Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng cho người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 594/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/04/2023
Ngày có hiệu lực 14/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuyết Minh
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 594/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 14 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ Quốc gia về việc làm;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa;

Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 04/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số Điều của Quy định chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 74/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng cho người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Phước (kèm theo danh mục 90 ngành, nghề).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng Ban Dân tộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

Trong quá trình thực hiện, cần điều chỉnh, bổ sung, các đơn vị gửi về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Bộ LĐ-TB&XH (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ sở GDNN trên địa bàn tỉnh;
- LĐVP, Phòng KGVX, TH, KT;
- Lưu: VT, KGVX (Ch-06).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

DANH MỤC

NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

NGHỀ ĐÀO TẠO

GHI CHÚ

I

NGHỀ NÔNG NGHIỆP

1

Trồng và chăm sóc cây Tiêu

 

2

Trồng và chăm sóc cây Cà phê

 

3

Trồng và khai thác mủ cao su

 

4

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh

 

5

Trồng và khai thác nấm

 

6

Chăn nuôi Heo

 

7

Chăn nuôi Trâu - Bò

 

8

Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm

 

9

Trồng và chăm sóc cây có múi

 

10

Kỹ thuật sản xuất rau an toàn ứng dụng Công nghệ cao

 

11

Kỹ thuật chăn nuôi và phòng bệnh cho dê

 

12

Kỹ thuật ghép và trồng điều

 

13

Kỹ thuật nuôi thỏ

 

14

Kỹ thuật nuôi dúi

 

15

Kỹ thuật nuôi ba ba

 

16

Kỹ thuật nuôi lươn

 

17

Kỹ thuật nuôi vịt trời

 

18

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt (cá tra, cá lăng, cá lóc, cá rô, cá sặc …).

 

19

Phòng trừ sâu bệnh hại cây công nghiệp

 

20

Kỹ thuật nuôi dế

 

21

Kỹ thuật trồng và thâm canh cây ca cao, cây gấc…

 

II

NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

 

1

Kế toán Doanh nghiệp

 

2

May Công nghiệp

 

3

Điện dân dụng

 

4

Vận hành xe nâng hàng

 

5

Lái xe hạng B2

 

6

Lái xe hạng C

 

7

Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng C

 

8

Mộc dân dụng

 

9

Hàn điện

 

10

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

 

11

Sửa chữa điện thoại di động

 

12

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

 

13

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

 

14

Chăm sóc da

 

15

Xoa bóp (Massage)

 

16

Tin học văn phòng

 

17

Sửa chữa thiết bị may công nghiệp

 

18

Điện công nghiệp

 

19

Kỹ thuật trang điểm

 

20

Thêu máy, thêu tay và kết cườm

 

21

Sơn Ôtô cơ bản

 

22

Sơn Ôtô nâng cao

 

23

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, nhà hàng, khách sạn

 

24

Sửa chữa xe gắn máy

 

25

Thiết kế Website

 

26

Thiết kế đồ họa

 

27

Mây tre đan

 

28

Hàn hơi và inox

 

29

Vận hành cần trục

 

30

Kỹ năng bán hàng

 

31

Pha chế đồ uống

 

32

Kỹ thuật xây dựng

 

33

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

 

34

Chế biến món ăn Á - Âu

 

35

Vệ sinh công nghiệp

 

36

May dân dụng

 

37

Lắp đặt điện nội thất

 

38

Cài đặt và sửa chữa máy vi tính

 

39

Nghiệp vụ bảo vệ

 

40

Điện lạnh

 

41

Sửa chữa điện công nghiệp

 

42

Thiết kế tạo mẫu tóc

 

43

Quản trị mạng máy tính

 

44

Chăm sóc sức khỏe

 

45

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

 

46

Tiếng Nhật

 

47

Tiếng Hàn

 

48

Mộc mỹ nghệ

 

49

Thư ký văn phòng

 

50

Nghiệp vụ kế toán và khai báo thuế

 

51

Cắt uốn tóc nữ

 

52

Cắt uốn tóc nam

 

53

Phun xâm thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm

 

54

Quản lý spa

 

55

Chế biến mủ cao su

 

56

Kỹ thuật chế biến hạt điều

 

57

Thêu tranh

 

58

Cắt gọt kim loại

 

59

Sản xuất sản phẩm từ cao su

 

60

Sửa chữa, bảo trì máy chế biến cao su

 

61

Kiểm phẩm cao su SVR và latex cô đặc

 

62

Quản lý sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

 

63

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu

 

64

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp

 

65

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực

 

66

Kỹ thuật sản xuất phân hữu cơ vi sinh

 

67

Ren thủ công

 

68

Móc thủ công

 

69

Dệt thổ cẩm

 

Tổng cộng: 90 ngành, nghề (21 nông nghiệp và 69 phi nông nghiệp)

 

 

 

[...]