Quyết định 596/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 596/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/03/2018
Ngày có hiệu lực 26/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Hữu Lập
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 596/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 26 tháng 3m 2018 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THẠNH PHÚ - TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú tại Tờ trình số 321/TTr-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 431/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạnh Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Thạnh Phú

Mỹ An

An Thạnh

Bình Thạnh

An Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.656,28

1.108,35

3.258,84

863,85

1.840,71

1.959,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.875,14

858,85

2.035,23

721,69

1.293,55

1.439,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.006,09

525,56

570,89

469,13

853,79

1.071,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.862,96

 

0,20

 

398,92

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.678,74

62,65

7,47

2,93

105,43

18,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.784,41

142,90

417,74

122,08

190,84

149,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

91,40

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.335,14

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47,91

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.931,46

127,74

1.039,12

127,56

143,49

199,67

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.416,66

249,50

1.223,61

142,16

547,16

520,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

692,22

 

 

 

2,41

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,47

2,40

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,00

10,00

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

287,31

5,71

11,66

5,09

5,55

5,51

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,23

0,58

 

0,22

0,13

0,09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã

DHT

1.173,74

50,41

36,17

39,67

49,43

38,47

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

1,03

 

 

 

0,31

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,41

1,95

 

0,16

0,10

0,11

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,20

3,25

1,04

2,31

5,08

2,05

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dc thể thao

DTT

9,27

4,65

 

 

 

0,58

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

495,43

27,86

34,11

10,94

28,15

23,24

2.9.8

Đt thủy lợi

DTL

457,78

10,22

0,71

25,84

14,89

11,69

2.9.9

Đt công trình năng lượng

DNL

154,02

0,25

0,13

0,15

0,95

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,82

0,33

 

 

0,01

0,02

2.9.11

Đất chợ

DCH

4,60

0,86

0,18

0,27

0,25

0,47

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,55

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

1,87

1,87

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

754,95

0,11

58,16

25,08

53,31

45,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

69,53

69,53

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,78

6,58

1,85

0,74

0,61

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

0,64

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,61

1,85

 

0,54

1,37

0,82

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,17

6,23

1,53

3,39

3,70

4,95

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

 

 

0,27

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,50

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,03

0,26

0,65

0,59

1,05

0,51

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

8.264,32

93,97

1.113,59

66,56

429,60

423,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

364,47

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.108,35

1.108,35

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vhành chính cấp xã

An Điền

An Qui

An Nhơn

Giao Thạnh

Thạnh Phong

Thạnh Hải

Mỹ Hưng

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

4.251,16

2.586,23

2.806,91

2.039,04

6.500,44

4.557,23

1.378,62

1

Đất nông nghiệp

2.056,60

2.044,16

2.238,75

1.582,86

4.458,66

3.690,97

1.201,05

1.1

Đất trồng lúa

1.131,23

1.730,28

59,02

900,61

 

8,91

819,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

4,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

56,52

12,21

19,28

86,76

289,19

420,08

17,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

77,14

152,45

35,45

74,65

217,68

157,56

324,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

91,40

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

309,85

 

 

 

1.111,47

913,82

 

1.6

Đt rừng sản xuất

 

 

 

 

 

47,91

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

481,87

149,23

2.125,00

520,84

2.840,31

2.051,29

39,32

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.128,19

542,07

568,16

456,18

1.870,59

739,35

177,57

2.1

Đất quốc phòng

664,39

 

 

0,84

14,27

10,32

 

2.2

Đất an ninh

 

 

0,05

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

17,00

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

10,21

5,07

10,53

10,01

20,05

162,42

5,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,01

0,03

5,71

 

0,09

0,04

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyện, cấp xã

129,03

28,19

195,83

26,65

64,30

102,11

67,15

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

0,13

 

 

 

 

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,22

0,19

0,13

0,23

0,15

0,27

0,05

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,76

4,37

1,79

2,15

3,42

1,61

1,35

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,65

 

 

0,43

0,93

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

63,58

22,93

32,68

22,44

43,43

30,69

21,51

2.9.8

Đất thủy lợi

0,79

 

155,84

0,25

1,70

0,16

44,06

2.9.9

Đất công trình năng lượng

62,43

 

5,00

1,44

15,00

68,40

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,08

0,05

 

0,01

0,05

0,05

0,03

2.9.11

Đất chợ

0,17

 

0,26

0,13

0,12

 

0,15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,20

 

 

15,15

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

44,57

30,65

22,77

30,37

48,33

38,26

51,26

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,49

0,25

2,15

0,39

0,14

0,36

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,09

 

0,28

0,27

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,15

0,54

1,10

0,54

0,57

0,74

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,24

4,02

2,21

4,81

5,69

3,73

5,06

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

0,05

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,51

1,06

0,31

0,92

2,51

0,21

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.275,75

472,65

310,72

381,09

1.714,40

405,91

48,03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

66,37

 

 

 

171,19

126,91

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Hòa Lợi

Quới Điền

Tân Phong

Thới Thạnh

Đại Điền

Phú Khánh

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

1.979,14

1.600,72

1.439,03

1.976,70

1.147,07

1.362,64

1

Đất nông nghiệp

1.460,02

1.202,29

1.280,09

1.457,27

851,09

1.002,91

1.1

Đất trồng lúa

524,12

423,95

225,27

252,64

209,99

229,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

522,03

17,02

225,19

255,00

209,99

229,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

87,97

55,34

27,51

178,67

67,53

162,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

813,86

684,90

1.023,27

1.020,35

570,40

609,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

34,07

38,10

4,04

5,61

3,17

1,03

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

519,12

398,43

158,94

519,43

295,98

359,73

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

0,02

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

5,00

5,14

5,05

5,15

5,00

5,17

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,08

0,24

0,03

 

 

0,98

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

24,96

62,78

82,53

85,33

41,33

49,39

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,26

0,36

0,27

0,61

0,24

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,13

0,14

0,15

0,14

0,12

0,17

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,03

3,74

2,65

2,43

2,20

1,97

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,31

 

 

1,08

0,64

0,00

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

21,14

19,17

26,43

30,81

16,53

19,78

2.9.8

Đất thủy lợi

2,29

39,15

52,20

50,49

20,94

26,56

2.9.9

Đất công trình năng lượng

 

0,02

0,16

0,09

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

0,01

0,03

0,02

 

0,13

2.9.11

Đất chợ

0,06

0,29

0,55

 

0,29

0,54

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

0,20

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

57,12

45,56

59,04

52,30

44,39

47,77

2.14

Đất tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,48

0,46

0,57

1,10

0,48

0,53

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,56

0,94

0,58

1,22

1,09

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,11

1,34

6,54

3,94

4,55

6,13

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

0,01

0,41

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

 

 

 

0,50

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưng

0,15

0,44

0,72

0,33

0,42

0,39

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

426,22

281,91

3,49

369,79

198,39

248,28

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

 

 

 

 

(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

Trong đó:

- Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyn đi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Thạnh Phú

Mỹ An

An Thạnh

nh Thạnh

An Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

429,43

25,86

16,07

7,85

11,15

6,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,85

4,11

2,26

1,61

3,02

1,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,39

 

0,04

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26,79

1,93

0,04

 

0,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

116,60

9,24

5,49

5,92

6,43

4,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39,61

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

29,17

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

201,42

10,59

8,28

0,31

1,54

1,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,87

0,05

 

0,04

0,03

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,82

 

 

0,04

0,03

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

An Điền

An Qui

An Nhơn

Giao Thạnh

Thạnh Phong

Thạnh Hải

Mỹ Hưng

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

73,27

5,03

38,82

12,98

33,19

138,70

6,04

1.1

Đất trồng lúa

0,65

 

 

0,15

 

 

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

0,31

0,55

1,77

20,31

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,07

3,03

6,15

5,04

3,50

6,13

6,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

7,81

31,80

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

7,00

22,17

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

66,56

2,00

32,36

7,24

13,11

58,29

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

1,75

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

2.93

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

1,75

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

[...]
2
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ