Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 60/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 22 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh: số 252/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang; số 333/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bản tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 31 tháng 01 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
18.438,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.080,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.997,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.625,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.035,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.822,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.167,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.682,30 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
501,75 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
305,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
69,34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.298,79 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.534,09 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
63,84 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
90,93 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
219,43 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
189,06 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
84,77 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
133,58 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.661,16 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.054,84 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
211,86 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
26,21 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
42,23 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
113,73 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
30,54 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25,84 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,63 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,35 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,70 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
40,78 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
68,78 |
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
9,64 |
|
Đất chợ |
DCH |
11,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,54 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
106,96 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
363,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
893,47 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
54,79 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,93 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
14,36 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
771,48 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92,96 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,36 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,56 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
683,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
255,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
224,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
81,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
137,39 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
188,24 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,68 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,19 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,10 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2,18 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1,30 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,46 |
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,18 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,51 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,35 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,26 |
2.9 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,40 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
910,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
308,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
274,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
110,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
173,00 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
316,32 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,68 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
2,20 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,93 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,20 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,53 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,00 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:
Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 07 công trình, dự án.