Quyết định 609/QĐ-BTNMT về phê duyệt Kế hoạch năm 2020 thực hiện dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam” do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 609/QĐ-BTNMT
Ngày ban hành 11/03/2020
Ngày có hiệu lực 11/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Võ Tuấn Nhân
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 609/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH NĂM 2020 THỰC HIỆN DỰ ÁN “LỒNG GHÉP BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CẢNH QUAN TRUNG TRƯỜNG SƠN VIỆT NAM”

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;

Căn cứ Hiệp định Tài trợ số 0433-VIE(EF) ngày 04 tháng 9 năm 2015 giữa nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển châu Á;

Căn cứ Quyết định số 1541/QĐ-CTN ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch nước về việc sửa đổi và gia hạn ngày đóng khoản viện trợ Hiệp định viện trợ cho Dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam”;

Căn cứ Quyết định số 3232/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh Kế hoạch tổng thể, Kế hoạch năm 2019 thực hiện Dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam”;

Căn cứ Quyết định số 3473/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét đề nghị của Tổng cục Môi trường tại Tờ trình số 02/TTr-TCMT ngày 26 tháng 02 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2020 của dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam”;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch năm 2020 thực hiện dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam” nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nhà tài trợ GEF/ADB là 1.826.195 USD (Bằng chữ: một triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn một trăm chín mươi lăm đô la Mỹ) tương đương 41.962.303.000 đồng (bốn mươi mốt tỷ chín trăm sáu mươi hai triệu ba trăm linh ba nghìn đồng), chuyển đổi theo tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ, 1USD = 22.978 đồng), nguồn vốn đối ứng là 300.000.000 đồng (Bằng chữ: ba trăm triệu đồng) và giao chỉ tiêu thực hiện kế hoạch cho các đơn vị thực hiện Dự án như sau:

- Tổng cục Môi trường: 799.712 USD (tương đương 18.375.785.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại và 300.000.000 đồng vốn đối ứng;

- Tỉnh Quảng Trị: 308.886 USD (tương đương 7.097.573.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại;

- Tỉnh Thừa Thiên Huế: 275.358 USD (tương đương 6.327.169.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại;

- Tỉnh Quảng Nam: 442.239 USD (tương đương 10.161.776.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Hợp tác quốc tế, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- UBND các tỉnh: Quảng Trị; Thừa Thiên Huế; Quảng Nam;
- Lưu VT, Vụ KHTC, LHa.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Tuấn Nhân

 

PHỤ LỤC.

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2020

DỰ ÁN "LỒNG GHÉP BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CẢNH QUAN TRUNG TRƯỜNG SƠN - VIỆT NAM"
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Hợp phần/Tiểu hợp phần/Hoạt động

Đơn vị tính

Số lượng năm 2020

Hạng mục

Tổng ngân sách

Lũy kế hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Đơn vị thực hiện

Vốn nước ngoài (đvt: USD)

Vốn nước ngoài (đvt: USD)

Vốn nước ngoài (đvt: USD)

Vốn nước ngoài (Quy đổi ra VNĐ, đvt: 1000 VNĐ)

Vốn trong nước (đvt: 1000 VNĐ)

1

HỢP PHẦN 1: TĂNG CƯỜNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ QUẢN LÝ ĐA DẠNG SINH HỌC RỪNG TRONG VÀ XUNG QUANH KHU BẢO TỒN TẠI CẢNH QUAN TRUNG TRƯỜNG SƠN

 

 

 

2.098.236

805.747

1.111.849

25.548.056

 

 

1.1

Cải thiện việc lập kế hoạch và quản lý tại các khu bảo tồn

 

 

 

1.281.514

570.702

548.749

12.609.149

 

 

1.1.1

Xây dựng Đề án thành lập Khu bảo tồn Ngọc Linh

Đề án

1

Tư vấn

42.412

26.086

16.326

375.139

 

BQLDA Quảng Nam

1.1.2

Lập Quy hoạch cho 8 khu bảo tồn (Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển bền vững 5 khu bảo tồn )

 

 

Tư vấn

55.400

41.161

12.419

285.361

 

PPMU

(i)

KBT Ngọc Linh, Quảng Nam

 

 

 

15.400

2.981

12.419

285.361

 

BQLDA Quảng Nam

(ii)

KBT Sao La, Quảng Nam

 

 

 

10.000

9.494

 

-

 

BQLDA Quảng Nam

(iii)

KBT Sông Thanh, Quảng Nam

 

 

 

10.000

9.494

 

-

 

BQLDA Quảng Nam

(iv)

KBT Phong Điền, TT Huế

 

 

 

10.000

9.596

0

-

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

(v)

KBT Sao la, TT Huế

 

 

 

10.000

9.596

0

-

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

1.1.3

Cập nhật kế hoạch quản lý hoạt động (OMP) khu bảo tồn

 

 

 

541.402

428.916

112.124

2.576.385

 

 

1.1.3.1

Tư vấn kỹ thuật hướng dẫn thực hiện quản lý Khu bảo tồn và Đa dạng sinh học (Gói 2)

 

 

Tư vấn

505.500

399.376

106.124

2.438.517

 

BQLDA Trung ương

1.1.3.2

Tổ chức xây dựng Kế hoạch quản lý khu bảo tồn

 

 

QLDA

35.902

29.540

6.000

137.868

 

PPMU

(i)

KBT Ngọc Linh, Quảng Nam

 

 

 

6.000

-

6.000

137.868

 

BQLDA Quảng Nam

(ii)

KBT Sao La, Quảng Nam

 

 

 

4.364

4.364

 

-

 

BQLDA Quảng Nam

(iii)

KBT Sông Thanh, Quảng Nam

 

 

 

5.021

5.021

 

-

 

BQLDA Quảng Nam

(iv)

KBT Đăkrông, Quảng Trị

 

 

 

5.523

5.523

 

-

 

BQLDA Quảng Trị

(v)

KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị

 

 

 

5.823

5.823

 

-

 

BQLDA Quảng Trị

(vi)

KBT Phong Điền, TT Huế

 

 

 

3.171

2.933

 

 

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

(vii)

KBT Sao la, TT Huế

 

 

 

6.000

5.876

 

 

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

1.1.4

Thực hiện Kế hoạch quản lý hoạt động 8 khu bảo tồn (thực hiện 7 khu bảo tồn)

 

 

Hàng hóa

553.000

 

393.119

9.033.086

 

PPMU

(i)

KBT Ngọc Linh, Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

1.292.640

 

 

(ii)

KBT Sao La, Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

1.452.839

 

 

(iii)

KBT Sông Thanh, Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

1.585.400

 

 

(iv)

KBT Đăkrông, Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

1.200.408

 

 

(v)

KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

1.308.649

 

 

(vi)

KBT Phong Điền, TT Huế

 

 

 

 

 

 

1.110.500

 

 

(vii)

KBT Sao La, Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

1.082.650

 

 

1.1.5

Tăng cường năng lực cho các khu bảo tồn

 

 

Tăng cường NL

89.300

74.539

14.761

339.178

 

BQLDA Trung ương

(i)

Hướng dẫn quy trình và thủ tục thực hiện hoạt động đấu thầu cho các gói thầu về bảo tồn đa dạng sinh học

khóa

1

 

 

 

5.661

130.070

 

 

(ii)

Tập huấn nâng cao kiến thức về bảo tồn đa dạng sinh học: các quy định và văn bản mới

khóa

1

 

 

 

9.100

209.108

 

 

1.2

Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong việc chia sẻ lợi ích từ việc bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học trong và xung quanh 6 KBT

 

 

 

684.822

181.648

485.693

11.160.265

 

 

1.2.1

Xây dựng kế hoạch bảo tồn cấp thôn (cho 40 thôn thuộc 12 xã xung quanh 6 KBT)

 

 

QLDA

198.188

153.942

36.730

843.982

 

PPMU

1.2.1.1

Lương cho cán bộ hỗ trợ KBT

 

 

 

117.253

88.162

21.600

496.325

 

 

(i)

KBT Sao La, Quảng Nam

tháng

6

 

18.440

14.724

3.600

82.721

 

BQLDA Quảng Nam

(ii)

KBT Sông Thanh, Quảng Nam

tháng

6

 

17.881

14.186

3.600

82.721

 

BQLDA Quảng Nam

(iii)

KBT Đăkrông, Quảng Trị

tháng

6

 

19.812

13.481

3.600

82.721

 

BQLDA Quảng Trị

(iv)

KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị

tháng

6

 

18.816

14.828

3.600

82.721

 

BQLDA Quảng Trị

(v)

KBT Phong Điền, TT Huế

tháng

6

 

17.400

11.400

3.600

82.721

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

(vi)

KBT Sao la, TT Huế

tháng

6

 

17.704

12.343

3.600

82.721

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

(vii)

KBT Ngọc Linh, Quảng Nam

 

 

 

7.200

7.200

0

-

 

BQLDA Quảng Nam

1.2.1.2

Hỗ trợ công tác phí và đi lại cho tổ lập kế hoạch có sự tham gia của thôn

 

 

 

31.107

25.713

5.395

123.966

 

 

(i)

KBT Sao La, Quảng Nam

 

 

 

3.353

3.353

0

-

 

BQLDA Quảng Nam

(ii)

KBT Sông Thanh, Quảng Nam

 

 

 

5.282

4.299

983

22.587

 

BQLDA Quảng Nam

(iii)

KBT Đăkrông, Quảng Trị

 

 

 

5.916

4.026

1.890

43.428

 

BQLDA Quảng Trị

(iv)

KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị

 

 

 

6.019

4.838

1.181

27.137

 

BQLDA Quảng Trị

(v)

KBT Phong Điền, TT Huế

 

 

 

6.019

4.678

1.341

30.813

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

(vi)

KBT Sao la, TT Huế

 

 

 

4.519

4.519

 

-

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

1.2.1.3

Các hội thảo xây dựng khung quy trình thực hiện lập kế hoạch có sự tham gia và lập kế hoạch bảo tồn thôn (VCP)

 

 

 

49.828

40.067

9.735

223.691

 

 

(i)

KBT Sao La, Quảng Nam

 

 

 

5.251

5.251

0

-

 

BQLDA Quảng Nam

(ii)

KBT Sông Thanh, Quảng Nam

 

 

 

9.082

9.082

 

-

 

BQLDA Quảng Nam

(iii)

KBT Đăkrông, Quảng Trị

 

 

 

9.444

6.212

3.232

74.265

 

BQLDA Quảng Trị

(iv)

KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị

 

 

 

9.444

6.051

3.393

77.964

 

BQLDA Quảng Trị

(v)

KBT Phong Điền, TT Huế

 

 

 

8.376

5.266

3.110

71.462

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

(vi)

KBT Sao la, TT Huế

 

 

 

8.205

8.205

 

-

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

1.2.2

Thực hiện Kế hoạch bảo tồn cấp thôn

 

 

 

486.634

27.706

448.963

10.316.283

 

 

1.2.2.1

Tập huấn sinh kế

khóa

9

Tăng cường NL

86.634

27.706

58.720

1.349.268

 

BQLDA Trung ương

(i)

Tập huấn kỹ thuật nuôi heo bản địa tại Tam Kỳ

 

 

 

 

 

8.586

197.290

 

 

(ii)

Tập huấn kỹ thuật nuôi heo và bò giống tại Đông Hà

 

 

 

 

 

8.536

196.148

 

 

(iii)

Tập huấn kỹ thuật nuôi heo bản địa tại TP Huế

 

 

 

 

 

9.844

226.190

 

 

(iv)

Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi nuôi heo bản địa tại TP. Huế

 

 

 

 

 

5.742

131.940

 

 

(v)

Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi gà thảo dược/Bồ câu tại TP. Huế

 

 

 

 

 

5.611

128.940

 

 

(vi)

Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi lợn Vân Pa tại TP. Đông Hà

 

 

 

 

 

5.085

116.840

 

 

(vii)

Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi heo và bò giống tại TP. Đông Hà

 

 

 

 

 

5.085

116.840

 

 

(viii)

Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi Dúi tại TP. Tam Kỳ

 

 

 

 

 

5.115

117.540

 

 

(ix)

Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi heo bản địa tại TP. Tam Kỳ

 

 

 

 

 

5.115

117.540

 

 

1.2.2.2

Quỹ bảo tồn cấp thôn (40 thôn)

 

 

Gói bảo tồn thôn

400.000

 

390.243

8.967.015

 

PPMU

(i)

KBT Sao La, Quảng Nam (6 thôn)

 

 

 

 

 

59.706

1.371.930

 

BQLDA Quảng Nam

(ii)

KBT Sông Thanh, Quảng Nam (7 thôn)

 

 

 

 

 

69.708

1.601.750

 

BQLDA Quảng Nam

(iii)

KBT Đăkrông, Quảng Trị (7 thôn)

 

 

 

 

 

67.653

1.554.535

 

BQLDA Quảng Trị

(iv)

KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị (7 thôn)

 

 

 

 

 

69.956

1.607.460

 

BQLDA Quảng Trị

(v)

KBT Phong Điền, TT Huế (7 thôn)

 

 

 

 

 

63.220

1.452.660

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

(vi)

KBT Sao la, TT Huế (6 thôn)

 

 

 

 

 

60.000

1.378.680

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

1.3.

Tăng cường quản lý bảo tồn các loài mục tiêu

 

 

 

131.900

53.397

77.406

1.778.642

 

 

1.3.1

Xây dựng Kế hoạch hành động bảo tồn loài tại tỉnh Quảng Nam, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế (03 gói thầu)

 

 

Tư vấn

69.700

49.578

20.122

462.363

 

BQLDA Trung ương

1.3.2

Hội thảo, Tập huấn hướng dẫn thực hiện các hoạt động ưu tiên

khóa

2

Tăng cường NL

12.200

3.819

8.381

192.579

 

BQLDA Trung ương

(i)

Tập huấn các phương pháp điều tra giám sát Chà vá chân nâu tại thành phố Đông Hà, Quảng Trị

khóa

1

 

 

 

 

92.779

 

 

(ii)

Tập huấn các phương pháp điều tra giám sát Trĩ Sao tại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế

khóa

1

 

 

 

 

99.800

 

 

1.3.3.

Thực hiện các hoạt động ưu tiên trong Kế hoạch hành động bảo tồn loài

 

 

Hàng hóa

50.000

 

48.903

1.123.700

 

PPMU

(i)

Quảng Trị

 

 

 

 

 

16.538

380.000

 

BQLDA Quảng Trị

(ii)

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

16.368

376.100

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

(iii)

Quảng Nam

 

 

 

 

 

15.998

367.600

 

BQLDA Quảng Nam

2

HỢP PHẦN 2: CÁC BIỆN PHÁP BẢO TỒN CẢNH QUAN Ở CẤP CỘNG ĐỒNG TẠI CÁC KBT VÀ XUNG QUANH CÁC KBT NHẰM CUNG CẤP TÀI CHÍNH BỀN VỮNG VÀ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH

 

 

 

975.190

81.536

497.648

11.434.958

 

 

2.1

Cải thiện tính bền vững tài chính thông qua đánh giá dịch vụ hệ sinh thái và chi trả dịch vụ môi trường (PES)

 

 

 

73.870

3.163

69.938

1.607.040

 

 

2.1.1

Mua sắm ảnh vệ tinh, bản đồ, một số dụng cụ thực địa

 

 

Hàng hóa

55.594

 

54.857

1.260.507

 

 

2.1.2

Họp, hội thảo, tập huấn, hỗ trợ cộng đồng

 

 

Tăng cường NL

15.893

2.180

13.681

314.364

 

PPMU

(i)

Mở rộng các thôn được chi trả PES tại Thừa Thiên Huế

 

 

 

3.112

 

3.055

70.200

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

(ii)

Thúc đẩy và hỗ trợ mở rộng các thôn được chi trả

 

 

 

7.295

 

7.295

167.625

 

PPMU

a

Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại Thừa Thiên Huế 1 ngày (19 người, BQLDA Trung ương 2 người + 1 người PAMS1 + 1 người CCKL + 2 người Quỹ BVPTR + BQLDA tỉnh 2 người + đại biểu 11 người)

 

 

 

 

 

 

25.150

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

 

Thuê Phòng họp (tạm tính, 1 ngày)

Ngày

1

 

 

 

 

3.500

 

 

 

Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày)

Ngày

1

 

 

 

 

1.500

 

 

 

Banner (tạm tính)

Chiếc

1

 

 

 

 

1.500

 

 

 

Phòng nghỉ cho đại biểu (11 người = 6 Phòng x 2 đêm) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Tam Kỳ)

Phòng/đêm

12

 

 

 

 

8.400

 

 

 

Giải khát giữa giờ (19 người x 1 ngày)

Người/ngày

19

 

 

 

 

950

 

 

 

Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính)

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

Văn phòng phẩm

Người

19

 

 

 

 

950

 

 

 

Phụ cấp lưu trú (11 người x 3 ngày) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Huế)

Người/ngày

33

 

 

 

 

6.600

 

 

 

Phụ cấp cho đại biểu tham gia (5 người x 1 ngày) (đại biểu tại TP. Huế)

Người/ngày

5

 

 

 

 

750

 

 

b

Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại Đông Hà, Quảng Trị 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 2 người + 1 người PAMS1 + 1 người CCKL + 1 người Quỹ BVPTR + BQLDA tỉnh 2 người + đại biểu 17 người)

 

 

 

 

 

 

33.500

 

BQLDA Quảng Trị

 

Thuê Phòng họp (tạm tính, 1 ngày)

Ngày

1

 

 

 

 

3.500

 

 

 

Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày)

Ngày

1

 

 

 

 

1.500

 

 

 

Banner (tạm tính)

Chiếc

1

 

 

 

 

1.500

 

 

 

Thuê phòng nghỉ cho đại biểu (17 người = 9 Phòng x 2 đêm) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Đông Hà)

Phòng/đêm

18

 

 

 

 

12.600

 

 

 

Giải khát giữa giờ (24 người x 1 ngày)

Người/ngày

24

 

 

 

 

1.200

 

 

 

Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính)

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

 

Văn phòng phẩm

Người

24

 

 

 

 

1.200

 

 

 

Phụ cấp lưu trú (17 người x 3 ngày) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Đông Hà)

Người/ngày

51

 

 

 

 

10.200

 

 

 

Phụ cấp cho đại biểu tham gia (4 người x 1 ngày) (đại biểu tại TP. Đông Hà)

Người/ngày

4

 

 

 

 

600

 

 

c

Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (26 người: BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 22 người)

 

 

 

 

 

 

15.200

 

BQLDA Quảng Trị

 

Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày)

Ngày

1

 

 

 

 

2.000

 

 

 

Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày)

Ngày

1

 

 

 

 

1.000

 

 

 

Banner (tạm tính)

Chiếc

1

 

 

 

 

1.000

 

 

 

Giải khát giữa giờ (26 người x 1 ngày)

Người/ngày

26

 

 

 

 

1.300

 

 

 

Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính)

 

 

 

 

 

 

1.300

 

 

 

Văn phòng phẩm

Người

26

 

 

 

 

1.300

 

 

 

Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày)

Người/ngày

6

 

 

 

 

1.200

 

 

 

Phụ cấp tiền ăn cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) ( 22 người x 1 ngày)

Người/ngày

22

 

 

 

 

3.300

 

 

 

Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày)

Phòng/đêm

4

 

 

 

 

2.800

 

 

d

Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Hướng Linh, huyện Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (27 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 23 người)

 

 

 

 

 

 

15.650

 

BQLDA Quảng Trị

 

Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày)

Ngày

1

 

 

 

 

2.000

 

 

 

Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày)

Ngày

1

 

 

 

 

1.000

 

 

 

Banner (tạm tính)

Chiếc

1

 

 

 

 

1.000

 

 

 

Giải khát giữa giờ (27 người x 1 ngày)

Người/ngày

27

 

 

 

 

1.350

 

 

 

Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính)

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

Văn phòng phẩm

Người

27

 

 

 

 

1.350

 

 

 

Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày)

Người/ngày

6

 

 

 

 

1.200

 

 

 

Phụ cấp tiền ăn cho đại biểu thanm gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (23 người x 1 ngày)

Người/ngày

23

 

 

 

 

3.450

 

 

 

Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày)

Phòng/đêm

4

 

 

 

 

2.800

 

 

e

Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Ba Nang, huyện Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 20 người)

 

 

 

 

 

 

14.700

 

BQLDA Quảng Trị

 

Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày)

Ngày

1

 

 

 

 

2.000

 

 

 

Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày)

Ngày

1

 

 

 

 

1.000

 

 

 

Banner (tạm tính)

Chiếc

1

 

 

 

 

1.000

 

 

 

Giải khát giữa giờ (24 người x 1 ngày)

Người/ngày

24

 

 

 

 

1.200

 

 

 

Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính)

 

 

 

 

 

 

1.300

 

 

 

Văn phòng phẩm

Người

24

 

 

 

 

1.200

 

 

 

Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày)

Người/ngày

6

 

 

 

 

1.200

 

 

 

Phụ cấp cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (20 người x 1 ngày)

Người/ngày

20

 

 

 

 

3.000

 

 

 

Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày)

Phòng/đêm

4

 

 

 

 

2.800

 

 

f

Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Húc Nghì, huyện Đakrong 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 20 người)

 

 

 

 

 

 

14.700

 

BQLDA Quảng Trị

 

Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày)

Ngày

1

 

 

 

 

2.000

 

 

 

Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày)

Ngày

1

 

 

 

 

1.000

 

 

 

Banner (tạm tính)

Chiếc

1

 

 

 

 

1.000

 

 

 

Giải khát giữa giờ (24 người x 1 ngày)

Người/ngày

24

 

 

 

 

1.200

 

 

 

Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính)

 

 

 

 

 

 

1.300

 

 

 

Văn phòng phẩm

Người

24

 

 

 

 

1.200

 

 

 

Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày)

Người/ngày

6

 

 

 

 

1.200

 

 

 

Phụ cấp tiền ăn cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (20 người x 1 ngày)

Người/ngày

20

 

 

 

 

3.000

 

 

 

Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày)

Phòng/đêm

4

 

 

 

 

2.800

 

 

g

Hội thảo tổng kết đánh giá việc nâng cao hiệu quả chi trả PFES tại 3 tỉnh (35 đại biểu) tại Đông Hà

 

 

 

 

 

 

48.725

 

BQLDA Quảng Trị

 

Thuê phòng họp (1 ngày) (tạm tính)

Ngày

1

 

 

 

 

5.000

 

 

 

Thuê thiết bị (1 ngày) (tạm tính)

Ngày

1

 

 

 

 

2.000

 

 

 

Banner

Chiếc

1

 

 

 

 

2.000

 

 

 

Giải khát giữa giờ (35 người x 1 ngày)

Người/ngày

35

 

 

 

 

1.750

 

 

 

Thuê phòng nghỉ cho đại biểu ở xa (25 người, 13 phòng x 2 ngày)

Phòng/ đêm

26

 

 

 

 

18.200

 

 

 

Văn phòng phẩm (35 người)

Người/ngày

35

 

 

 

 

1.750

 

 

 

Photo tài liệu

 

 

 

 

 

 

1.525

 

 

 

Phụ cấp ăn trưa và tiêu vặt cho đại biểu ở Đông Hà (10 người x 1 ngày)

Người/ngày

10

 

 

 

 

1.500

 

 

 

Phụ cấp lưu trú cho đại biểu ở xa (25 người x 3 ngày)

Người/ngày

75

 

 

 

 

15.000

 

 

(iii)

Nâng cao hiệu quả hoạt động chi trả PFES

 

 

 

5.486

2.180

3.331

76.539

 

BQLDA Quảng Trị

2.1.3

Chi phí đi lại và các chi phí khác

 

 

QLDA

2.383

983

1.400

32.169

 

BQLDA Quảng Trị

2.2.

Tăng cường quản lý rừng bền vững (SFM) và tích tụ cacbon trong các cảnh quan rừng (REDD+)

 

 

 

901.320

78.373

427.710

9.827.918

 

 

2.3

Thành lập hệ thống giám sát tác động/bảo vệ rừng cấp tỉnh được thành lập (kết nối với hệ thống đo lường, báo cáo và thẩm định quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tuyển dụng tư vấn hỗ trợ kỹ thuật (bao gồm chi phí tham vấn)

 

 

Tư vấn

861.320

78.373

387.710

8.908.798

 

BQLDA Trung ương

-

Các hoạt động hỗ trợ thực hiện Thí điểm SFM/REDD+

 

 

QLDA

40.000

 

40.000

919.120

 

BQLDA Quảng Nam

3

Hỗ trợ tư vấn

 

 

Tư vấn

176.630

95.630

74.903

1.721.121

 

BQLDA Trung ương

3.1

Tư vấn trưởng quốc tế

 

 

 

60.000

30.000

30.000

689.340

 

 

3.2

Tư vấn đấu thầu (điều chỉnh hợp đồng với BCC)

 

 

 

14.000

5.488

8.512

195.589

 

 

3.3

Tư vấn giám sát và đánh giá (điều chỉnh hợp đồng với BCC)

 

 

 

3.000

3.000

0

0

 

 

3.4

Công ty Tư vấn giám sát và đánh giá độc lập (điều chỉnh hợp đồng với BCC)

 

 

 

66.000

38.903

26.000

597.428

 

 

3.5

Công ty Kiểm toán độc lập (điều chỉnh hợp đồng với BCC)

 

 

 

26.000

13.609

10.391

238.764

 

 

3.6

Tư vấn hoàn thiện TOR gói SFM/REDD+

 

 

 

4.630

4.630

 

-

 

 

3.7

Chi phí dự phòng

 

 

 

3.000

 

0

-

 

 

4.

Cán bộ hỗ trợ các ban quản lý

 

 

 

245.536

204.287

37.200

854.782

107.413

 

4.1

Cán bộ hỗ trợ BQLDA Trung ương

 

 

 

106.939

90.918

15.600

358.457

107.413

BQLDA Trung ương

 

Lương Chuyên gia về KBT và đa dạng sinh học (hỗ trợ điều phối)

 

 

 

 

 

7.200

165.442

 

 

 

Lương Trợ lý Kế toán

 

 

 

 

 

8.400

193.015

 

 

4.2

Cán bộ hỗ trợ BQLDA Quảng Trị

 

 

 

52.020

44.349

7.200

165.442

 

BQLDA Quảng Trị

 

Lương Cán bộ hỗ trợ điều phối

 

 

 

 

 

3.600

82.721

 

 

 

Lương Trợ lý Kế toán

 

 

 

 

 

3.600

82.721

 

 

4.3

Cán bộ hỗ trợ BQLDA Thừa Thiên Huế

 

 

 

37.718

27.739

7.200

165.442

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

 

Lương Cán bộ hỗ trợ điều phối

 

 

 

 

 

3.600

82.721

 

 

 

Lương Trợ lý Kế toán

 

 

 

 

 

3.600

82.721

 

 

4.4

Cán bộ hỗ trợ BQLDA Quảng Nam

 

 

 

48.859

41.281

7.200

165.442

 

BQLDA Quảng Nam

 

Lương Cán bộ hỗ trợ điều phối

 

 

 

 

 

3.600

82.721

 

 

 

Lương Trợ lý Kế toán

 

 

 

 

 

3.600

82.721

 

 

5.

Chi phí vận hành các ban quản lý

 

 

 

299.362

193.767

104.595

2.403.386

 

 

5.1

BQLDA Trung ương

 

 

 

154.097

94.563

58.534

1.344.997

192.587

BQLDA Trung ương

5.1.1

Văn phòng phẩm

 

 

QLDA

 

80.092

 

 

37.487

 

5.1.2

Chi phí đi lại, Công tác phí, ăn nghỉ

 

 

 

8.601

197.634

62.000

 

5.1.3

Các cuộc họp quản lý

 

 

 

20.822

478.442

30.600

 

5.1.4

Các chi phí khác (phần mềm kế toán, các chi phí phát sinh khác)

 

 

 

9.700

222.887

62.500

 

5.1.5

Các Hội thảo kỹ thuật

 

 

Tăng cường NL

34.145

14.701

19.411

446.034

 

 

5.2

Quảng Trị

 

 

QLDA

53.959

43.442

10.517

241.660

 

BQLDA Quảng Trị

 

BQLDA Quảng Trị

 

 

 

 

 

2.517

57.836

 

 

 

BQL khu bảo tồn Bắc Hướng Hóa

 

 

 

 

 

4.000

91.912

 

 

 

BQL khu bảo tồn Đăkrong

 

 

 

 

 

4.000

91.912

 

 

5.3

Thừa Thiên Huế

 

 

QLDA

38.347

21.023

17.324

398.071

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

 

BQLDA Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

5.324

122.335

 

 

 

BQL khu bảo tồn Phong Điền

 

 

 

 

 

6.000

137.868

 

 

 

BQL khu bảo tồn Sao La

 

 

 

 

 

6.000

137.868

 

 

5.4

Quảng Nam

 

 

QLDA

52.959

34.739

18.220

418.659

 

BQLDA Quảng Nam

 

BQLDA Quảng Nam

 

 

 

 

 

5.000

114.890

 

 

 

BQL khu bảo tồn Ngọc Linh

 

 

 

 

 

3.220

73.989

 

 

 

BQL khu bảo tồn Sông Thanh

 

 

 

 

 

5.000

114.890

 

 

 

BQL khu bảo tồn Sao La

 

 

 

 

 

5.000

114.890

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

3.794.954

1.380.967

1.826.195

41.962.303

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- BQLDA trung ương

 

 

 

2.117.914

914.502

799.712

18.375.785

300.000

BQLDA Trung ương

 

- BQLDA các tỉnh

 

 

 

1.677.040

466.465

1.026.483

23.586.518

 

PPMU

 

+ BQLDA tỉnh Quảng Trị:

 

 

 

 

 

308.886

7.097.573

7.097.573

BQLDA Quảng Trị

 

+ BQLDA tỉnh Thừa Thiên - Huế:

 

 

 

 

 

275.358

6.327.169

6.327.169

BQLDA Thừa Thiên Huế

 

+ BQLDA tỉnh Quảng Nam:

 

 

 

 

 

442.239

10.161.776

10.161.776

BQLDA Quảng Nam

[...]