Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 575/QĐ-STP năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 575/QĐ-STP
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Huỳnh Văn Hạnh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 575/QĐ-STP

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021.

GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp và Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị và các Cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Sở Tài chính;
- KBNN TP.HCM;
- CVP; các Phòng chuyên môn STP;
- TT/TGPL; TTCC; TTĐG; PCC1; PCC2; PCC3; PCC4; PCC5; PCC6; PCC7;
- KBNN nơi giao dịch (chi tiết theo Phụ lục);
- Lưu: VT, KT/HH.

GIÁM ĐỐC




Huỳnh Văn Hạnh

 


SỞ TƯ PHÁP TP.HCM
Chương: 414

Phụ lục số 3

 

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Chi tiết theo đơn vị sử dụng

VP Sở Tư pháp C414- K341

TT. Trgiúp PLNN C414-K338

TT. DV đấu giá tài sản C414- K338

TT.Thông tin và Tư vấn công chứng C414- K338

Phòng công chứng s 1 C414- K338

Phòng Công chứng s 2 C414- K338

Phòng Công chứng số 3 C414- K338

Phòng Công chứng số 4 C414-K338

Phòng Công chng s 5 C414- K338

Phòng Công chứng s 6 C414- K338

Phòng Công chng số 7 C414- K338

A

B

1=2+3+... +12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

127.600.000.000

18.550.000.000

-

-

-

16.000.000.000

18.000.000.000

14.050.000.000

20.000.000.000

15.000.000.000

11.000.000.000

15.000.000.000

1.1

Lệ phí

550.000.000

550.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

LP hộ tịch - Bản sao

349.000.000

349.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP quốc tịch

56.000.000

56.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

115.000.000

115.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

30.000.000

30.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phí

127.050.000.000

18.000.000.000

-

-

-

16.000.000.000

18.000.000.000

14.050.000.000

20.000.000.000

15.000.000.000

11.000.000.000

15.000.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

18.000.000.000

18.000.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phi công chứng, chứng thực

109.050.000.000

-

0

0

0

16.000.000.000

18.000.000.000

14.050.000.000

20.000.000.000

15.000.000.000

11.000.000.000

15.000.000.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

91.525.500.000

9.738.000.000

0

0

0

12.000.000.000

13.500.000.000

10.537.500.000

15.000.000.000

11.250.000.000

8.250.000.000

11.250.000.000

2.1

Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp

91.525.500.000

9.738.000.000

0

0

0

12.000.000.000

13.500.000.000

10.537.500.000

15.000.000.000

11.250.000.000

8.250.000.000

11.250.000.000

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

91.525.500.000

9.738.000.000

0

0

0

12.000.000.000

13.500.000.000

10.537.500.000

15.000.000.000

11.250.000.000

8.250.000.000

11.250.000.000

 

Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP

9.738.000.000

9.738.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi sự nghiệp

81.787.500.000

0

0

0

0

12.000.000.000

13.500.000.000

10.537.500.000

15.000.000.000

11.250.000.000

8.250.000.000

11.250.000.000

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

36.074.500.000

8.812.000.000

-

-

-

4.000.000.000

4.500.000.000

3.512.500.000

5.000.000.000

3.750.000.000

2.750.000.000

3.750.000.000

3.1

Lệ phí

550.000.000

550.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

LP hộ tịch - Bản sao

349.000.000

349.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP quốc tịch

56.000.000

56.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

115.000.000

115.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

30.000.000

30.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Phí

35.524.500.000

8.262.000.000

-

-

-

4.000.000.000

4.500.000.000

3.512.500.000

5.000.000.000

3.750.000.000

2.750.000.000

3.750.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã chi trả chi phí yêu cầu xác minh và trích chuyển % cho các CQXM).

8.262.000.000

8.262.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Phí công chứng, chứng thực

27.262.500.000

-

-

-

-

4.000.000.000

4.500.000.000

3.512.500.000

5.000.000.000

3.750.000.000

2.750.000.000

3.750.000.000

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

62.386.656.000

54.198.000.000

6.646.000.000

542.656.000

1.000.000.000

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

54.198.000.000

54.198.000.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

14.142.000.000

14.142.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

12.466.000.000

12.466.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

415.323.000

415.323.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

70.000.000

70.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

932.000.000

932.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

744.000.000

744.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

40.056.000.000

40.056.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

33.054.000.000

33.054.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

81.300.000

81.300.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

7.002.000.000

7.002.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

0

 

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

8.188.656.000

0

6.646.000.000

542.656.000

1.000.000.000

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Kinh phí chi thường xuyên

2.802.000.000

0

2.802.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

2.519.000.000

 

2.519.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

127.700.000

 

127.700.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

21.000.000

 

21.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

283.000.000

 

283.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ chi không thường xuyên

5.386.656.000

-

3.844.000.000

542.656.000

1.000.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

3.922.656.000

 

2.380.000.000

542.656.000

1.000.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

49.900.000

 

49.900.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

1.464.000.000

 

1.464.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

0

 

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

III

Mã sđơn vị sử dụng NSNN

1075715

1073100

1047125

1115435

1008161

1014157

1014151

1038951

1051804

1038689

1086023

 

IV

Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch (TABMIS)

KBNN TPHCM

KBNN QUẬN 3

KBNN Q. Tân Bình

KBNN QUN 3

KBNN TPHCM

KBNN QUẬN 5

KBNN Q. Thủ Đức

KBNN Q. Tân Bình

KBNN Q. GÒ VẤP

KBNN Q. Bình Thạnh

KBNN QUẬN 6

 

 


SỞ TƯ PHÁP TP.HCM
Chương: 414

Phụ lục số 2

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

Đơn vị sử dụng ngân sách: VĂN PHÒNG CƠ QUAN SỞ TƯ PHÁP
Mã số: 1075715
Mã KBNN nơi giao dịch: 0111
Chương 414 Loại 340 Khoản 341
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

A

B

C

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

18.550.000.000

1

Số thu phí, lệ phí

18.550.000.000

1.1

Lệ phí

550.000.000

 

LP hộ tịch - Bản sao

349.000.000

 

LP quốc tịch

56.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

115.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

30.000.000

1.2

Phí

18.000.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

18.000.000.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

9.738.000.000

 

Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp

9.738.000.000

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

9.738.000.000

 

Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP

9.738.000.000

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

8.812.000.000

3.1

Lệ phí

550.000.000

 

LP hộ tịch - Bản sao

349.000.000

 

LP quốc tịch

56.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

115.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

30.000.000

3.2

Phí

8.262.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

(gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM).

8.262.000.000

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

54.198.000.000

 

Chi quản lý hành chính

54.198.000.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

14.142.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

12.466.000.000

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020

415.323.000

 

+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

70.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

932.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

744.000.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

40.056.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

33.054.000.000

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020

81.300.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

7.002.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

 

Ghi chú:

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 932.000.000 đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang: 744.000.000 đồng) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.

[...]