Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2020
Số hiệu | 61/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hè |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 13 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2020, tổng số có 28 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 03 văn bản hết hiệu lực một phần (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 61/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
07/2010/NQ-HĐND ngày 25/6/2010 |
Về chủ trương xây dựng nếp sống văn hóa - văn minh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
02 |
Nghị quyết |
23/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 |
Về chủ trương khai thác và phát triển quỹ đất thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
03 |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
04 |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
Về việc quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
10/7/2020 |
05 |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
06 |
Nghị quyết |
03/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với cơ quan Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân, Thi hành án dân sự |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
15/12/2020 |
07 |
Nghị quyết |
06/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về thu hút nguồn nhân lực thể thao thành tích cao, giai đoạn 2015- 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
08 |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 |
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 05 năm (2016 - 2020) |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
09 |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016- 2020 thành phố Cần Thơ |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
10 |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 |
Về hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn và các đối tượng chính sách xã hội |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
11 |
Nghị quyết |
22/2015/NQ-HĐND ngày 27/3/2015 |
Quy định tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
20/7/2020 |
12 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Sửa đổi Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016- 2020 thành phố Cần Thơ |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
13 |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về việc trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2017-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
15/12/2020 |
14 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
15 |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ đối với chi phí chuẩn bị và chi phí quản lý thực hiện dự án theo cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 các xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
16 |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức học phí đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2019- 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
17 |
Quyết định |
58/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 |
Về việc phê duyệt Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
18 |
Quyết định |
99/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 |
Về việc ban hành đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 |
20/9/2020 |
19 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
Ban hành Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 |
20/3/2020 |
20 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Cần Thơ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 |
15/5/2020 |
21 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 |
Ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
08/11/2020 |
22 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 |
Ban hành Quy định thực hiện chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
23 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Ban hành Quy định ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 |
04/5/2020 |
24 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
20/9/2020 |
25 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 |
03/8/2020 |
26 |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 |
Quy định đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
30/9/2020 |
27 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
28 |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 61/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 về việc phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Điều 8 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
09/11/2020 |
02 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Mục III Phụ lục VII ban hành kèm theo Quyết định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ- UBND ngày 20/11/2020 |
10/12/2020 |
03 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đoạn: "Căn cứ vào tình hình thực tế và yêu cầu nhiệm vụ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có thể thành lập thêm Phòng Nghệ thuật hoặc Phòng Thể thao thành tích cao hoặc Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch. Tuy nhiên, số lượng tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ không quá 10 phòng.'' tại khoản 2 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ- UBND ngày 16/12/2020 |
28/12/2020 |