Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 2196/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Huyện Nhà Bè |
Người ký | Hoàng Tùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2196/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ mười lăm về việc phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân huyện Nhà Bè về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 204/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
1 |
Biểu số 81/CK-NSNN |
Cân đối ngân sách huyện năm 2021 |
2 |
Biểu số 82/CK-NSNN |
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021 |
3 |
Biểu số 83/CK-NSNN |
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021 |
4 |
Biểu số 84/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2021 |
5 |
Biểu số 85/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2021 |
6 |
Biểu số 86/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2021 |
7 |
Biểu số 88/CK-NSNN |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
8 |
Biểu số 89/CK-NSNN |
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm 2021 |
9 |
Biểu số 90/CK-NSNN |
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2021 |
10 |
Biểu số 91/CK-NSNN |
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021 |
Biểu số 85/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
638.631 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
44.878 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
592.555 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
II |
Chi thường xuyên |
581.282 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
363.456 |
2 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
19.960 |
3 |
Chi văn hóa thông tin |
5576 |
4 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2686 |
5 |
Chi thể dục thể thao |
3.660 |
6 |
Chi bảo vệ môi trường |
35.461 |
7 |
Chi các hoạt động kinh tế |
50 942 |
8 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
66.949 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
24.897 |
10 |
Chi khác |
1.695 |
III |
Dự phòng ngân sách |
11.273 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
9.861 |
V |
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ- HĐND |
114.528 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2196/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ mười lăm về việc phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân huyện Nhà Bè về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 204/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
1 |
Biểu số 81/CK-NSNN |
Cân đối ngân sách huyện năm 2021 |
2 |
Biểu số 82/CK-NSNN |
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021 |
3 |
Biểu số 83/CK-NSNN |
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021 |
4 |
Biểu số 84/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2021 |
5 |
Biểu số 85/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2021 |
6 |
Biểu số 86/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2021 |
7 |
Biểu số 88/CK-NSNN |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
8 |
Biểu số 89/CK-NSNN |
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm 2021 |
9 |
Biểu số 90/CK-NSNN |
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2021 |
10 |
Biểu số 91/CK-NSNN |
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021 |
Biểu số 85/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
638.631 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
44.878 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
592.555 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
II |
Chi thường xuyên |
581.282 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
363.456 |
2 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
19.960 |
3 |
Chi văn hóa thông tin |
5576 |
4 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2686 |
5 |
Chi thể dục thể thao |
3.660 |
6 |
Chi bảo vệ môi trường |
35.461 |
7 |
Chi các hoạt động kinh tế |
50 942 |
8 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
66.949 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
24.897 |
10 |
Chi khác |
1.695 |
III |
Dự phòng ngân sách |
11.273 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
9.861 |
V |
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ- HĐND |
114.528 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
…
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia) |
Chi thường xuyên (không kể CTMT quốc gia) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
- CP vận chuyển nước |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị) |
4.472 |
|
3.357 |
|
137 |
978 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
3.856 |
|
2.741 |
|
137 |
978 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
616 |
|
616 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phòng Kinh tế |
5.255 |
|
4.234 |
|
76 |
945 |
|
|
|
|
6.1 |
Quản lý nhà nước |
4.755 |
|
3.734 |
|
76 |
945 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
2.652 |
|
1.666 |
|
41 |
945 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
2.103 |
|
2.068 |
|
35 |
|
|
|
|
|
6.2 |
SN nông lâm thủy lợi |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
16.338 |
|
14.819 |
|
119 |
1.400 |
|
|
|
|
7.1 |
Quản lý nhà nước |
3.819 |
|
2.370 |
|
49 |
1.400 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
3.788 |
|
2.339 |
|
49 |
1.400 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
31 |
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
12.519 |
|
12.449 |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
12.519 |
|
12.449 |
|
70 |
|
|
|
|
|
8 |
Phòng Y tế |
1.444 |
|
946 |
|
33 |
465 |
|
|
|
|
8.1 |
Quản lý nhà nước |
1.444 |
|
946 |
|
33 |
465 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
1.297 |
|
812 |
|
20 |
465 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
147 |
|
134 |
|
13 |
|
|
|
|
|
9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
46.721 |
|
45.659 |
|
58 |
1.004 |
|
|
|
|
9.1 |
Quản lý nhà nước |
2.961 |
|
1.899 |
|
58 |
1.004 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
2.706 |
|
1.664 |
|
38 |
1.004 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
255 |
|
235 |
|
20 |
|
|
|
|
|
9.2 |
Sự nghiệp giáo dục |
80 |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
80 |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Sự nghiệp y tế |
19.960 |
|
19.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CSSK ban đầu người cao tuổi |
318 |
|
318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP chúc thọ người cao tuổi |
632 |
|
632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua BHYT |
19.010 |
|
19.010 |
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Sự nghiệp xã hội |
23.720 |
|
23.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp xã hội |
23.420 |
|
23.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí 3 giảm |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
1.979 |
|
1.332 |
|
59 |
588 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
1.601 |
|
991 |
|
22 |
588 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
378 |
|
341 |
|
37 |
|
|
|
|
|
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4.995 |
|
3.236 |
|
59 |
1.700 |
|
|
|
|
11.1 |
Quản lý nhà nước |
4.523 |
|
2.764 |
|
59 |
1.700 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
4.485 |
|
2.726 |
|
59 |
1.700 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
38 |
|
38 |
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Sự nghiệp kinh tế |
472 |
|
472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP xây dựng kế hoạch sử dụng đất |
372 |
|
372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công tác môi trường |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Phòng Nội vụ |
5.062 |
|
4.008 |
|
61 |
993 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
2.722 |
|
1.687 |
|
42 |
993 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
209 |
|
190 |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
Thi đua khen thưởng |
2.131 |
|
2.131 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thanh tra huyện |
2.186 |
|
1.480 |
|
27 |
679 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
1.996 |
|
1.292 |
|
25 |
679 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
190 |
|
188 |
|
2 |
|
|
|
|
|
14 |
UB MTTQ Việt Nam |
3.518 |
|
2.753 |
|
64 |
701 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
2.316 |
|
1.572 |
|
43 |
701 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
1.202 |
|
1.181 |
|
21 |
|
|
|
|
|
15 |
Huyện Đoàn |
4 143 |
|
3.567 |
|
93 |
483 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
2.155 |
|
1.608 |
|
64 |
483 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
1.988 |
|
1.959 |
|
29 |
|
|
|
|
|
16 |
Hội liên hiệp Phụ nữ |
1.933 |
|
1.414 |
|
54 |
465 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
1.572 |
|
1 069 |
|
38 |
465 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
361 |
|
345 |
|
16 |
|
|
|
|
|
17 |
Hội Nông dân |
1.544 |
|
1.104 |
|
52 |
388 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
1.266 |
|
851 |
|
27 |
388 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
278 |
|
253 |
|
25 |
|
|
|
|
|
18 |
Hội Cựu chiến binh |
1.183 |
|
838 |
|
32 |
313 |
|
|
|
|
|
* Tự chủ |
1.019 |
|
685 |
|
21 |
313 |
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
164 |
|
153 |
|
11 |
|
|
|
|
|
19 |
Hội chữ Chữ thập đỏ |
881 |
|
860 |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
* Không tự chủ |
881 |
|
860 |
|
21 |
|
|
|
|
|
20 |
Công an |
2.300 |
|
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
BQH Quân sự |
3.700 |
|
3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chi hỗ trợ khối nội chính |
985 |
|
985 |
|
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Viện kiểm sát |
252 |
|
252 |
|
|
|
|
|
|
|
22.2 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
234 |
|
234 |
|
|
|
|
|
|
|
22.3 |
Tòa án |
414 |
|
414 |
|
|
|
|
|
|
|
22.4 |
Chi cục Thống kê |
85 |
|
85 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Các khoản khác |
6.659 |
|
2.702 |
|
|
3.957 |
|
|
|
|
23.1 |
Chi lương nghỉ việc |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
23.2 |
- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT |
3.957 |
|
|
|
|
3.957 |
|
|
|
|
232.1 |
+ Ban QLDA ĐTXD KV Huyện |
1.732 |
|
|
|
|
1.732 |
|
|
|
|
23.2.2 |
+ Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng |
2.225 |
|
|
|
|
2.225 |
|
|
|
|
23.3 |
- Số giao đơn vị |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3.1 |
Phòng Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD) |
29 |
|
29 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3.2 |
Phòng Quản lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD) |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3.3 |
Phòng Y tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP) |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3.4 |
Phòng Tư pháp (KP mua số, biên lai thu phí hộ tịch) |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3.5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mua biên lai thu phí, lệ phí) |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3.6 |
Phòng Văn hóa và thông tin (chi cho công tác kiểm tra xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa) |
24 |
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3.7 |
Còn lại |
330 |
|
330 |
|
|
|
|
|
|
|
23.4 |
KP hỗ trợ BHXH tự nguyện |
918 |
|
918 |
|
|
|
|
|
|
|
23.5 |
Kinh phí Khuyến khích hỏa táng |
259 |
|
259 |
|
|
|
|
|
|
|
23.6 |
Kinh phí tinh giản biên chế |
315 |
|
315 |
|
|
|
|
|
|
|
23.7 |
Chi khác cân đối ngân sách |
310 |
|
310 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
398.141 |
|
296.126 |
|
8.407 |
93.608 |
|
|
|
|
1 |
Khối Mầm non |
85.566 |
|
63.388 |
|
2.023 |
20.155 |
|
|
|
|
1.1 |
Trường MN Vành Khuyên |
6.271 |
|
4.432 |
|
116 |
1.723 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
6.271 |
|
4.432 |
|
116 |
1.723 |
|
|
|
|
1.2 |
Trường MN Họa Mi |
6.364 |
|
4.667 |
|
155 |
1.542 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
6.364 |
|
4.667 |
|
155 |
1.542 |
|
|
|
|
1.3 |
Trường MN Sao Mai |
5.775 |
|
4.237 |
|
118 |
1.420 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
5.775 |
|
4.237 |
|
118 |
1.420 |
|
|
|
|
1.4 |
Trường MN Đồng Xanh |
8.492 |
|
6.247 |
|
184 |
2.061 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
8.215 |
|
5.970 |
|
184 |
2.061 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
277 |
|
277 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Trường MN Mạ Non |
6.680 |
|
4.961 |
|
152 |
1.567 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
6.680 |
|
4.961 |
|
152 |
1.567 |
|
|
|
|
1.6 |
Trường MN Thị trấn |
3.935 |
|
2.839 |
|
92 |
1.004 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
3.935 |
|
2.839 |
|
92 |
1.004 |
|
|
|
|
1.7 |
Trường MN Sơn Ca |
5.345 |
|
3.924 |
|
135 |
1.286 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
5.345 |
|
3.924 |
|
135 |
1.286 |
|
|
|
|
1.8 |
Trường MN Hướng Dương |
10.762 |
|
7.955 |
|
309 |
2.498 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
10.762 |
|
7.955 |
|
309 |
2.498 |
|
|
|
|
1.9 |
Trường MN Tuổi Ngọc |
6.150 |
|
4.464 |
|
152 |
1.534 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
6.150 |
|
4.464 |
|
152 |
1.534 |
|
|
|
|
1.10 |
Trường MN Tuổi Hoa |
8.678 |
|
6.348 |
|
169 |
2.161 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
8.678 |
|
6.348 |
|
169 |
2.161 |
|
|
|
|
1.11 |
Trường MN Vàng Anh |
6.521 |
|
4.871 |
|
176 |
1.474 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
6.521 |
|
4.871 |
|
176 |
1.474 |
|
|
|
|
1.12 |
Trường MN Hoa Sen |
4.361 |
|
3.492 |
|
93 |
776 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
4.361 |
|
3.492 |
|
93 |
776 |
|
|
|
|
1.13 |
Trường MN Hoa Lan |
6.232 |
|
4.951 |
|
172 |
1.109 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
6.232 |
|
4.951 |
|
172 |
1.109 |
|
|
|
|
2 |
Khối Tiểu học |
158.910 |
|
112.982 |
|
3.940 |
41.988 |
|
|
|
|
2.1 |
Trường TH Trần Thị Ngọc Hân |
14.565 |
|
10.297 |
|
370 |
3.898 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
14.317 |
|
10.049 |
|
370 |
3.898 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
248 |
|
248 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trường TH Lâm Văn Bền |
14.315 |
|
9.868 |
|
360 |
4.087 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
13.997 |
|
9.550 |
|
360 |
4.087 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
318 |
|
318 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Trường TH Nguyễn Trực |
13.796 |
|
9.718 |
|
319 |
3.759 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
13.260 |
|
9.182 |
|
319 |
3.759 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
536 |
|
536 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trường TH Nguyễn Bình |
9.780 |
|
6.903 |
|
223 |
2.654 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
9.475 |
|
6.598 |
|
223 |
2.654 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
305 |
|
305 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Trường TH Lê Quang Định |
10.865 |
|
7.739 |
|
276 |
2.850 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
10.564 |
|
7.438 |
|
276 |
2.850 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
301 |
|
301 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Trường TH Tạ Uyên |
12.995 |
|
9.114 |
|
309 |
3.572 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
12.787 |
|
8.906 |
|
309 |
3.572 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
208 |
|
208 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Trường TH Lê Lợi |
9.367 |
|
6.655 |
|
228 |
2.484 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
9.168 |
|
6.456 |
|
228 |
2.484 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
199 |
|
199 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Trường TH Lê Văn Lương |
11.177 |
|
8.218 |
|
312 |
2.647 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
10.958 |
|
7.999 |
|
312 |
2.647 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
219 |
|
219 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Trường TH Trang Tấn Khương |
14.526 |
|
10.533 |
|
359 |
3.634 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
14.215 |
|
10.222 |
|
359 |
3.634 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
311 |
|
311 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Trường TH Dương Văn Lịch |
12.856 |
|
9.089 |
|
346 |
3.421 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
12.773 |
|
9.006 |
|
346 |
3.421 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
83 |
|
83 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Trường TH Nguyễn Văn Tạo |
11.321 |
|
8.050 |
|
229 |
3.042 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
10.875 |
|
7.604 |
|
229 |
3.042 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
446 |
|
446 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Trường TH Bùi Thanh Khiết |
7.449 |
|
5.358 |
|
175 |
1.916 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
7.368 |
|
5.277 |
|
175 |
1.916 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
81 |
|
81 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Trường TH Bùi Văn Ba |
7.811 |
|
5.620 |
|
223 |
1.968 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
7.628 |
|
5.437 |
|
223 |
1.968 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
183 |
|
183 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Trường TH Nguyễn Việt Hồng |
8.087 |
|
5.820 |
|
211 |
2.056 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
7.952 |
|
5.685 |
|
211 |
2.056 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
135 |
|
135 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối THCS |
92.286 |
|
65.311 |
|
2.193 |
24.782 |
|
|
|
|
3.1 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
18.677 |
|
12.735 |
|
474 |
5.468 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
18.522 |
|
12.580 |
|
474 |
5.468 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
155 |
|
155 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Trường THCS Lê Văn Hưu |
16.217 |
|
11.264 |
|
358 |
4.595 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
15.880 |
|
10.927 |
|
358 |
4.595 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
337 |
|
337 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trường THCS Nguyễn Thị Hương |
9.258 |
|
6.942 |
|
273 |
2.043 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
9.168 |
|
6.852 |
|
273 |
2.043 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
90 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ |
8.708 |
|
6.543 |
|
214 |
1.951 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
8.571 |
|
6.406 |
|
214 |
1.951 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
137 |
|
137 |
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Trường THCS Lê Thành Công |
8.439 |
|
6.084 |
|
216 |
2.139 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
8.416 |
|
6.061 |
|
216 |
2.139 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
23 |
|
23 |
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Trường THCS Phước Lộc |
6.053 |
|
4.235 |
|
102 |
1.716 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
5.930 |
|
4.112 |
|
102 |
1.716 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
123 |
|
123 |
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Trường THCS Hai Bà Trưng |
12.887 |
|
8.869 |
|
269 |
3.749 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
12.683 |
|
8.665 |
|
269 |
3.749 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
204 |
|
204 |
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Trường THCS Hiệp Phước |
12.047 |
|
8.639 |
|
287 |
3.121 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
11.968 |
|
8.560 |
|
287 |
3.121 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
79 |
|
79 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Bồi dưỡng giáo dục |
2.061 |
|
1.562 |
|
10 |
489 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
1.511 |
|
1.012 |
|
10 |
489 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
550 |
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
9.944 |
|
6.723 |
|
40 |
3.181 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
9.050 |
|
5.829 |
|
40 |
3.181 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
894 |
|
894 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
2.090 |
|
1.767 |
|
27 |
296 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
1.116 |
|
793 |
|
27 |
296 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
974 |
|
974 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm văn hóa |
4.149 |
|
3.036 |
|
67 |
1.046 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
3 549 |
|
2.436 |
|
67 |
1.046 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhà thiếu nhi |
1.427 |
|
1.195 |
|
33 |
199 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
1.077 |
|
845 |
|
33 |
199 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đài truyền thanh |
2.686 |
|
1.921 |
|
38 |
727 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
2.036 |
|
1.271 |
|
38 |
727 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
650 |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm thể dục thể thao |
3.660 |
|
2.879 |
|
36 |
745 |
|
|
|
|
|
+ Thường xuyên |
2.360 |
|
1.579 |
|
36 |
745 |
|
|
|
|
|
+ Không thường xuyên |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè |
35.361 |
|
35.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Sự nghiệp môi trường |
35.361 |
|
35.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sản lượng quét rác (1 năm) |
33.844 |
|
33.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu gom, vận chuyển rác |
1.517 |
|
1.517 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
11.273 |
|
|
11.273 |
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
9.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ |
1.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 88/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó: |
Chi hoạt động của Cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG SỐ |
581.282 |
363.456 |
|
19.960 |
5.576 |
2.686 |
3.660 |
35.461 |
50.942 |
18.576 |
500 |
66.949 |
24.897 |
A |
Cơ quan nhà nước, đoàn thể |
183.142 |
12.599 |
|
19.960 |
|
|
|
100 |
50.942 |
18.576 |
500 |
66.949 |
24.897 |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
11.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.525 |
|
2 |
Phòng Tư pháp |
2.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.122 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
4.450 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
3.450 |
|
4 |
Phòng Quản lý đô thị |
49.747 |
|
|
|
|
|
|
|
45.113 |
18.576 |
|
4.634 |
|
5 |
Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị) |
4.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.472 |
|
6 |
Phòng Kinh tế |
5.255 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
4.755 |
|
7 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
16.338 |
12.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.819 |
|
8 |
Phòng Y tế |
1.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.444 |
|
9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
46.721 |
80 |
|
19.960 |
|
|
|
|
|
|
|
2.961 |
23.720 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
1.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.979 |
|
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4.995 |
|
|
|
|
|
|
100 |
372 |
|
|
4.523 |
|
12 |
Phòng Nội vụ |
5.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.062 |
|
13 |
Thanh tra huyện |
2.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.186 |
|
14 |
UB MTTQ Việt Nam |
3.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.518 |
|
15 |
Huyện Đoàn |
4.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.143 |
|
16 |
Hội liên hiệp Phụ nữ |
1.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.933 |
|
17 |
Hội Nông dân |
1.544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.544 |
|
18 |
Hội Cựu chiến binh |
1.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.183 |
|
19 |
Hội chữ Chữ thập đỏ |
881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
881 |
|
20 |
Công an |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
BQH Quân sự |
3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chi hỗ trợ khối nội chính |
985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Viện kiểm sát |
252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3 |
Tòa án |
414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.4 |
Chi cục Thống kê |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Các khoản khác |
6.659 |
|
|
|
|
|
|
|
3.957 |
|
|
815 |
1.177 |
23.1 |
Chi lương nghỉ việc |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
23.2 |
- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT |
3.957 |
|
|
|
|
|
|
|
3.957 |
|
|
|
|
23.2.1 |
+ Ban QLDA ĐTXD KV Huyện |
1.732 |
|
|
|
|
|
|
|
1.732 |
|
|
|
|
23.2.2 |
+ Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng |
2.225 |
|
|
|
|
|
|
|
2.225 |
|
|
|
|
23.3 |
- Số giao đơn vị |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.1 |
Phòng Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD) |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.2 |
Phòng Quản lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD) |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.3 |
Phòng Y tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP) |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.4 |
Phòng Tư pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mua biên lai thu phí, lệ phí) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.6 |
Phòng Văn hóa và thông tin (chi cho công tác kiểm tra xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa) |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.7 |
Còn lại |
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.4 |
KP hỗ trợ BHXH tự nguyện |
918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
918 |
23.5 |
Kinh phí Khuyến khích hỏa táng |
259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
259 |
23.6 |
Kinh phí tinh giản biên chế |
315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315 |
|
23.7 |
Chi khác cân đối ngân sách |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
398.140 |
398.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khối Mầm non |
85.566 |
85.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trường MN Vành Khuyên |
6.271 |
6.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trường MN Họa Mi |
6.364 |
6.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trường MN Sao Mai |
5.775 |
5.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trường MN Đồng Xanh |
8.492 |
8.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường MN Mạ Non |
6.680 |
6.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Trường MN Thị trấn |
3.935 |
3.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Trường MN Sơn Ca |
5.345 |
5.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Trường MN Hướng Dương |
10.762 |
10.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Trường MN Tuổi Ngọc |
6 150 |
6.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Trường MN Tuổi Hoa |
8.678 |
8.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Trường MN Vàng Anh |
6.521 |
6.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Trường MN Hoa Sen |
4.361 |
4.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Trường MN Hoa Lan |
6.232 |
6.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối Tiểu học |
158.910 |
158.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trường TH Trần Thị Ngọc Hân |
14.565 |
14.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trường TH Lâm Văn Bền |
14.315 |
14.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Trường TH Nguyễn Trực |
13.796 |
13 796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trường TH Nguyễn Bình |
9.780 |
9.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Trường TH Lê Quang Định |
10.865 |
10.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Trường TH Tạ Uyên |
I2995I |
12.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Trường TH Lê Lợi |
9.367 |
9 367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Trường TH Lê Văn Lương |
11.177 |
11.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Trường TH Trang Tấn Khương |
14.526 |
14.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Trường TH Dương Văn Lịch |
12.856 |
12.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Trường TH Nguyễn Văn Tạo |
11.321 |
11.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Trường TH Bùi Thanh Khiết |
7.449 |
7.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Trường TH Bùi Văn Ba |
7.811 |
7.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Trường TH Nguyễn Việt Hồng |
8.087 |
8.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối THCS |
92.286 |
92.286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
18.677 |
18.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Trường THCS Lê Văn Hưu |
16.217 |
16.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trường THCS Nguyễn Thị Hương |
9.258 |
9.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ |
8.708 |
8.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Trường THCS Lê Thành Công |
8.439 |
8.439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Trường THCS Phước Lộc |
6053 |
6.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Trường THCS Hai Bà Trưng |
12.887 |
12.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Trường THCS Hiệp Phước |
12.047 |
12.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
— |
4 |
Trường Bồi dưỡng giáo dục |
2.061 |
2.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
9.944 |
9.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
2.090 |
2.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm văn hóa |
4.149 |
|
|
|
4.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhà thiếu nhi |
1.427 |
|
|
|
1.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đài truyền thanh |
2.686 |
|
|
|
|
2.686 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm thể dục thể thao |
3.660 |
|
|
|
|
|
3.660 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè |
35.361 |
|
|
|
|
|
|
35.361 |
|
|
|
|
|
Biểu số 89/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện |
Chi bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (Nguồn cải cách tiền lương còn lại dùng để cân đối chi thường xuyên) |
Tổng chi cân đối ngân sách xã |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách xã hưởng 100% |
Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
43.034 |
32.846 |
9.074 |
23.772 |
44.878 |
5.187 |
9.264 |
88.186 |
1 |
Thị trấn Nhà Bè |
5.411 |
4.218 |
1.435 |
2.783 |
7.569 |
1.256 |
906 |
13.239 |
2 |
Xã Phước Kiển |
16.456 |
12.379 |
2.865 |
9.514 |
|
|
1.872 |
14.405 |
3 |
Xã Phước Lộc |
2.072 |
1.590 |
466 |
1.124 |
8.473 |
1.428 |
721 |
10.833 |
4 |
Xã Nhơn Đức |
6.389 |
4.842 |
1.232 |
3.610 |
5.865 |
|
1.813 |
12.576 |
5 |
Xã Phú Xuân |
5.443 |
4.200 |
1.299 |
2.901 |
7.732 |
642 |
1.478 |
13.625 |
6 |
Xã Long Thới |
4.315 |
3.261 |
802 |
2.459 |
6.021 |
|
1.767 |
11.171 |
7 |
Xã Hiệp Phước |
2.948 |
2.356 |
975 |
1.381 |
9.217 |
1.861 |
706 |
12.337 |
Biểu số 90/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
1.198 |
|
1.198 |
|
1 |
Thị trấn Nhà Bè |
546 |
|
546 |
|
2 |
Xã Phước Kiển |
154 |
|
154 |
|
3 |
Xã Phước Lộc |
49 |
|
49 |
|
4 |
Xã Nhơn Đức |
55 |
|
55 |
|
5 |
Xã Phú Xuân |
215 |
|
215 |
|
6 |
Xã Long Thới |
121 |
|
121 |
|
7 |
Xã Hiệp Phước |
58 |
|
58 |
|
Biểu số 91/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT |
Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - KHH GD |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Ngân sách cấp huyện |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
2 |
Phòng Y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|