Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ quản lý phí, thời gian trông giữ xe đạp, xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 61/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/09/2014 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Thái Văn Hằng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2014/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 18 tháng 9 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 17 tháng 6 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2737/TTr-STC ngày 28 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định về mức thu, chế độ quản lý phí, thời gian trông giữ xe đạp, xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe xe đạp, xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh;
b) Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cần trông giữ phương tiện là xe đạp (bao gồm cả xe đạp điện), xe máy và ô tô;
c) Tổ chức, cá nhân có phương tiện khi đến làm việc tại cơ quan, đơn vị, cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh không phải nộp phí trông giữ xe.
1. Các điểm đổ, bãi trông giữ do nhà nước đầu tư.
a) Phí trông giữ xe tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do nhà nước đầu tư (trừ các phương tiện trông giữ tại bệnh viện, trường học):
Đơn vị tính: 1000 đồng/lượt
TT |
Loại phương tiện |
Mức trông giữ ban ngày |
Mức trông giữ ban đêm |
Mức trông giữ theo tháng |
||||||
Vinh, thị xã |
Huyện đồng bằng và núi thấp |
Huyện núi cao |
Vinh, thị xã |
Huyện đồng bằng và núi thấp |
Huyện núi cao |
Vinh, thị xã |
Huyện đồng bằng và núi thấp |
Huyện núi cao |
||
1 |
Xe đạp, xe thô sơ khác |
2 |
2 |
1 |
3 |
3 |
2 |
30 |
22 |
15 |
2 |
Xe máy, xe mô tô 2 bánh |
3 |
3 |
2 |
6 |
5 |
3 |
45 |
36 |
30 |
3 |
Ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Loại Ô tô con 7 chỗ ngồi trở xuống |
10 |
9 |
8 |
20 |
15 |
12 |
180 |
150 |
120 |
3.2 |
Ô tô khách dưới 16 chỗ ngồi, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải dưới 3,5 tấn |
12 |
10 |
9 |
24 |
20 |
18 |
210 |
180 |
150 |
3.3 |
Xe khách từ 16 chỗ ngồi trở lên, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải từ 3,5 tấn đến 10 tấn |
14 |
12 |
10 |
27 |
24
|
20 |
240 |
210 |
180 |
3.4 |
Xe tải trên 10 tấn, xe sơ mi rơ moóc và các loại xe ô tô khác |
15 |
14 |
12 |
30 |
27 |
24 |
270 |
240 |
210 |
b) Phí trông giữ xe tại các Bệnh viện, trường học:
Đơn vị tính: 1000 đồng/lượt
TT |
Loại phương tiện |
Mức trông giữ ban ngày |
Mức trông giữ ban đêm |
Mức trông giữ theo tháng |
||||||
Vinh, thị xã |
Huyện đồng bằng và núi thấp |
Huyện núi cao |
Vinh, thị xã |
Huyện đồng bằng và núi thấp |
Huyện núi cao |
Vinh, thị xã |
Huyện đồng bằng và núi thấp |
Huyện núi cao |
||
1 |
Xe đạp, xe thô sơ khác |
1 |
1 |
0,5 |
2 |
2 |
1 |
15 |
12 |
8 |
2 |
Xe máy, xe mô tô 2 bánh |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
2 |
22 |
18 |
15 |
3 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Xe ôtô con 7 chỗ ngồi trở xuống |
5 |
4 |
3 |
10 |
7 |
6 |
90 |
75 |
60 |
3.2 |
Xe ô tô trên 7 chỗ ngồi, xe tải các loại |
6 |
5 |
4 |
12 |
10 |
9 |
105 |
90 |
75 |
c) Phí trông giữ xe đối với trường hợp trông giữ liên tục quá 1 ngày đêm đến dưới 20 ngày đêm (tối đa không quá mức thu theo tháng):
Đơn vị tính: 1000 đồng/ngày đêm
TT |
Loại phương tiện |
Mức thu |
||
Vinh, thị xã |
Huyện đồng bằng và núi thấp |
Huyện núi cao |
||
1 |
Xe đạp |
4 |
3 |
2 |
2 |
Xe thô sơ khác |
6 |
5 |
4 |
2 |
Xe máy, xe mô tô 2 bánh |
6 |
5 |
4 |
3 |
Xe ô tô |
|
|
|
3.1 |
Xe ôtô con 7 chỗ ngồi trở xuống |
27 |
20 |
18 |
3.2 |
Xe ô tô khách dưới 16 chỗ ngồi, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải dưới 3,5 tấn |
30 |
24 |
20 |
3.3 |
Xe ôtô khách từ 16 chỗ ngồi trở lên, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải từ 3,5 tấn đến 10 tấn |
32 |
28 |
25 |
3.4 |
Xe ôtô tải trên 10 tấn, xe sơ mi rơ moóc và các loại xe ôtô khác |
35 |
32 |
28 |