Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 62/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/01/2024
Ngày có hiệu lực 12/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 12 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BÌNH ĐẠI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại tại Tờ trình số 3883/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 03 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT. Bình Đại

Xã Bình Thắng

Xã Bình Thới

Xã Châu Hưng

Xã Đại Hòa Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

41.910,05

960,40

1.414,08

2.095,53

1.223,69

2.382,77

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.223,42

658,49

810,95

1.401,01

984,60

2.077,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

970,57

142,56

46,93

16,46

 

170,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

106,60

 

 

1,32

 

46,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

884,54

34,48

34,56

74,56

22,72

122,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.935,00

143,54

69,57

518,74

918,78

240,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.052,46

 

22,76

 

 

20,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.154,77

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19,22

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15.994,09

337,83

636,91

791,20

43,01

1.522,97

1.8

Đất làm muối

LMU

208,52

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,46

0,09

0,21

0,05

0,09

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.545,69

301,91

603,13

694,51

239,09

304,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,69

4,70

1,06

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,37

1,32

0,13

0,10

 

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231,78

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

73,37

12,03

10,76

2,79

0,40

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,55

2,73

2,56

11,23

2,68

0,77

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.656,65

116,05

60,39

79,39

49,27

142,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

625,61

58,62

40,37

40,42

40,57

32,42

-

Đất thủy lợi

DTL

713,50

17,31

16,21

15,13

0,39

94,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,25

4,18

 

0,21

1,76

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,21

2,16

0,16

0,13

0,16

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,74

10,85

1,56

3,82

3,30

1,62

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,20

3,66

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

96,75

0,04

 

6,81

0,30

5,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,64

0,09

 

0,02

0,03

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,09

2,35

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,60

8,13

1,17

2,58

1,11

0,96

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

105,85

8,48

0,91

10,06

1,52

7,90

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,90

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,21

0,18

 

0,20

0,13

0,19

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,37

0,13

0,12

0,45

0,14

0,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,12

16,17

0,45

0,50

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.062,42

 

61,02

81,58

40,47

59,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,72

85,72

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,61

9,20

0,30

1,01

0,17

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,30

0,23

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,44

0,19

0,99

0,51

0,58

0,48

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.277,93

53,46

465,35

516,96

145,38

100,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,38

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140,95

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

18.093,71

1.335,26

321,72

751,98

932,31

541,43

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

960,40

960,40

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.715,02

257,48

104,85

481,69

826,90

370,19

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.207,24

 

22,76

 

 

20,75

6

Khu du lịch

KDL

58,84

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

231,78

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

73,37

12,03

10,76

2,79

0,40

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

130,05

105,35

10,91

13,79

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.673,20

 

169,88

242,49

102,33

149,72

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

43,82

 

2,56

11,23

2,68

0,77

Tiếp theo

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Định Trung

Xã Lộc Thuận

Xã Long Định

Xã Long Hòa

Xã Phú Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (24)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

41.910,05

2.868,99

1.175,68

769,07

736,49

2.066,68

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.223,42

1.925,33

871,91

383,14

563,93

1.733,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

970,57

28,28

 

1,43

3,68

1,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

106,60

 

 

1,43

1,76

0,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

884,54

16,00

8,06

8,64

12,24

34,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.935,00

949,74

746,19

371,99

546,15

1.148,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.052,46

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.154,77

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19,22

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15.994,09

931,17

117,25

1,08

1,83

549,88

1.8

Đất làm muối

LMU

208,52

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,46

0,13

0,41

 

0,02

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.545,69

943,66

290,82

385,93

172,56

333,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,69

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,37

0,13

0,10

0,26

0,10

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231,78

 

 

74,63

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

73,37

4,46

0,08

1,04

0,03

16,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,55

0,66

1,78

2,94

5,04

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.656,65

81,68

43,67

46,00

38,86

127,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

625,61

25,93

20,52

31,84

17,45

33,46

-

Đất thủy lợi

DTL

713,50

42,31

9,62

9,62

14,33

83,99

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,25

 

0,03

0,06

0,11

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,21

0,23

0,15

0,10

0,13

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,74

2,92

2,25

1,28

2,70

2,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,20

0,46

0,67

 

0,74

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

96,75

0,26

0,36

0,23

0,30

0,40

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,64

0,03

0,07

0,03

 

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,09

 

 

 

0,24

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,60

0,51

2,18

2,00

0,43

3,04

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

105,85

8,63

7,55

0,80

1,35

3,91

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,90

 

 

 

0,90

 

-

Đất chợ

DCH

4,21

0,40

0,27

0,05

0,17

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,37

0,13

0,14

0,16

0,21

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,12

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.062,42

73,96

62,94

43,23

52,74

55,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,72

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,61

0,56

0,38

0,20

0,51

0,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,30

 

0,02

 

0,26

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,44

1,94

0,44

0,87

0,26

0,83

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.277,93

780,14

181,27

216,60

74,54

132,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,38

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140,95

 

12,95

 

 

 

II

Khu chức năng

 

18.093,71

1.070,18

785,81

528,93

627,51

1.198,61

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

960,40

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.715,02

880,22

671,57

336,08

494,85

1.034,28

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.207,24

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

58,84

3,49

 

 

 

12,88

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

231,78

 

 

74,63

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

73,37

4,46

0,08

1,04

0,03

16,10

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

130,05

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.673,20

181,34

112,38

114,24

127,59

135,35

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

43,82

0,66

1,78

2,94

5,04

 

Tiếp theo

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Phú Thuận

Xã Phú Vang

Xã Tam Hiệp

Xã Thạnh Phước

Xã Thanh Trị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(24)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

41.910,05

774,97

1.029,59

1.383,54

5.316,65

2.390,74

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.223,42

334,69

684,15

564,03

4.620,46

2.056,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

970,57

6,93

 

 

433,53

94,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

106,60

6,02

 

 

21,61

3,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

884,54

6,25

2,85

0,02

71,61

52,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.935,00

319,85

564,24

531,58

141,49

785,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.052,46

 

 

 

113,25

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.154,77

 

 

 

601,22

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19,22

 

 

 

4,86

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15.994,09

1,37

116,83

31,71

3.057,40

1.124,19

1.8

Đất làm muối

LMU

208,52

 

 

 

188,44

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,46

0,30

0,23

0,72

13,51

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.545,69

440,28

345,45

819,51

696,20

334,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,69

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,37

0,10

 

 

 

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231,78

157,15

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

73,37

2,39

0,21

0,42

4,95

2,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,55

1,85

1,75

0,72

1,55

1,93

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.656,65

31,48

27,46

52,01

243,53

54,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

625,61

23,80

12,35

15,75

82,19

41,47

-

Đất thủy lợi

DTL

713,50

0,19

10,52

34,88

119,55

1,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,25

0,21

0,06

 

0,39

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,21

0,32

0,17

0,08

0,09

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,74

0,83

0,54

0,88

4,74

2,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,20

1,02

 

 

1,58

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

96,75

0,89

0,15

 

24,08

0,35

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,64

 

0,01

0,05

0,03

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,09

0,12

 

 

0,18

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,60

1,07

0,07

0,34

1,89

0,43

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

105,85

2,56

3,56

 

7,91

7,85

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,90

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,21

0,46

0,03

0,02

0,90

0,15

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,37

0,06

 

0,07

0,33

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,12

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.062,42

84,65

40,42

37,42

67,17

61,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,72

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,61

0,50

0,18

0,35

0,73

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,30

 

0,27

 

 

0,35

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,44

0,61

0,59

 

0,81

0,47

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.277,93

161,48

274,57

728,52

362,76

213,72

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,38

 

 

 

14,38

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140,95

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

18.093,71

649,19

612,72

576,10

1.427,06

957,52

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

960,40

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.715,02

294,10

507,82

478,42

517,52

791,48

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.207,24

 

 

 

714,47

 

6

Khu du lịch

KDL

58,84

 

 

 

20,00

6,00

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

231,78

157,15

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

73,37

2,39

0,21

0,42

4,95

2,20

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

130,05

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.673,20

193,70

102,94

96,54

168,58

155,91

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

43,82

1,85

1,75

0,72

1,55

1,93

Tiếp theo

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Thới Lai

Xã Thới Thuận

Xã Thừa Đức

Xã Vang Quới Đông

Xã Vang Quới Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(24)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

41.910,05

1.561,66

5.975,78

5.718,74

993,85

1.071,17

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.223,42

1.302,34

5.269,56

4.513,33

716,01

751,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

970,57

11,95

 

 

 

12,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

106,60

11,95

 

 

 

12,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

884,54

24,16

38,01

316,23

2,43

2,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.935,00

1.191,37

154,38

188,50

668,82

736,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.052,46

 

1.430,89

464,82

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.154,77

 

3,72

549,83

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19,22

 

3,74

10,62

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15.994,09

74,85

3.635,75

2.973,70

44,54

0,62

1.8

Đất làm muối

LMU

208,52

 

 

20,08

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,46

0,02

6,80

0,17

0,22

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.545,69

259,32

627,68

1.155,96

277,83

319,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,69

 

0,21

34,72

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,37

0,25

0,20

0,12

 

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231,78

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

73,37

0,27

1,93

9,31

1,65

2,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,55

0,86

0,02

6,68

0,09

0,72

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.656,65

86,13

130,68

185,32

32,64

27,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

625,61

27,75

23,05

28,48

13,30

15,86

-

Đất thủy lợi

DTL

713,50

50,58

66,66

112,07

11,82

2,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,25

0,27

0,47

0,25

 

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,21

0,23

0,16

0,13

0,12

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,74

2,07

2,01

1,15

1,37

1,63

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,20

0,27

1,74

 

0,00

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

96,75

0,30

29,25

27,65

0,17

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,64

0,02

0,05

0,12

0,05

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,10

 

0,07

 

0,03

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,09

 

0,20

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,60

0,59

 

1,15

0,89

4,05

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

105,85

3,79

6,79

14,17

4,60

3,50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,90

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,21

0,26

0,22

0,14

0,28

0,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,37

0,10

0,39

0,28

0,11

0,25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,12

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.062,42

58,49

43,69

46,00

41,28

50,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,72

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,61

0,38

0,56

0,37

1,12

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,30

 

0,15

0,01

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,44

0,28

0,94

1,24

 

1,42

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.277,93

112,54

448,91

871,91

200,95

235,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,38

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140,95

 

78,54

49,45

 

 

II

Khu chức năng

 

18.093,71

1.229,55

1.695,41

1.337,20

710,72

804,51

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

960,40

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.715,02

1.082,99

138,95

169,65

601,94

674,04

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.207,24

 

1.434,60

1.014,65

 

 

6

Khu du lịch

KDL

58,84

 

0,75

15,72

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

231,78

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

73,37

0,27

1,93

9,31

1,65

2,35

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

130,05

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.673,20

145,43

119,16

121,18

107,04

127,40

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

43,82

0,86

0,02

6,68

0,09

0,72

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:

Đơn vị tính: ha

[...]