Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 608/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/03/2016
Ngày có hiệu lực 29/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 608/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng.

Điều 2. Các tổ chức hành nghề công chứng có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị (nếu có); Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo nội dung công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND t
nh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND t
nh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các tổ chức hành nghề công chứng;
- CVP, PCVP và
CV: KNNC, TH;
- L
ưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 608/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mc TTHC đã được chuẩn hóa

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực công chứng

1.

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

2.

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

3.

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

4.

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sn

5.

Công chứng hợp đồng ủy quyền

6.

Công chứng di chúc

7.

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

8.

Công chứng văn bản khai nhận di sản

9.

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

10.

Nhận lưu giữ di chúc

11.

Công chứng bản dịch

12.

Cấp bản sao văn bản công chứng

II. Lĩnh vực chứng thực

13.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

14.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ, hủy bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC(2)

1.

T-TTH-149715-TT

Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Luật Công chứng năm 2014

2.

T-TTH-149730-TT

Công chứng việc bổ sung hợp đồng, giao dịch

3.

T-TTH-149740-TT

Công chứng việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch

4.

T-TTH-149756-TT

Cấp bản sao văn bản công chứng

5.

T-TTH-149768-TT

Nhận lưu giữ di chúc

6.

T-TTH-149780-TT

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

7.

T-TTH-149801-TT

Công chứng văn bản khai nhận di sản

8.

T-TTH-149819-TT

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

9.

T-TTH-149830-TT

Công chứng di chúc

10.

T-TTH-149846-TT

Công chứng hợp đồng, giao dịch khác theo yêu cầu

11.

T-TTH-149874-TT

Công chứng hợp đồng ủy quyền

12.

T-TTH-149892-TT

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá

13.

T-TTH-149915-TT

Công chứng hp đồng thuê khoán tài sản

14.

T-TTH-149951-TT

Công chứng hợp đồng thuê tài sản

15.

T-TTH-149967-TT

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản

16.

T-TTH-149983-TT

Công chứng hợp đồng vay tài sản

17.

T-TTH-149995-TT

Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản

18.

T-TTH-150021-TT

Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà

19.

T-TTH-150038-TT

Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở

20.

T-TTH-150084-TT

Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở

21.

TTHC này không có hồ sơ trên CSDL quốc gia

Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là bất động sản)

22.

T-TTH-150097-TT

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

23.

T-TTH-150116-TT

Công chứng hợp đồng đổi nhà

24.

T-TTH-150129-TT

Công chứng hợp đồng thuê nhà ở

25.

T-TTH-150142-TT

Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở

26.

T-TTH-150159-TT

Công chứng hợp đồng tặng cho nhà

27.

T-TTH-150309-TT

Công chứng giấy ủy quyền

28.

T-TTH-150316-TT

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản để bảo đảm nghĩa vụ trả nợ thay cho bên thứ ba

29.

T-TTH-150331-TT

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

30.

T-TTH-150342-TT

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

31.

T-TTH-150345-TT

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai

32.

T-TTH-150353-TT

Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản chung của vợ chồng

33.

T-TTH-150359-TT

Công chứng văn bản thỏa thuận chia tài sản chung của vợ chồng

34.

T-TTH-150373-TT

Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền sử dụng đất

35.

T-TTH-150380-TT

Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền hưởng di sản thừa kế

36.

T-TTH-150388-TT

Công chứng văn bản cam kết tài sản riêng

37.

T-TTH-150402-TT

Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

38.

T-TTH-150410-TT

Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

39.

T-TTH-150425-TT

Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

40.

T-TTH-150432-TT

Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

41.

T-TTH-150445-TT

Công chứng Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

42.

T-TTH-150457-TT

Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gn lin với đất

43.

T-TTH-150469-TT

Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

44.

T-TTH-150478-TT

Công chứng Hợp đồng tặng cho tài sản gắn lin với đất

45.

T-TTH-150492-TT

Công chứng Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư

46.

TTHC này không có hồ sơ trên CSDL quốc gia

Công chng hợp đồng tặng cho tài sản (không phải là bất động sản)

47.

T-TTH-150506-TT

Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

48.

T-TTH-150512-TT

Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

49.

T-TTH-150524-TT

Công chứng Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

50.

T-TTH-150541-TT

Công chứng Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

51.

T-TTH-150549-TT

Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

52.

T-TTH-150567-TT

Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất.

53.

T-TTH-150626-TT

Công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất.

54.

T-TTH-150635-TT

Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất

55.

T-TTH-150649-TT

Công chứng Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

56.

T-TTH-150668-TT

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

57.

T-TTH-150683-TT

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

58.

T-TTH-150426-TT

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

59.

T-TTH-150440-TT

Công chứng Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư.

60.

T-TTH-150456-TT

Công chứng Hợp đồng góp vn bằng căn hộ nhà chung cư

61.

Các TTHC này không có hồ sơ trên CSDL quốc gia

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản (không phải là bất động sản)

62.

Công chứng hợp đồng đặt cọc

63.

Công chứng hợp đồng bảo lãnh

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực Công chứng

1. Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Trình tthực hiện:

[...]