Quyết định 5861/QĐ-UB-KT về miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân và vụ Hè Thu năm 1996 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 5861/QĐ-UB-KT |
Ngày ban hành | 18/12/1996 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/1996 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Văn Chí |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5861/QĐ-UB-KT |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 18/12/1996 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ
VỀ VIỆC MIỄN GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VỤ ĐÔNG XUÂN VÀ VỤ HÈ THU NĂM 1996
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp và Nghị định 74/CP ngày 25-10-1993 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp;
- Xét đề nghị của Hội đồng Tư vấn thuế sử dụng đất nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh tại tờ trình số 4754/CT-NNNĐ ngày 27-11-1996;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Chấp nhận miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông xuân và Hè thu năm 1996 của 4 huyện: Củ Chi, Bình Chánh, Hóc Môn, Thủ Đức như sau:
Tổng số thuế miễn giảm là : 501.562 kg
1 - Số thuế miễn giảm thiên tai : 212.550 kg
Gồm: - Cây hàng năm : 206.552 kg
- Cây lâu năm : 5.998 kg
2- Số thuế miễn giảm chính sách xã hội : 289.012 kg
Gồm: - Cây hàng năm : 284.298 kg
- Cây lâu năm : 4.714 kg
(Cụ thể từng quận, huyện theo danh sách đính kèm).
Điều 2.- Cục trưởng Cục thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện căn cứ vào mức miễn giảm theo danh sách đính kèm thực hiện các thủ tục miễn giảm theo quy định.
Điều 3.- Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng cục thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện Củ Chi, Bình Chánh, Hóc Môn, Thủ Đức, các thành viên Hội đồng tư vấn thuế sử dụng đất nông nghiệp thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
Nơi nhận: |
T/M ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ |
TỔNG HỢP SỐ THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐƯỢC MIỄN -GIẢM VỤ ĐÔNG XUÂN - HÈ THU 1996
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5861/QĐ-UB-KT ngày 18-12-1996 của Ủy ban nhân dân thành phố).
Đơn vị: Kg thóc
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số thuế miễn giảm |
Trong đó |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Vụ mùa |
Vụ đông xuân |
Miễn giảm chính sách |
Giảm do đời sống khó khăn |
Ghi chú |
|||||||||
Cây hàng năm |
Cây lâu năm |
Cây hàng năm |
Cây lâu năm |
Cây hàng năm |
Cây lâu năm |
Số miễn |
Số giảm |
|
|
|
|||||
Cây hàng năm |
Cây lâu năm |
Cây hàng năm |
Cây lâu năm |
Cây hàng năm |
Cây lâu năm |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng |
501.562 |
490.850 |
10.712 |
|
|
206.552 |
5.998 |
123.102 |
2.229 |
116.162 |
1.560 |
45.034 |
925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Củ Chi |
138.043 |
138.043 |
|
|
|
138.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bình Chánh |
331.931 |
327.217 |
4.714 |
|
|
42.919 |
|
123.102 |
2.229 |
116.162 |
1.560 |
45.034 |
925 |
|
3 |
Hóc Môn |
20.406 |
14.408 |
5.998 |
|
|
14.408 |
5.998 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ Đức |
11.182 |
11.182 |
|
|
|
11.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|