Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 62/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Minh Cảnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BÌNH ĐẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại tại Tờ trình số 3883/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 03 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
TT. Bình Đại |
Xã Bình Thắng |
Xã Bình Thới |
Xã Châu Hưng |
Xã Đại Hòa Lộc |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) + ...+ (24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
41.910,05 |
960,40 |
1.414,08 |
2.095,53 |
1.223,69 |
2.382,77 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.223,42 |
658,49 |
810,95 |
1.401,01 |
984,60 |
2.077,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
970,57 |
142,56 |
46,93 |
16,46 |
|
170,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
106,60 |
|
|
1,32 |
|
46,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
884,54 |
34,48 |
34,56 |
74,56 |
22,72 |
122,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.935,00 |
143,54 |
69,57 |
518,74 |
918,78 |
240,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.052,46 |
|
22,76 |
|
|
20,75 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.154,77 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
19,22 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15.994,09 |
337,83 |
636,91 |
791,20 |
43,01 |
1.522,97 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
208,52 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
23,46 |
0,09 |
0,21 |
0,05 |
0,09 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.545,69 |
301,91 |
603,13 |
694,51 |
239,09 |
304,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,69 |
4,70 |
1,06 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,37 |
1,32 |
0,13 |
0,10 |
|
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
231,78 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
73,37 |
12,03 |
10,76 |
2,79 |
0,40 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46,55 |
2,73 |
2,56 |
11,23 |
2,68 |
0,77 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.656,65 |
116,05 |
60,39 |
79,39 |
49,27 |
142,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
625,61 |
58,62 |
40,37 |
40,42 |
40,57 |
32,42 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
713,50 |
17,31 |
16,21 |
15,13 |
0,39 |
94,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,25 |
4,18 |
|
0,21 |
1,76 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,21 |
2,16 |
0,16 |
0,13 |
0,16 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
49,74 |
10,85 |
1,56 |
3,82 |
3,30 |
1,62 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10,20 |
3,66 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
96,75 |
0,04 |
|
6,81 |
0,30 |
5,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,64 |
0,09 |
|
0,02 |
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,10 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,09 |
2,35 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
32,60 |
8,13 |
1,17 |
2,58 |
1,11 |
0,96 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
105,85 |
8,48 |
0,91 |
10,06 |
1,52 |
7,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,90 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,21 |
0,18 |
|
0,20 |
0,13 |
0,19 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,37 |
0,13 |
0,12 |
0,45 |
0,14 |
0,18 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
17,12 |
16,17 |
0,45 |
0,50 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.062,42 |
|
61,02 |
81,58 |
40,47 |
59,71 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,72 |
85,72 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,61 |
9,20 |
0,30 |
1,01 |
0,17 |
0,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,30 |
0,23 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,44 |
0,19 |
0,99 |
0,51 |
0,58 |
0,48 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6.277,93 |
53,46 |
465,35 |
516,96 |
145,38 |
100,45 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,38 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
140,95 |
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
18.093,71 |
1.335,26 |
321,72 |
751,98 |
932,31 |
541,43 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
960,40 |
960,40 |
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.715,02 |
257,48 |
104,85 |
481,69 |
826,90 |
370,19 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
3.207,24 |
|
22,76 |
|
|
20,75 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
58,84 |
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
231,78 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
73,37 |
12,03 |
10,76 |
2,79 |
0,40 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
130,05 |
105,35 |
10,91 |
13,79 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.673,20 |
|
169,88 |
242,49 |
102,33 |
149,72 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
43,82 |
|
2,56 |
11,23 |
2,68 |
0,77 |
Tiếp theo
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Xã Định Trung |
Xã Lộc Thuận |
Xã Long Định |
Xã Long Hòa |
Xã Phú Long |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) + ...+ (24) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
41.910,05 |
2.868,99 |
1.175,68 |
769,07 |
736,49 |
2.066,68 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.223,42 |
1.925,33 |
871,91 |
383,14 |
563,93 |
1.733,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
970,57 |
28,28 |
|
1,43 |
3,68 |
1,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
106,60 |
|
|
1,43 |
1,76 |
0,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
884,54 |
16,00 |
8,06 |
8,64 |
12,24 |
34,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.935,00 |
949,74 |
746,19 |
371,99 |
546,15 |
1.148,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.052,46 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.154,77 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
19,22 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15.994,09 |
931,17 |
117,25 |
1,08 |
1,83 |
549,88 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
208,52 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
23,46 |
0,13 |
0,41 |
|
0,02 |
0,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.545,69 |
943,66 |
290,82 |
385,93 |
172,56 |
333,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,69 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,37 |
0,13 |
0,10 |
0,26 |
0,10 |
0,11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
231,78 |
|
|
74,63 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
73,37 |
4,46 |
0,08 |
1,04 |
0,03 |
16,10 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46,55 |
0,66 |
1,78 |
2,94 |
5,04 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.656,65 |
81,68 |
43,67 |
46,00 |
38,86 |
127,18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
625,61 |
25,93 |
20,52 |
31,84 |
17,45 |
33,46 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
713,50 |
42,31 |
9,62 |
9,62 |
14,33 |
83,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,25 |
|
0,03 |
0,06 |
0,11 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,21 |
0,23 |
0,15 |
0,10 |
0,13 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
49,74 |
2,92 |
2,25 |
1,28 |
2,70 |
2,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10,20 |
0,46 |
0,67 |
|
0,74 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
96,75 |
0,26 |
0,36 |
0,23 |
0,30 |
0,40 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,64 |
0,03 |
0,07 |
0,03 |
|
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,10 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,09 |
|
|
|
0,24 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
32,60 |
0,51 |
2,18 |
2,00 |
0,43 |
3,04 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
105,85 |
8,63 |
7,55 |
0,80 |
1,35 |
3,91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,21 |
0,40 |
0,27 |
0,05 |
0,17 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,37 |
0,13 |
0,14 |
0,16 |
0,21 |
0,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
17,12 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.062,42 |
73,96 |
62,94 |
43,23 |
52,74 |
55,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,72 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,61 |
0,56 |
0,38 |
0,20 |
0,51 |
0,45 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,30 |
|
0,02 |
|
0,26 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,44 |
1,94 |
0,44 |
0,87 |
0,26 |
0,83 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6.277,93 |
780,14 |
181,27 |
216,60 |
74,54 |
132,83 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,38 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
140,95 |
|
12,95 |
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
18.093,71 |
1.070,18 |
785,81 |
528,93 |
627,51 |
1.198,61 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
960,40 |
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.715,02 |
880,22 |
671,57 |
336,08 |
494,85 |
1.034,28 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
3.207,24 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
58,84 |
3,49 |
|
|
|
12,88 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
231,78 |
|
|
74,63 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
73,37 |
4,46 |
0,08 |
1,04 |
0,03 |
16,10 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
130,05 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.673,20 |
181,34 |
112,38 |
114,24 |
127,59 |
135,35 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
43,82 |
0,66 |
1,78 |
2,94 |
5,04 |
|
Tiếp theo
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Xã Phú Thuận |
Xã Phú Vang |
Xã Tam Hiệp |
Xã Thạnh Phước |
Xã Thanh Trị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(24) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
41.910,05 |
774,97 |
1.029,59 |
1.383,54 |
5.316,65 |
2.390,74 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.223,42 |
334,69 |
684,15 |
564,03 |
4.620,46 |
2.056,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
970,57 |
6,93 |
|
|
433,53 |
94,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
106,60 |
6,02 |
|
|
21,61 |
3,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
884,54 |
6,25 |
2,85 |
0,02 |
71,61 |
52,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.935,00 |
319,85 |
564,24 |
531,58 |
141,49 |
785,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.052,46 |
|
|
|
113,25 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.154,77 |
|
|
|
601,22 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
19,22 |
|
|
|
4,86 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15.994,09 |
1,37 |
116,83 |
31,71 |
3.057,40 |
1.124,19 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
208,52 |
|
|
|
188,44 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
23,46 |
0,30 |
0,23 |
0,72 |
13,51 |
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.545,69 |
440,28 |
345,45 |
819,51 |
696,20 |
334,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,69 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,37 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
231,78 |
157,15 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
73,37 |
2,39 |
0,21 |
0,42 |
4,95 |
2,20 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46,55 |
1,85 |
1,75 |
0,72 |
1,55 |
1,93 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.656,65 |
31,48 |
27,46 |
52,01 |
243,53 |
54,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
625,61 |
23,80 |
12,35 |
15,75 |
82,19 |
41,47 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
713,50 |
0,19 |
10,52 |
34,88 |
119,55 |
1,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,25 |
0,21 |
0,06 |
|
0,39 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,21 |
0,32 |
0,17 |
0,08 |
0,09 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
49,74 |
0,83 |
0,54 |
0,88 |
4,74 |
2,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10,20 |
1,02 |
|
|
1,58 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
96,75 |
0,89 |
0,15 |
|
24,08 |
0,35 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,64 |
|
0,01 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,10 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,09 |
0,12 |
|
|
0,18 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
32,60 |
1,07 |
0,07 |
0,34 |
1,89 |
0,43 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
105,85 |
2,56 |
3,56 |
|
7,91 |
7,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,90 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,21 |
0,46 |
0,03 |
0,02 |
0,90 |
0,15 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,37 |
0,06 |
|
0,07 |
0,33 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
17,12 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.062,42 |
84,65 |
40,42 |
37,42 |
67,17 |
61,56 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,72 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,61 |
0,50 |
0,18 |
0,35 |
0,73 |
0,18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,30 |
|
0,27 |
|
|
0,35 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,44 |
0,61 |
0,59 |
|
0,81 |
0,47 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6.277,93 |
161,48 |
274,57 |
728,52 |
362,76 |
213,72 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,38 |
|
|
|
14,38 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
140,95 |
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
18.093,71 |
649,19 |
612,72 |
576,10 |
1.427,06 |
957,52 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
960,40 |
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.715,02 |
294,10 |
507,82 |
478,42 |
517,52 |
791,48 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
3.207,24 |
|
|
|
714,47 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
58,84 |
|
|
|
20,00 |
6,00 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
231,78 |
157,15 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
73,37 |
2,39 |
0,21 |
0,42 |
4,95 |
2,20 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
130,05 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.673,20 |
193,70 |
102,94 |
96,54 |
168,58 |
155,91 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
43,82 |
1,85 |
1,75 |
0,72 |
1,55 |
1,93 |
Tiếp theo
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Xã Thới Lai |
Xã Thới Thuận |
Xã Thừa Đức |
Xã Vang Quới Đông |
Xã Vang Quới Tây |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(24) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
41.910,05 |
1.561,66 |
5.975,78 |
5.718,74 |
993,85 |
1.071,17 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.223,42 |
1.302,34 |
5.269,56 |
4.513,33 |
716,01 |
751,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
970,57 |
11,95 |
|
|
|
12,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
106,60 |
11,95 |
|
|
|
12,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
884,54 |
24,16 |
38,01 |
316,23 |
2,43 |
2,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.935,00 |
1.191,37 |
154,38 |
188,50 |
668,82 |
736,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.052,46 |
|
1.430,89 |
464,82 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.154,77 |
|
3,72 |
549,83 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
19,22 |
|
3,74 |
10,62 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15.994,09 |
74,85 |
3.635,75 |
2.973,70 |
44,54 |
0,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
208,52 |
|
|
20,08 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
23,46 |
0,02 |
6,80 |
0,17 |
0,22 |
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.545,69 |
259,32 |
627,68 |
1.155,96 |
277,83 |
319,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,69 |
|
0,21 |
34,72 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,37 |
0,25 |
0,20 |
0,12 |
|
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
231,78 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
73,37 |
0,27 |
1,93 |
9,31 |
1,65 |
2,35 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46,55 |
0,86 |
0,02 |
6,68 |
0,09 |
0,72 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.656,65 |
86,13 |
130,68 |
185,32 |
32,64 |
27,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
625,61 |
27,75 |
23,05 |
28,48 |
13,30 |
15,86 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
713,50 |
50,58 |
66,66 |
112,07 |
11,82 |
2,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,25 |
0,27 |
0,47 |
0,25 |
|
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,21 |
0,23 |
0,16 |
0,13 |
0,12 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
49,74 |
2,07 |
2,01 |
1,15 |
1,37 |
1,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10,20 |
0,27 |
1,74 |
|
0,00 |
0,05 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
96,75 |
0,30 |
29,25 |
27,65 |
0,17 |
0,20 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,64 |
0,02 |
0,05 |
0,12 |
0,05 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,10 |
|
0,07 |
|
0,03 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,09 |
|
0,20 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
32,60 |
0,59 |
|
1,15 |
0,89 |
4,05 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
105,85 |
3,79 |
6,79 |
14,17 |
4,60 |
3,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,90 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,21 |
0,26 |
0,22 |
0,14 |
0,28 |
0,14 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,37 |
0,10 |
0,39 |
0,28 |
0,11 |
0,25 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
17,12 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.062,42 |
58,49 |
43,69 |
46,00 |
41,28 |
50,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,72 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,61 |
0,38 |
0,56 |
0,37 |
1,12 |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,30 |
|
0,15 |
0,01 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,44 |
0,28 |
0,94 |
1,24 |
|
1,42 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6.277,93 |
112,54 |
448,91 |
871,91 |
200,95 |
235,58 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,38 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
140,95 |
|
78,54 |
49,45 |
|
|
II |
Khu chức năng |
|
18.093,71 |
1.229,55 |
1.695,41 |
1.337,20 |
710,72 |
804,51 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
960,40 |
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.715,02 |
1.082,99 |
138,95 |
169,65 |
601,94 |
674,04 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
3.207,24 |
|
1.434,60 |
1.014,65 |
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
58,84 |
|
0,75 |
15,72 |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
231,78 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
73,37 |
0,27 |
1,93 |
9,31 |
1,65 |
2,35 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
130,05 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.673,20 |
145,43 |
119,16 |
121,18 |
107,04 |
127,40 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
43,82 |
0,86 |
0,02 |
6,68 |
0,09 |
0,72 |
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
Đơn vị tính: ha