Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 2196/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Huyện Nhà Bè
Người ký Hoàng Tùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2196/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư s343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ mười lăm về việc phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân huyện Nhà Bè về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 204/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TT. HU;
- TT. HĐND Huyện;
- UBND Huyện : CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Tùng

 

DANH MỤC

BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH

1

Biểu số 81/CK-NSNN

Cân đối ngân sách huyện năm 2021

2

Biểu số 82/CK-NSNN

Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021

3

Biểu số 83/CK-NSNN

Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021

4

Biểu số 84/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2021

5

Biểu số 85/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2021

6

Biểu số 86/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2021

7

Biểu số 88/CK-NSNN

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021

8

Biểu số 89/CK-NSNN

Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm 2021

9

Biểu số 90/CK-NSNN

Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2021

10

Biểu số 91/CK-NSNN

Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021

 

Biểu số 85/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

B

1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

638.631

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

44.878

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

592.555

I

Chi đầu tư phát triển

 

II

Chi thường xuyên

581.282

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

363.456

2

Chi y tế, dân số và gia đình

19.960

3

Chi văn hóa thông tin

5576

4

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2686

5

Chi thể dục thể thao

3.660

6

Chi bảo vệ môi trường

35.461

7

Chi các hoạt động kinh tế

50 942

8

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

66.949

9

Chi bảo đảm xã hội

24.897

10

Chi khác

1.695

III

Dự phòng ngân sách

11.273

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

9.861

V

Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ- HĐND

114.528

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

[...]