Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2015 về Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 574/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/08/2015
Ngày có hiệu lực 12/08/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Đào Xuân Quí
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 574/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 12 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 286/TTr-SNV ngày 13 tháng 7 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum, bao gồm:

1. Bộ tiêu chí đánh giá áp dụng cho các sở, ban, ngành (phụ lục I).

2. Bộ tiêu chí đánh giá áp dụng cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (phụ lục II).

3. Bộ tiêu chí đánh giá áp dụng cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (phụ lục III).

Điều 2. Kết quả đánh giá việc thực hiện công tác cải cách hành chính hằng năm là cơ sở để bình xét thi đua, khen thưởng của các đơn vị, địa phương. Đối với các đơn vị, địa phương xếp loại Trung bình trở xuống hoặc bị hạ hai bậc xếp hạng so với năm trước liền kề thì tập thể và người đứng đầu đơn vị, địa phương đó không được xét thi đua, khen thưởng toàn diện trong năm đánh giá.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của ngành, địa phương mình theo Bộ tiêu chí và hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm xem xét, thẩm định, phê duyệt và công bố kết quả tự đánh giá, chấm điểm của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền quản lý.

3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả thực hiện cải cách hành chính của các đơn vị, địa phương trước ngày 15/01 hàng năm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh giá công tác cải cách hành chính hằng năm của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh.

Điều 5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đào Xuân Quí

 

PHỤ LỤC I

BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh)

TT

Lĩnh vực/ Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Thang điểm

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm Hội đồng đánh giá

Tài liệu kiểm chứng

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

6

 

 

 

1.1

Kế hoạch cải cách hành chính năm

 

3

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời

 

1

 

 

 

 

Ban hành kịp thời (trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh)

1

 

 

 

 

 

Ban hành không kịp thời (sau 30 ngày nhưng phải trước 45 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh)

0.5

 

 

 

 

 

Không ban hành hoặc ban hành sau 45 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh

0

 

 

 

 

1.1.2

Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh

 

1

 

 

 

 

Xác định đầy đủ

1

 

 

 

 

 

Không xác định đầy đủ

0

 

 

 

 

1.1.3

Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC năm

 

1

 

 

 

 

Thực hiện 100% kế hoạch

1

 

 

 

 

 

Thực hiện từ 80% đến dưới 100% kế hoạch

0.75

 

 

 

 

 

Thực hiện từ 60% đến dưới 80% kế hoạch

0.25

 

 

 

 

 

Thực hiện dưới 60% kế hoạch

0

 

 

 

 

1.2

Báo cáo CCHC theo định kỳ

 

2

 

 

 

1.2.1

Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6 tháng và 01 báo cáo năm)

 

1

 

 

 

 

Đầy đủ các báo cáo

1

 

 

 

 

 

Thiếu 01 báo cáo

0.75

 

 

 

 

 

Thiếu 02 báo cáo

0.5

 

 

 

 

 

Thiếu 03 báo cáo

0.25

 

 

 

 

 

Thiếu 04 báo cáo

0

 

 

 

 

1.2.2

Thời gian gửi báo cáo

 

1

 

 

 

 

Tất cả các báo cáo gửi đúng thời gian

1

 

 

 

 

 

03 BC gửi đúng thời gian

0.75

 

 

 

 

 

02 BC gửi đúng thời gian

0.5

 

 

 

 

 

01 BC gửi đúng thời gian

0.25

 

 

 

 

 

Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian

0

 

 

 

 

1.3

Kiểm tra CCHC đối với cơ quan, đơn vị trực thuộc (nếu có cơ quan, đơn vị trực thuộc)

 

1

 

 

 

 

Có thực hiện (nếu không có đơn vị trực thuộc thì được điểm tối đa ở tiêu chí này)

1

 

 

 

 

 

Không thực hiện

0

 

 

 

 

2

XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL

 

8

 

 

 

2.1

Tham mưu xây dựng văn bản QPPL theo chương trình/kế hoạch xây dựng văn bản QPPL của UBND tỉnh

 

2

 

 

 

 

Thực hiện 100% nhiệm vụ được giao

2

 

 

 

 

 

Thực hiện từ 80% đến dưới 100% nhiệm vụ được giao

1.5

 

 

 

 

 

Thực hiện từ 60% đến dưới 80% nhiệm vụ được giao

0.5

 

 

 

 

 

Thực hiện dưới 60% nhiệm vụ được giao

0

 

 

 

 

2.2

Thời gian tham mưu xây dựng văn bản QPPL theo kế hoạch xây dựng văn bản QPPL của UBND tỉnh phê duyệt

 

1

 

 

 

 

100% nhiệm vụ đã thực hiện đều đúng thời gian quy định

1

 

 

 

 

 

Từ 50% đến dưới 100% nhiệm vụ đã thực hiện đúng thời gian quy định

0.5

 

 

 

 

 

Dưới 50% nhiệm vụ đã thực hiện đúng thời gian quy định

0

 

 

 

 

2.3

Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPLL

 

1

 

 

 

 

Thực hiện đúng quy định

1

 

 

 

 

 

Thực hiện không đúng quy định

0

 

 

 

 

2.4

Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL

 

2

 

 

 

2.4.1

Mức độ thực hiện

 

1

 

 

 

 

Thực hiện 100% nhiệm vụ được giao

1

 

 

 

 

 

Thực hiện từ 80% đến dưới 100% nhiệm vụ được giao

0.75

 

 

 

 

 

Thực hiện từ 60% đến dưới 80% nhiệm vụ được giao

0.25

 

 

 

 

 

Thực hiện dưới 60% nhiệm vụ được giao

0

 

 

 

 

2.4.2

Thời gian thực hiện

 

1

 

 

 

 

100% nhiệm vụ đã thực hiện đều đúng thời gian quy định

1

 

 

 

 

 

Từ 50% đến dưới 100% nhiệm vụ đã thực hiện đúng thời gian quy định

0.5

 

 

 

 

 

Dưới 50% nhiệm vụ đã thực hiện đúng thời gian quy định

0

 

 

 

 

2.5

Tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của các cơ quan Trung ương và của UBND tỉnh thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực quản lý

 

2

 

 

 

2.5.1

Tổ chức triển khai thực hiện

 

1

 

 

 

 

100% số văn bản QPPL được triển khai

1

 

 

 

 

 

Từ 80% đến dưới 100% số văn bản QPPL được triển khai

0.75

 

 

 

 

 

Từ 60% đến dưới 80% số văn bản QPPL được triển khai

0.25

 

 

 

 

 

Dưới 60% số văn bản QPPL được triển khai

0

 

 

 

 

2.5.2

Kiểm tra việc thực hiện

 

1

 

 

 

 

Có kiểm tra

1

 

 

 

 

 

Không kiểm tra

0

 

 

 

 

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

31

 

 

 

3.1

Kiểm soát quy định hành chính trong dự thảo văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh

 

1

 

 

 

 

Có thực hiện

1

 

 

 

 

 

Không thực hiện

0

 

 

 

 

3.2

Tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC thuộc ngành, lĩnh vực quản lý

 

2

 

 

 

 

Kịp thời tham mưu, trình công bố TTHC theo quy định

2

 

 

 

 

 

Chậm thực hiện tham mưu, trình công bố TTHC

1

 

 

 

 

 

Không thực hiện

0

 

 

 

 

3.3

Công khai TTHC tại công sở [kiểm tra thực tế]

 

2

 

 

 

 

Đã thực hiện đúng quy định

2

 

 

 

 

 

Đã thực hiện nhưng một số điểm còn chưa đúng quy định

1

 

 

 

 

 

Chưa thực hiện

0

 

 

 

 

3.4

Công khai TTHC trên Trang Thông tin điện tử

 

1

 

 

 

 

Đã công khai đầy đủ và kịp thời cập nhật

1

 

 

 

 

 

Chưa công khai hoặc đã công khai nhưng không đầy đủ hoặc không kịp thời cập nhật

0

 

 

 

 

3.5

Tổ chức giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của cơ quan [kiểm tra thực tế]

 

20

 

 

 

 

Đúng và trước hạn 100%

20

 

 

 

 

 

Đúng và trước hạn từ 80% đến dưới 100%

15

 

 

 

 

 

Đúng và trước hạn từ 60% đến dưới 80%

10

 

 

 

 

 

Đúng và trước hạn dưới 60%

0

 

 

 

 

3.6

Tổ chức rà soát, đơn giản hóa TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết

 

2

 

 

 

 

Có thực hiện

2

 

 

 

 

 

Không thực hiện

0

 

 

 

 

3.7

Thực hiện công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính [kiểm tra thực tế]

 

2

 

 

 

 

Có thực hiện

2

 

 

 

 

 

Không thực hiện

0

 

 

 

 

3.8

Công tác thống kê, báo cáo (quý, 6 tháng, cả năm)

 

1

 

 

 

 

Thực hiện đúng thời gian

1

 

 

 

 

 

Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng thời gian

0

 

 

 

 

4

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

 

5

 

 

 

4.1

Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm

 

2

 

 

 

4.1.1

Công tác xây dựng, thẩm định đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập hàng năm

 

1

 

 

 

 

Thực hiện đúng quy định

1

 

 

 

 

 

Thực hiện không đúng quy định

0

 

 

 

 

4.1.2

Mức độ thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt

 

1

 

 

 

 

Đạt 100% phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện đúng

1

 

 

 

 

 

Từ 80% đến dưới 100% phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện đúng

0.75

 

 

 

 

 

Từ 60% đến dưới 80% phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện đúng

0.25

 

 

 

 

 

Dưới 60% phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện đúng

0

 

 

 

 

4.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm

 

3

 

 

 

4.2.1

Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm

 

1

 

 

 

 

Có thực hiện

1

 

 

 

 

 

Không thực hiện

0

 

 

 

 

4.2.2

Công tác báo cáo đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng

 

1

 

 

 

 

Báo cáo đúng thời gian quy định

1

 

 

 

 

 

Báo cáo trễ hơn thời gian quy định không quá 05 ngày

0.5

 

 

 

 

 

Không báo cáo hoặc báo cáo trễ hơn thời gian quy định từ 05 ngày trở lên

0

 

 

 

 

4.2.3

Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh

 

1

 

 

 

 

Đạt 100% số cán bộ, công chức, viên chức tỉnh trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao

1

 

 

 

 

 

Đạt từ 80% đến dưới 100% số cán bộ, công chức, viên chức tỉnh trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao

0.75

 

 

 

 

 

Đạt từ 60% đến dưới 80% số cán bộ, công chức, viên chức tỉnh trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao

0.25

 

 

 

 

 

Dưới 60% số cán bộ, công chức, viên chức tỉnh trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao

0

 

 

 

 

5

CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG

 

4

 

 

 

5.1

Công tác báo cáo theo định kỳ

 

3

 

 

 

5.1.1

Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo quy định

 

1

 

 

 

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định

1

 

 

 

 

 

Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên

0.5

 

 

 

 

 

Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian quy định

0

 

 

 

 

5.1.2

Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

 

1

 

 

 

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định

1

 

 

 

 

 

Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên

0.5

 

 

 

 

 

Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian quy định

0

 

 

 

 

5.1.3

Báo cáo công tác thống kê tài chính và các báo cáo tài chính, ngân sách do cơ quan tài chính yêu cầu

 

1

 

 

 

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định

1

 

 

 

 

 

Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên

0.5

 

 

 

 

 

Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian quy định

0

 

 

 

 

5.2

Tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên chức

 

0.5

 

 

 

 

Có tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập

0.5

 

 

 

 

 

Không tiết kiệm kinh phí để tăng thu nhập

0

 

 

 

 

5.3

Công tác tự kiểm tra quyết toán năm

 

0.5

 

 

 

 

Có thực hiện

0.5

 

 

 

 

 

Không thực hiện

0

 

 

 

 

6

HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH

 

23

 

 

 

6.1

Xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính [kiểm tra thực tế]

 

4

 

 

 

 

Đã xây dựng, áp dụng HTQLCL; đã công bố (công bố lại) HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn và HTQLCL bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến thực hiện TTHC cho tổ chức, cá nhân.

4

 

 

 

 

 

Đã xây dựng, áp dụng HTQLCL; đã công bố (công bố lại) HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn nhưng HTQLCL chưa bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến thực hiện TTHC cho tổ chức, cá nhân.

2

 

 

 

 

 

Chưa xây dựng, áp dụng HTQLCL hoặc đã xây dựng, áp dụng nhưng chưa công bố (công bố lại) HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn.

0

 

 

 

 

6.2

Thực hiện quy định về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính [kiểm tra thực tế]

 

4

 

 

 

 

Thực hiện đúng: các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008, quy định pháp luật về áp dụng HTQLCT vào hoạt động của cơ quan hành chính, hệ thống tài liệu ISO do cơ quan ban hành.

4

 

 

 

 

 

Cơ bản thực hiện đúng: các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008, quy định pháp luật về áp dụng HTQLCT vào hoạt động của cơ quan hành chính, hệ thống tài liệu ISO do cơ quan ban hành. Tuy nhiên, còn xuất hiện một vài điểm chưa tuân thủ HTQLCL đã được thiết lập.

2

 

 

 

 

 

Không thực hiện đúng: các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008, quy định pháp luật về áp dụng HTQLCT vào hoạt động của cơ quan hành chính, hệ thống tài liệu ISO do cơ quan ban hành.

0

 

 

 

 

6.3

Ứng dụng công nghệ thông tin của đơn vị

 

10

 

 

 

6.3.1

Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin theo quy định

 

2

 

 

 

 

Ban hành đúng thời gian quy định

2

 

 

 

 

 

Có ban hành nhưng không đúng thời gian quy định

1

 

 

 

 

 

Không ban hành

0

 

 

 

 

6.3.2

Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản tại đơn vị [kiểm tra thực tế]

 

3

 

 

 

 

Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt 100%

3

 

 

 

 

 

Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ 80% đến dưới 100%

2

 

 

 

 

 

Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ 60% đến dưới 80%

1

 

 

 

 

 

Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt dưới 60%

0

 

 

 

 

6.3.3

Sử dụng hộp thư điện tử công vụ trong việc gửi, nhận văn bản, trao đổi công việc [kiểm tra thực tế]

 

3

 

 

 

 

Đạt 100%

3

 

 

 

 

 

Đạt từ 80 đến dưới 100%

2

 

 

 

 

 

Đạt từ 60% đến dưới 80%

1

 

 

 

 

 

Đạt dưới 60%

0

 

 

 

 

6.3.4

Chất lượng mạng LAN [kiểm tra thực tế]

 

2

 

 

 

 

Mạng LAN hoạt động ổn định

2

 

 

 

 

 

Mạng LAN hoạt động không ổn định

1

 

 

 

 

 

Mạng LAN không hoạt động hoặc không có mạng LAN

0

 

 

 

 

6.4

Chất lượng Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử

 

4

 

 

 

 

Tốt

4

 

 

 

 

 

Khá

2

 

 

 

 

 

Trung bình

1

 

 

 

 

 

Chưa đạt yêu cầu

0

 

 

 

 

6.5

Thực hiện chế độ báo cáo tình hình ứng dụng CNTT theo quy định

 

1

 

 

 

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định

1

 

 

 

 

 

Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên

0.5

 

 

 

 

 

Không có Báo cáo hoặc Báo cáo không đầy đủ nội dung và không đúng thời gian quy định

0

 

 

 

 

7

THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

 

21

 

 

 

7.1

Thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông [kiểm tra thực tế]

 

3

 

 

 

 

Thực hiện đúng quy định

3

 

 

 

 

 

Thực hiện chưa đúng quy định

0

 

 

 

 

7.2

Ban hành Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

1

 

 

 

 

Đã ban hành theo đúng quy định

1

 

 

 

 

 

Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng không đúng quy định

0

 

 

 

 

7.3

Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông [kiểm tra thực tế]

 

4

 

 

 

 

100% TTHC được thực hiện

4

 

 

 

 

 

Dưới 100% TTHC được thực hiện

0

 

 

 

 

7.4

Thực hiện việc chi trả phụ cấp cho công chức, người lao động làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định của UBND tỉnh

 

1

 

 

 

 

Có thực hiện

1

 

 

 

 

 

Chưa thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định

0

 

 

 

 

7.5

Bố trí phòng làm việc cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả [kiểm tra thực tế]

 

3

 

 

 

 

Diện tích từ 40m2 trở lên

3

 

 

 

 

 

Diện tích từ 30-dưới 40m2

2

 

 

 

 

 

Diện tích từ 20-dưới 30m2

1

 

 

 

 

 

Diện tích dưới 20m2 hoặc bố trí phòng làm việc không đúng vị trí quy định hoặc không có phòng làm việc riêng biệt

0

 

 

 

 

7.6

Trang thiết bị của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả [kiểm tra thực tế]

 

3

 

 

 

 

Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo chuẩn hiện đại.

3

 

 

 

 

 

Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đạt mức tối thiểu trở lên.

2

 

 

 

 

 

Trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chưa đạt mức tối thiểu

0

 

 

 

 

7.7

Quản lý việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông

 

4

 

 

 

7.7.1

Tiếp nhận hồ sơ có giao phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức (không tính hồ sơ giải quyết trong ngày, hồ sơ nhận trực tuyến, hồ sơ nhận qua đường bưu điện) [kiểm tra thực tế]

 

2

 

 

 

 

Đã thực hiện đầy đủ theo quy định

2

 

 

 

 

 

Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy đủ theo quy định

0

 

 

 

 

7.7.2

Theo dõi việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính bằng sổ hoặc bằng máy. [kiểm tra thực tế]

 

2

 

 

 

 

Đã thực hiện đầy đủ theo quy định

2

 

 

 

 

 

Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy đủ theo quy định

0

 

 

 

 

7.8

Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức khi để xảy ra sai sót trong quá trình tiếp nhận, giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức [kiểm tra thực tế]

 

2

 

 

 

 

Đã thực hiện đầy đủ theo quy định

2

 

 

 

 

 

Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy đủ theo quy định

0

 

 

 

 

8.

ĐIỂM CỘNG, ĐIỂM TRỪ

 

2

 

 

 

8.1

Điểm cộng

 

 

 

 

 

 

Cơ quan, đơn vị sẽ được cộng điểm khi đạt đầy đủ các yêu cầu sau: Tổ chức tự đánh giá đúng quy trình; kết quả đánh giá cơ bản chính xác; diễn giải đầy đủ, cụ thể; gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng đúng theo hướng dẫn và báo cáo cho UBND tỉnh (qua Sở Nội Vụ) đúng thời gian quy định

2

 

 

 

 

8.2

Điểm trừ

 

 

 

 

 

 

Cơ quan, đơn vị sẽ bị trừ điểm nếu rơi vào một trong số những trường hợp: (1) Tổ chức tự đánh giá không đúng quy trình; (2) Kết quả tự đánh giá chênh lệch cao hơn từ 10 điểm trở lên so với kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định; (3) Diễn giải không đầy đủ, cụ thể; (4) Không gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng theo hướng dẫn; (5) Báo cáo cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) không đúng thời gian quy định.

-2

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

100

 

 

 

* Căn cứ điểm tổng cộng xếp loại như sau:

1. Loại A (Xuất sắc): Tổng số điểm đạt từ 91-100 điểm;

2. Loại B (Tốt): Tổng số điểm đạt từ 80-90 điểm;

[...]