ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 623/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
31 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 1559/TTr-STP ngày 28/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp căn
cứ Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để triển khai thực hiện theo
quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông, trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này,
xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày
08/7/2022 và Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
50.000 đồng
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
02
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
04 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
50.000 đồng
|
- Như trên-
|
03
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
50.000 đồng
|
- Như trên-
|
04
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
50.000 đồng
|
- Như trên-
|
05
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề
luật sư
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
50.000 đồng
|
- Như trên-
|
06
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
Không
|
- Như trên-
|
07
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
2.000.000 đồng
|
- Như trên-
|
08
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
1.000.000 đồng
|
- Như trên-
|
09
|
Hợp nhất công ty luật
|
08 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
Không
|
- Như trên-
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
08 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
Không
|
- Như trên-
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh; chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
Không
|
- Như trên-
|
12
|
Đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển
đổi từ Công ty luật nước ngoài
|
04 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
50.000 đồng
|
- Như trên-
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
600.000 đồng
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên-
|
2.000.000 đồng
|
- Như trên-
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp hoặc văn bản
từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 06 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 04 ngày làm việc
|
3. Thủ tục Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 04 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, Công ty luật hợp danh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại hoặc văn
bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 04 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt
động cho chi nhánh hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 04 ngày làm việc
|
6. Thủ tục Đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 04 ngày làm việc
|
7. Thủ tục Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản từ
chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 06 ngày làm việc
|
8. Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 04 ngày làm việc
|
9. Thủ tục Hợp nhất Công ty luật
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho Công ty luật hợp nhất, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 08 ngày làm việc
|
10. Thủ tục Sáp nhập công ty
luật
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho Công ty luật nhận sáp nhập, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 08 ngày làm việc
|
11. Thủ tục Chuyển đổi Công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực
hiện: 04 ngày làm việc
|
12. Thủ tục Đăng ký hoạt động
của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 04 ngày làm việc
|
13. Thủ tục Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp hoặc văn bản
từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 04 ngày làm việc
|
14. Thủ tục Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra, dự thảo văn bản cấp lại, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt.
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
|