Quyết định 595/QĐ-BGDĐT năm 2024 giao số lượng đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ năm 2025 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu | 595/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 20/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Văn Phúc |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 595/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2025 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét báo cáo tiềm lực khoa học và công nghệ của các đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỐ LƯỢNG ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2025
GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ
(Kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 02 năm 2024)
STT |
Đơn vị |
Số lượng đề tài |
Ghi chú |
1 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
21 |
|
2 |
Đại học Đà Nẵng |
15 |
|
3 |
Đại học Huế (trong đó Viện Công nghệ sinh học: 02 đề tài) |
23 |
|
4 |
Đại học Thái Nguyên |
20 |
|
5 |
Học viện Quản lý Giáo dục |
1 |
|
6 |
Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
|
7 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
1 |
|
8 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang |
1 |
|
9 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
|
10 |
Trường Đại học Cần Thơ |
19 |
|
11 |
Trường Đại học Đà Lạt |
3 |
|
12 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
4 |
|
13 |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
7 |
|
14 |
Trường Đại học Hà Nội |
3 |
|
15 |
Trường Đại học Kiên Giang |
1 |
|
16 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
9 |
|
17 |
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
12 |
|
18 |
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
2 |
|
19 |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
5 |
|
20 |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
4 |
|
21 |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
|
22 |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
1 |
|
23 |
Trường Đại học Ngoại thương |
5 |
|
24 |
Trường Đại học Nha Trang |
3 |
|
25 |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
4 |
|
26 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
4 |
|
27 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
11 |
|
28 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
3 |
|
29 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
3 |
|
30 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
|
31 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
2 |
|
32 |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
|
33 |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
1 |
|
34 |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
|
35 |
Trường Đại học Tây Bắc |
3 |
|
36 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
3 |
|
37 |
Trường Đại học Thương mại |
5 |
|
38 |
Trường Đại học Việt - Đức |
6 |
|
39 |
Trường Đại học Vinh |
7 |
|
40 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
7 |
|
41 |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
10 |
|
42 |
Viện Nghiên cứu thiết kế trường học |
1 |
|
|
Cộng |
250 |
|