Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Số hiệu 126/2014/NQ-HĐND
Ngày ban hành 16/07/2014
Ngày có hiệu lực 26/07/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Trần Hồng Châu
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/2014/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 16 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY VÀ XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ XI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 4312/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Nghị quyết này quy định về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô trên địa bàn tỉnh;

b) Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu trông giữ phương tiện là xe đạp (bao gồm cả xe đạp điện), xe máy và xe ô tô;

Tổ chức, cá nhân có phương tiện khi đến làm việc tại cơ quan, đơn vị cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh không phải nộp phí trông giữ xe.

Điều 2. Mức thu phí

1. Các điểm đỗ, bãi trông giữ do Nhà nước đầu tư:

a) Phí trông giữ xe tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do nhà nước đầu tư (trừ các phương tiện trông giữ tại bệnh viện, trường học):

Đơn vị tính: 1000 đồng/lượt

TT

Loại phương tiện

Mức trông giữ ban ngày

Mức trông giữ ban đêm

Mức trông giữ theo tháng

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

1

Xe đạp, xe thô sơ khác

2

2

1

4

4

2

40

30

20

2

Xe máy, xe mô tô 2 bánh

4

4

2

8

6

4

60

48

40

3

Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Ô tô con 7 chỗ ngồi trở xuống

14

12

10

28

20

16

240

200

160

3.2

Ô tô khách dưới 16 chỗ ngồi, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải dưới 3,5 tấn

16

14

12

32

28

24

280

240

200

3.3

Xe khách từ 16 chỗ ngồi trở lên, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải từ 3,5 tấn đến 10 tấn

18

16

14

36

32

28

320

280

240

3.4

Xe tải trên 10 tấn, xe sơ mi rơ moóc và các loại xe ô tô khác

20

18

16

40

36

32

360

320

280

b) Phí trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học:

Đơn vị tính: 1000 đồng/lượt

TT

Loại phương tiện

Mức trông giữ ban ngày

Mức trông giữ ban đêm

Mức trông giữ theo tháng

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

1

Xe đạp, xe thô sơ khác

1

1

0,5

2

2

1

20

15

10

2

Xe máy, xe mô tô 2 bánh

2

2

1

4

3

2

30

24

20

3

Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Xe ôtô con 7 chỗ ngồi trở xuống

7

6

5

14

10

8

120

100

80

3.2

Xe ô tô trên 7 chỗ ngồi, xe tải các loại

8

7

6

16

14

12

160

140

120

c) Phí trông giữ xe đối với trường hợp trông giữ liên tục quá 1 ngày đêm đến dưới 20 ngày đêm (tối đa không quá mức thu theo tháng):

Đơn vị tính: 1000 đồng/ngày đêm

TT

Loại phương tiện

Mức thu

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

1

Xe đạp

5

4

3

2

Xe thô sơ khác

8

7

6

2

Xe máy, xe mô tô 2 bánh

8

7

6

3

Xe ô tô

 

 

 

3.1

Xe ôtô con 7 chỗ ngồi trở xuống

35

30

25

3.2

Xe ô tô khách dưới 16 chỗ ngồi, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải dưới 3,5 tấn

40

35

30

3.3

Xe ôtô khách từ 16 chỗ ngồi trở lên, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải từ 3,5 tấn đến 10 tấn

45

40

35

3.4

Xe ôtô tải trên 10 tấn, xe sơ mi rơ moóc và các loại xe ôtô khác

50

45

40

[...]