
107.69448 |
16.39845 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
11 |
HTD05 |
Thủy Bằng |
1 |
45 |
107.59562 |
16.38531 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
12 |
HTD06 |
Thủy Tân |
1 |
45 |
107.71895 |
16.37686 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
III |
Thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
HTRD01 |
Hương Phong |
1 |
45 |
107.58901 |
16.54865 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
14 |
HTRD02 |
Hương Vinh |
1 |
45 |
107.56209 |
16.51487 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
15 |
HTRD03 |
Hương Toàn |
1 |
45 |
107.53175 |
16.49633 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
16 |
HTRD04 |
Hương An |
1 |
45 |
107.53004 |
16.48155 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
17 |
HTRD05 |
Hương Chữ |
1 |
45 |
107.51878 |
16.50501 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
18 |
HTRD06 |
Hương Văn |
1 |
45 |
107.49480 |
16.51604 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
19 |
HTRD07 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.46446 |
16.52402 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
20 |
HTRD08 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.47253 |
16.52918 |
0 |
2016 - 2020 |
Không |
|
21 |
HTRD09 |
Tứ Hạ |
2b |
6 |
107.45810 |
16.54091 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
22 |
HTRD10 |
Hương Vân |
1 |
45 |
107.44268 |
16.50313 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
IV |
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
Có |
|
23 |
PLD01 |
Lộc Bổn |
1 |
45 |
107.74929 |
16.33780 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
24 |
PLD02 |
Xuân Lộc |
1 |
45 |
107.71063 |
16.28000 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
25 |
PLD03 |
TT Phú Lộc |
2b |
6 |
107.85451 |
16.27574 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
26 |
PLD04 |
TT Phú Lộc |
2b |
6 |
107.87604 |
16.26399 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
27 |
PLD05 |
Lộc Thủy |
1 |
45 |
107.92156 |
16.27386 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
28 |
PLD06 |
Vinh Giang |
1 |
45 |
107.85696 |
16.37588 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
29 |
PLD07 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.06104 |
16.25929 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
30 |
PLD08 |
TT Lăng Cô |
2b |
6 |
108.10753 |
16.20898 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
V |
Huyện Phú Vang |
|
|
|
|
|
|
|
Không |
|
31 |
PVD01 |
TT Thuận An |
2b |
6 |
107.64162 |
16.56448 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
32 |
PVD02 |
TT Thuận An |
2b |
6 |
107.65239 |
16.56308 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
33 |
PVD03 |
Phú Mậu |
1 |
45 |
107.58142 |
16.51966 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
34 |
PVD04 |
Phú Dương |
1 |
45 |
107.60834 |
16.52318 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
35 |
PVD05 |
Phú Mỹ |
1 |
45 |
107.63746 |
16.49503 |
600 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
36 |
PVD06 |
Phú Hải |
1 |
45 |
107.69913 |
16.53304 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
37 |
PVD07 |
Vinh Xuân |
1 |
45 |
107.75761 |
16.47391 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
38 |
PVD08 |
Vinh An |
1 |
45 |
107.80900 |
16.41970 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
39 |
PVD09 |
Vinh Hà |
1 |
45 |
107.79015 |
16.37817 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
40 |
PVD10 |
Phú Lương |
1 |
45 |
107.67466 |
16.46124 |
700 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
VI |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
PDD01 |
Điền Môn |
1 |
45 |
107.40181 |
16.68757 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
42 |
PDD02 |
Phong Bình |
1 |
45 |
107.35238 |
16.67394 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
43 |
PDD03 |
Phong Thu |
1 |
45 |
107.33819 |
16.59825 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
44 |
PDD04 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.36756 |
16.58837 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
45 |
PDD05 |
TT Phong Điền |
2b |
6 |
107.36168 |
16.56816 |
0 |
2013 - 2015 |
Có |
|
46 |
PDD06 |
Phong An |
1 |
45 |
107.41062 |
16.55594 |
500 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
VII |
Huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
QDD01 |
Quảng Công |
1 |
45 |
107.54203 |
16.61407 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
48 |
QDD02 |
Quảng Thành |
1 |
45 |
107.55646 |
16.54325 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
|
49 |
QDD03 |
Quảng An |
1 |
45 |
107.53248 |
16.55568 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
50 |
QDD04 |
Quảng Vinh |
1 |
45 |
107.48624 |
16.55497 |
400 |
2013 - 2015 |
Có |
|
51 |
QDD05 |
TT Sịa |
2b |
6 |
107.51144 |
16.57913 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
52 |
QDD06 |
TT Sịa |
2b |
6 |
107.51462 |
16.59344 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
VIII |
Huyện Nam Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
NDD01 |
Hương Phú |
1 |
45 |
107.72262 |
16.20547 |
600 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
54 |
NDD02 |
TT Khe Tre |
2b |
6 |
107.72090 |
16.17349 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
55 |
NDD03 |
TT Khe Tre |
2b |
6 |
107.72066 |
16.16597 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
56 |
NDD04 |
Hương Hòa |
1 |
45 |
107.69961 |
16.15187 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
IX |
Huyện A Lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
ALD01 |
Bắc Sơn |
1 |
45 |
107.19773 |
16.31053 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |
58 |
ALD02 |
TT A Lưới |
2b |
6 |
107.23052 |
16.29220 |
400 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
59 |
ALD03 |
TT A Lưới |
2b |
6 |
107.23101 |
16.28185 |
0 |
2013 - 2015 |
Không |
|
60 |
ALD04 |
Sơn Thủy |
1 |
45 |
107.27897 |
16.24142 |
500 |
400 |
2016 - 2020 |
Có |