Quyết định 62/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 27/2015/QĐ-UBND

Số hiệu 62/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/12/2016
Ngày có hiệu lực 20/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2016/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI KHOẢN 2, KHOẢN 4 ĐIỀU 4 CỦA QUY ĐỊNH THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 CHO CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ AN TOÀN KHU, CÁC THÔN, BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2015/QĐ-UBND NGÀY 19/6/2015 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18/11/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm y ban Dân tộc, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn; biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;

Căn cứ thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 511/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Quyết định s27/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tnh ban hành Quy định thực hiện dự án htrợ phát trin sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình s3046/TTr-SNNPTNT ngày 29/11/2016 và Giám đc Sở Tư pháp tại Báo cáo s245/STP-VBPQ ngày 23/11/2016 về kết quả thẩm định dự thảo Quyết định sửa đổi Khoản 2, Khoản 4 Điu 4 của Quy định thực hiện dự án htrợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định s27/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi điểm b Khoản 2 Điều 4 của Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

Hỗ trợ với mức 2,0 triệu đồng/hộ để làm chuồng trại chăn nuôi (chỉ hỗ trợ cho hộ nghèo).

Điều 2. Bãi bỏ cụm từ “01 lần” tại các điểm a, c Khoản 2 và điểm a Khoản 4 Điều 4 của Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2016. Những nội dung khác tại Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh không sửa đổi tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng Ban Dân tộc; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Tây Trà, Trà Bồng, Sơn Tây, Sơn Hà, Ba Tơ, Minh Long, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Đức Phổ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
-  Ủ
y ban Dân tộc;
-
Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
-
Vụ Pháp chế - BNông nghiệp và PTNT;
-
Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);           
-
Thường trực HĐND tnh;
-
CT, PCT UBND tỉnh;
-
Đài Phát thanh và Truyền hình tnh, Báo Quảng Ngãi;
-
VPUB: PCVP (KT, NN) phòng NNTN, CBTH;
-
Lưu: VT,p KT (LeSang331).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng