Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 372/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/02/2009 |
Ngày có hiệu lực | 20/02/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 372/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIẢM, MIỄN THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC DIỆN CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2009
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp và xét giảm, miễn thuế sử dụng
đất nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 79/2000/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2000 của Bộ Tài chính
hướng dẫn bổ sung việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với vùng lũ
lụt, vùng khó khăn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Miễn thuế, giảm thuế thuộc diện chính sách xã hội theo Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2009 cho 8 huyện, thị xã với số thuế là: 5.411.742kg (năm triệu bốn trăm mười một ngàn bảy trăm bốn mươi hai ký) (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Trong đó:
- Miễn thuế : 4.210.731kg
- Giảm thuế : 1.201.011kg
Điều 2. Giao cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh căn cứ vào mức giảm, miễn ghi ở Điều 1 của Quyết định này để thông báo mức giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2009 cho các huyện, thị xã. Đồng thời chỉ đạo cho các Chi cục Thuế các huyện, thị xã thực hiện việc giảm, miễn thuế đến từng hộ nhân dân nộp thuế.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
MIỄN, GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC DIỆN CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị |
MIỄN THUẾ |
GIẢM THUẾ |
Tổng số đề nghị giảm, miễn (kg) |
||||||||||||||
|
Diện tích (m2) |
Giảm thu (kg) |
Thuế đề nghị miễn (kg) |
Đối tượng miễn thuế |
Diện tích (m2) |
Giảm thu (kg) |
Thuế nghị giảm (kg) |
||||||||||
Liệt sỹ |
TB |
BB |
Nghèo |
Tổng cộng |
Liệt sỹ |
TB |
BB |
Khác |
Tổng cộng |
||||||||
Thị xã |
91 |
139 |
34 |
131 |
395 |
1.148.855 |
44.173 |
44.173 |
354 |
159 |
2 |
1 |
516 |
1.882.815 |
80.603 |
19.528 |
63.701 |
Châu Thành |
40 |
579 |
101 |
1.762 |
2.482 |
7.654.864 |
307.311 |
307.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
307.311 |
Chợ Lách |
1.230 |
425 |
126 |
3.821 |
5.602 |
13.145.690 |
459.489 |
459.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
459.489 |
Mỏ Cày |
198 |
580 |
326 |
4.035 |
5.139 |
13.500.923 |
562.077 |
562.077 |
5.935 |
1.551 |
184 |
1.738 |
9.408 |
51.901.188 |
2.012.417 |
989.248 |
1.551.325 |
Giồng Trôm |
162 |
561 |
157 |
2.574 |
3.454 |
12.780.029 |
442.369 |
442.369 |
1.361 |
500 |
30 |
27 |
1.918 |
7.289.932 |
343.758 |
151.047 |
593.416 |
Bình Đại |
516 |
218 |
29 |
1.337 |
2.100 |
10.437.077 |
223.521 |
223.521 |
501 |
133 |
|
6 |
640 |
4.119.248 |
100.532 |
41.188 |
264.709 |
Ba Tri |
2.916 |
853 |
186 |
3.515 |
7.470 |
42.362.920 |
1.130.912 |
1.130.912 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.130.912 |
Thạnh Phú |
1.699 |
763 |
62 |
3.203 |
5.727 |
39.937.628 |
1.040.879 |
1.040.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.040.879 |
Tổng cộng |
6.852 |
4.118 |
1.021 |
20.378 |
32.369 |
140.967.986 |
4.210.731 |
4.210.731 |
8.151 |
2.343 |
216 |
1.772 |
12.482 |
65.193.183 |
2.537.310 |
1.201.011 |
5.411.742 |