Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 621/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Huỳnh Đức Thơ |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 621/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 06 tháng 02 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiếm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết định số 3710/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 6590/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 6323/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố 11 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 3673/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 6874/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, phường, xã và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 621/QĐ-UBND Ngày 06 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
LĨNH VỰC |
TRANG SỐ |
DVC TRỰC TUYẾN |
|
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
|
|
1 |
1 |
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
Mức 3 |
2 |
2 |
Xác nhận tiếp nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
Mức 3 |
3 |
3 |
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp |
|
Mức 3 |
4 |
4 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|
II |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|
|
5 |
1 |
Cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
|
Mức 3 |
6 |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
|
Mức 3 |
7 |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
|
Mức 3 |
8 |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
|
Mức 3 |
9 |
5 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
|
Mức 3 |
III |
LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
|
|
10 |
1 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng công trình điện, điện chiếu sáng |
|
|
11 |
2 |
Thẩm định dự án/thiết kế cơ sở công trình điện, điện chiếu sáng |
|
|
12 |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực Tư vấn đầu tư xây dựng và giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương |
|
|
13 |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực Hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
|
14 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
|
|
15 |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực Hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
|
16 |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực |
|
|
|
|
|||
17 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
|
18 |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường sản phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực) |
|
|
19 |
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã được cấp, còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng) |
|
|
V |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
|
20 |
1 |
Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại |
|
Mức 4 |
21 |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
Mức 4 |
22 |
3 |
Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại |
|
Mức 4 |
23 |
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
Mức 4 |
24 |
5 |
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại |
|
|
VI |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
|
|
|
25 |
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
|
|
26 |
2 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
|
|
VII |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
|
|
27 |
1 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
28 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
29 |
3 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
30 |
4 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
31 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
32 |
6 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm (Trường hợp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp bị mất hoặc bị hỏng) |
|
|
VIII |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
|
33 |
1 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
Mức 3 |
34 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
Mức 3 |
35 |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
Mức 3 |
36 |
4 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu |
|
Mức 3 |
37 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu |
|
Mức 3 |
38 |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu |
|
Mức 3 |
39 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
40 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
41 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
Mức 3 |
42 |
10 |
Cấp lại; điều chỉnh; gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG, Giấy chứng nhận là đại lý kinh doanh LPG, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
|
|
43 |
11 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
44 |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
45 |
13 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
46 |
14 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
47 |
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
48 |
16 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
49 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
Mức 3 |
50 |
18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
Mức 3 |
51 |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
Mức 3 |
52 |
20 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
Mức 4 |
53 |
21 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
Mức 4 |
54 |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
55 |
23 |
Cấp lại, điều chỉnh và gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
56 |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
57 |
25 |
Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
58 |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG/LNG/CNG |
|
|
59 |
27 |
Cấp lại, điều chỉnh và gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG/LNG/CNG |
|
|
IX |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
60 |
1 |
Thẩm định hồ sơ dự toán di dời máy móc thiết bị, dây chuyền sản xuất, hệ thống điện sản xuất |
|
|
X |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
|
|
61 |
1 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Đà Nẵng” ngành thủ công mỹ nghệ |
|
|
XI |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
62 |
1 |
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
|
|
63 |
2 |
Cấp Thông báo xác nhận bản công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 và sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
64 |
3 |
Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với thép (trừ thép làm cốt bê tông) phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
XII |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
|
|
|
65 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
XIII |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
66 |
1 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
Mức 3 |
67 |
2 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
Mức 3 |
68 |
3 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
Mức 3 |
69 |
4 |
Cấp Giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
Mức 3 |
70 |
5 |
Thẩm định dự án đầu tư/thiết kế cơ sở công trình kho vật liệu nổ công nghiệp, kho chứa tiền chất thuốc nổ. |
|
|
71 |
6 |
Thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán công trình kho vật liệu nổ công nghiệp, kho chứa tiền chất thuốc nổ. |
|
|
72 |
7 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình kho vật liệu nổ công nghiệp, kho chứa tiền chất thuốc nổ |
|
|
XIV |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|
|
|
73 |
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
74 |
2 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
Mức 3 |
75 |
3 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
76 |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/kinh doanh/sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
77 |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/kinh doanh/sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
78 |
6 |
Thẩm định dự án đầu tư/thiết kế cơ sở công trình hóa chất |
|
|
79 |
7 |
Thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán công trình hóa chất. |
|
|
80 |
8 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình hóa chất |
|
|
XV |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
|
|
|
81 |
1 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản |
|
|
82 |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản |
|
|
83 |
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở công trình mỏ khoáng sản |
|
|
84 |
4 |
Thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán công trình mỏ khoáng sản. |
|
|
XVI |
LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|
|
|
85 |
1 |
Thẩm định dự án đầu tư/ thiết kế cơ sở công trình sản xuất nhiên liệu sinh học; kho xăng dầu; kho chứa khí hóa lỏng; trạm chiết nạp khí hóa lỏng; cửa hàng xăng dầu |
|
|
86 |
2 |
Thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán công trình: sản xuất nhiên liệu sinh học; kho xăng dầu; kho chứa khí hóa lỏng; trạm chiết nạp khí hóa lỏng; cửa hàng xăng dầu |
|
|
87 |
3 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: sản xuất nhiên liệu sinh học; kho xăng dầu; kho chứa khí hóa lỏng; trạm chiết nạp khí hóa lỏng; cửa hàng xăng dầu |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|