ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 593/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 20 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng
3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 108/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 03 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 10 TTHC sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường/UBND cấp huyện (Có Phụ lục danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính vào Hệ thống Cơ sở
dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các
TTHC này.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và
thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Niêm yết, công khai theo quy định các TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin
điện tử của đơn vị;
2. Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC liên
quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được Bộ Tài
nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/)
theo quy định.
3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương
ứng đã được công bố tại Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh
vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực
tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp
huyện.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND cấp xã, và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV: TN;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRON LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 593/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải
quyết
|
Cách thức và
địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (1.011516)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế)
hoặc UBND cấp xã;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không quy định
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Tiếp nhận tại UBND cấp xã: Trong thời hạn 01
ngày làm việc, UBND cấp xã chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
2
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (1.011517)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không quy định
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
3
|
Trả lại giấy phép
(1.011512)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, trong đó:
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND tỉnh:
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết
định của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không quy định
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
STT
|
Tên TTHC
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải
quyết
|
Cách thức và
địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004232)
|
Ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 30 ngày
làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
2
|
Gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm (1.004228)
|
Hai mươi tám (28) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 25 ngày
làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004223)
|
Ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm (1.004211)
|
Hai mươi tám (28) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm (1.004179)
|
Ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND tỉnh:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết
định của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 30 ngày
làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Gia hạn/ điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004167)
|
Hai mươi tám (28) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND tỉnh:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết
định của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 25 ngày
làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (1.000824)
|
7.1
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
Mười ba (13) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND tỉnh:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 07 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết
định của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 10 ngày
làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
7.2
|
Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt,
nước biển
|
Mười ba (13) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND tỉnh:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 07 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết
định của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 10 ngày làm
việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép (1.001740)
|
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh:
Bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 33 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 07 ngày làm việc.
* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực
sông liên tỉnh:
Sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 53 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh.
|
Không quy định
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 593 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)