Quyết định 575/QĐ-STP năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 575/QĐ-STP |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Huỳnh Văn Hạnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 575/QĐ-STP |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021.
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp và Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị và các Cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM
ĐỐC |
SỞ TƯ PHÁP TP.HCM |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chi tiết theo đơn vị sử dụng |
||||||||||
VP Sở Tư pháp C414- K341 |
TT. Trợ giúp PLNN C414-K338 |
TT. DV đấu giá tài sản C414- K338 |
TT.Thông tin và Tư vấn công chứng C414- K338 |
Phòng công chứng số 1 C414- K338 |
Phòng Công chứng số 2 C414- K338 |
Phòng Công chứng số 3 C414- K338 |
Phòng Công chứng số 4 C414-K338 |
Phòng Công chứng số 5 C414- K338 |
Phòng Công chứng số 6 C414- K338 |
Phòng Công chứng số 7 C414- K338 |
|||
A |
B |
1=2+3+... +12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
127.600.000.000 |
18.550.000.000 |
- |
- |
- |
16.000.000.000 |
18.000.000.000 |
14.050.000.000 |
20.000.000.000 |
15.000.000.000 |
11.000.000.000 |
15.000.000.000 |
1.1 |
Lệ phí |
550.000.000 |
550.000.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
LP hộ tịch - Bản sao |
349.000.000 |
349.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
LP quốc tịch |
56.000.000 |
56.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) |
115.000.000 |
115.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) |
30.000.000 |
30.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Phí |
127.050.000.000 |
18.000.000.000 |
- |
- |
- |
16.000.000.000 |
18.000.000.000 |
14.050.000.000 |
20.000.000.000 |
15.000.000.000 |
11.000.000.000 |
15.000.000.000 |
|
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp |
18.000.000.000 |
18.000.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phi công chứng, chứng thực |
109.050.000.000 |
- |
0 |
0 |
0 |
16.000.000.000 |
18.000.000.000 |
14.050.000.000 |
20.000.000.000 |
15.000.000.000 |
11.000.000.000 |
15.000.000.000 |
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
91.525.500.000 |
9.738.000.000 |
0 |
0 |
0 |
12.000.000.000 |
13.500.000.000 |
10.537.500.000 |
15.000.000.000 |
11.250.000.000 |
8.250.000.000 |
11.250.000.000 |
2.1 |
Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp |
91.525.500.000 |
9.738.000.000 |
0 |
0 |
0 |
12.000.000.000 |
13.500.000.000 |
10.537.500.000 |
15.000.000.000 |
11.250.000.000 |
8.250.000.000 |
11.250.000.000 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
91.525.500.000 |
9.738.000.000 |
0 |
0 |
0 |
12.000.000.000 |
13.500.000.000 |
10.537.500.000 |
15.000.000.000 |
11.250.000.000 |
8.250.000.000 |
11.250.000.000 |
|
Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP |
9.738.000.000 |
9.738.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi sự nghiệp |
81.787.500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.000.000.000 |
13.500.000.000 |
10.537.500.000 |
15.000.000.000 |
11.250.000.000 |
8.250.000.000 |
11.250.000.000 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
36.074.500.000 |
8.812.000.000 |
- |
- |
- |
4.000.000.000 |
4.500.000.000 |
3.512.500.000 |
5.000.000.000 |
3.750.000.000 |
2.750.000.000 |
3.750.000.000 |
3.1 |
Lệ phí |
550.000.000 |
550.000.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
LP hộ tịch - Bản sao |
349.000.000 |
349.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
LP quốc tịch |
56.000.000 |
56.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) |
115.000.000 |
115.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) |
30.000.000 |
30.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Phí |
35.524.500.000 |
8.262.000.000 |
- |
- |
- |
4.000.000.000 |
4.500.000.000 |
3.512.500.000 |
5.000.000.000 |
3.750.000.000 |
2.750.000.000 |
3.750.000.000 |
|
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã chi trả chi phí yêu cầu xác minh và trích chuyển % cho các CQXM). |
8.262.000.000 |
8.262.000.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Phí công chứng, chứng thực |
27.262.500.000 |
- |
- |
- |
- |
4.000.000.000 |
4.500.000.000 |
3.512.500.000 |
5.000.000.000 |
3.750.000.000 |
2.750.000.000 |
3.750.000.000 |
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
62.386.656.000 |
54.198.000.000 |
6.646.000.000 |
542.656.000 |
1.000.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
54.198.000.000 |
54.198.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
14.142.000.000 |
14.142.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ ngân sách thành phố |
12.466.000.000 |
12.466.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 |
415.323.000 |
415.323.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng |
70.000.000 |
70.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố |
932.000.000 |
932.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang |
744.000.000 |
744.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
40.056.000.000 |
40.056.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ ngân sách thành phố |
33.054.000.000 |
33.054.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 |
81.300.000 |
81.300.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố |
7.002.000.000 |
7.002.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác |
8.188.656.000 |
0 |
6.646.000.000 |
542.656.000 |
1.000.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí chi thường xuyên |
2.802.000.000 |
0 |
2.802.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ ngân sách thành phố |
2.519.000.000 |
|
2.519.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 |
127.700.000 |
|
127.700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng |
21.000.000 |
|
21.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang |
283.000.000 |
|
283.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ chi không thường xuyên |
5.386.656.000 |
- |
3.844.000.000 |
542.656.000 |
1.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ ngân sách thành phố |
3.922.656.000 |
|
2.380.000.000 |
542.656.000 |
1.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 |
49.900.000 |
|
49.900.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố |
1.464.000.000 |
|
1.464.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Mã số đơn vị sử dụng NSNN |
1075715 |
1073100 |
1047125 |
1115435 |
1008161 |
1014157 |
1014151 |
1038951 |
1051804 |
1038689 |
1086023 |
|
IV |
Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch (TABMIS) |
KBNN TPHCM |
KBNN QUẬN 3 |
KBNN Q. Tân Bình |
KBNN QUẬN 3 |
KBNN TPHCM |
KBNN QUẬN 5 |
KBNN Q. Thủ Đức |
KBNN Q. Tân Bình |
KBNN Q. GÒ VẤP |
KBNN Q. Bình Thạnh |
KBNN QUẬN 6 |
|
SỞ TƯ PHÁP TP.HCM |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị
sử dụng ngân sách: VĂN PHÒNG CƠ QUAN SỞ TƯ PHÁP
Mã số: 1075715
Mã KBNN nơi giao dịch: 0111
Chương 414 Loại 340 Khoản 341
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
A |
B |
C |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
18.550.000.000 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
18.550.000.000 |
1.1 |
Lệ phí |
550.000.000 |
|
LP hộ tịch - Bản sao |
349.000.000 |
|
LP quốc tịch |
56.000.000 |
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) |
115.000.000 |
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) |
30.000.000 |
1.2 |
Phí |
18.000.000.000 |
|
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp |
18.000.000.000 |
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
9.738.000.000 |
|
Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp |
9.738.000.000 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
9.738.000.000 |
|
Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP |
9.738.000.000 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
8.812.000.000 |
3.1 |
Lệ phí |
550.000.000 |
|
LP hộ tịch - Bản sao |
349.000.000 |
|
LP quốc tịch |
56.000.000 |
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) |
115.000.000 |
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) |
30.000.000 |
3.2 |
Phí |
8.262.000.000 |
|
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM). |
8.262.000.000 |
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
54.198.000.000 |
|
Chi quản lý hành chính |
54.198.000.000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
14.142.000.000 |
|
- Chi từ ngân sách thành phố |
12.466.000.000 |
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020 |
415.323.000 |
|
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng |
70.000.000 |
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố |
932.000.000 |
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang |
744.000.000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
40.056.000.000 |
|
- Chi từ ngân sách thành phố |
33.054.000.000 |
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020 |
81.300.000 |
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố |
7.002.000.000 |
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang |
|
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 932.000.000 đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang: 744.000.000 đồng) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.