Quyết định 573/QĐ-NHNN năm 2024 về Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Số hiệu 573/QĐ-NHNN
Ngày ban hành 29/03/2024
Ngày có hiệu lực 01/01/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Người ký Phạm Tiến Dũng
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 573/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hướng dẫn báo cáo các chỉ tiêu thông tin tín dụng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.

Điều 3. Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- Lưu: VP, TTTD.TKOanh
.

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Phạm Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC I

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Thống đốc NHNN)

STT

Mã chỉ tiêu

Tên chỉ tiêu

Tên chỉ tiêu viết tắt

Mô tả chỉ tiêu

Chỉ tiêu bắt buộc

Định dạng dữ liệu

Độ dài tối đa

I

Thông tin khai báo chung

 

 

 

 

 

1

KB001

Ngày báo cáo

NGAYBC

Là ngày của dữ liệu. Đối với tệp báo cáo định kỳ tháng, lấy ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

2

KB002

Họ và tên người báo cáo

HOTENBC

Tên đầy đủ của người thực hiện báo cáo thông tin cho CIC

X

C

250

3

KB003

Số điện thoại người báo cáo

DTHOAIBC

Số điện thoại di động hoặc cố định của người báo cáo thông tin; yêu cầu ghi cả mã vùng

X

C

100

4

KB004

Email người báo cáo

EMAILBC

Email của người báo cáo thông tin

X

C

150

5

KB005

Vốn tự có của TCTD

VONTC

Vốn tự có xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

X

N

15

6

KB006

Dự phòng chung phải trích

DPCHUNGPT

Là số tiền dự phòng chung phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

7

KB007

Dự phòng chung đã trích

DPCHUNGDT

Là số tiền dự phòng chung đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

8

KB008

Lý do điều chỉnh

LYDODC

Lý do điều chỉnh tệp dữ liệu đã báo cáo (chỉ áp dụng báo cáo đối với tệp dữ liệu điều chỉnh)

X

C

4000

II

Thông tin định danh

9

TTC01

Mã chi nhánh TCTD

MACNTCTD

Là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

C

8

10

TTC02

Tên chi nhánh TCTD

TENCNTCTD

Là tên chi nhánh TCTD được báo cáo thông tin

X

C

250

11

TTC03

Mã khách hàng do TCTD cấp

MAKH

Mã khách hàng do TCTD cấp (thường được gọi là mã số CIF) là mã số của khách hàng vay, được thiết lập trong cơ sở dữ liệu kế toán của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng vay đó tại TCTD. Mỗi khách hàng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD. Trường hợp thay đổi người vay chính, người đại diện vay của Hộ gia đình, Hộ kinh doanh, TCTD phải cấp mã CIF khác cho người vay chính mới, người đại diện vay mới

X

C

50

12

TTC04

Tên khách hàng

TENKH

- Đối với khách hàng là tổ chức: báo cáo tên khách hàng theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ĐKKD) hoặc Quyết định thành lập (QĐTL) được cơ quan có thẩm quyền cấp;

- Đối với khách hàng là hộ kinh doanh cá thể lấy theo tên trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan có thẩm quyền cấp;

- Đối với khách hàng là cá nhân, lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ

X

C

250

13

TTC05

Loại khách hàng

LOAIKH

1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh (Báo cáo phần số)

X

N

1

II.1

Tổ chức

 

Ghi chú: đối với loại hình khách hàng vay là doanh nghiệp tư nhân chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực thi hành

 

 

 

14

TC001

Tên đối ngoại

TENDNG

Là tên đối ngoại của khách hàng theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp

 

C

250

15

TC002

Tên viết tắt

TENVT

Là tên viết tắt của khách hàng theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp

 

C

100

16

TC003

Tên cũ

TENCU

Là tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền trước khi thay đổi thành tên hiện tại

 

C

250

17

TC004

Địa chỉ

DIACHI

Địa chỉ theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

18

TC005

Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

MATINH

Bảng mã 01/CIC

X

C

2

19

TC006

Cư trú

CUTRU

1-Cư trú/0-Không cư trú (Báo cáo phần số)

X

N

1

20

TC007

Điện thoại

DTHOAI

Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu cung cấp cả mã vùng

X

C

100

21

TC008

Fax

FAX

Yêu cầu cung cấp cả mã vùng

 

C

50

22

TC009

Website

WEBSITE

Website của khách hàng vay

 

C

150

23

TC010

Email

EMAIL

Địa chỉ thư điện tử của khách hàng vay

 

C

150

24

TC011

Mã số doanh nghiệp

MASODN

Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp

X

C

20

25

TC012

Ngày cấp mã số doanh nghiệp

NGMSDN

Là ngày cấp mã số thuế/mã số doanh nghiệp lần đầu; Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

26

TC013

Số quyết định thành lập

SOQDTL

Là số quyết định thành lập tổ chức. Áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp...

X

C

20

27

TC014

Ngày cấp quyết định thành lập

NGQDTL

Định dạng YYYYMMDD. Áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp...

X

C

8

28

TC015

Số Giấy phép đầu tư

SOGPDT

Là số giấy phép đầu tư/mã số dự án đầu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

X

C

20

29

TC016

Ngày cấp giấy phép đầu tư

NGGPDT

Là ngày cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép đầu tư; Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

30

TC017

Mã loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác

MALH

Bảng mã 03/CIC

X

C

3

31

TC018

Mã ngành nghề kinh doanh

MANKT

Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 3). Báo cáo mã ngành nghề kinh doanh chính của khách hàng vay

X

C

3

32

TC019

Tổng Giám đốc/Giám đốc

HOTENGD

Họ và tên Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc người đứng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức

X

C

250

33

TC020

Địa chỉ Tổng Giám đốc/Giám đốc

DIACHIGD

Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp ca Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc người đúng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

34

TC021

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu Tổng Giám đốc/Giám đốc

GIAYTOCNGD

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp

X

C

12

35

TC022

Là thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân (TDND)

TVQTDND

0-Không/1-Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số)

X

N

1

36

TC023

Là thành viên của Ngân hàng hợp tác xã

TVHTX

0-Không/1 -Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Ngân hàng Hợp tác xã; báo cáo phần số)

X

N

1

37

TC024

Vốn điều lệ

 

Báo cáo thông tin vốn điều lệ đối với khách hàng vay là Công ty; vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

TC0241

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

 

TC0242

Số tiền vốn điều lệ

VONDL

Số tiền nguyên tệ ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức

X

N

15

38

TC025

Người đại diện theo pháp luật

 

 

 

 

 

 

TC0251

Họ và tên người đại diện theo pháp luật

HOTENNDD

Họ và tên từng người đại diện theo pháp luật ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức

X

C

250

 

TC0252

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu người đại diện theo pháp luật

GIAYTOCNNDD

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật do cơ quan công an cấp

X

C

12

 

TC0253

Địa chỉ người đại diện theo pháp luật

DIACHINDD

Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của người đại diện theo pháp luật Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

39

TC026

Thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT), Hội đồng thành viên (HĐTV)

 

- Đối với Công ty TNHH, Công ty hợp danh: báo cáo thông tin về thành viên hội đồng thành viên (trường hợp Doanh nghiệp nhà nước tổ chức dưới hình thức Công ty TNHH không có Hội đồng thành viên thì báo cáo Họ và tên Chủ tịch Công ty);

- Đối với Công ty cổ phần: báo cáo về thành viên Hội đồng quản trị

 

C

 

 

TC0261

Họ và tên thành viên HĐQT/HĐTV

HOTENTVHD

Họ tên của từng thành viên HĐQT/HĐTV

 

C

250

 

TC0262

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu HĐQT/HĐTV

GIAYTOCNTVHD

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp

 

C

12

 

TC0263

Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV

DIACHITVHD

Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của thành viên HĐQT/HĐTV. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên qun/huyện; tên tỉnh/thành phố

 

C

300

II.2

Cá nhân, hộ kinh doanh

Ghi chú: đối với loại hình khách hàng vay là hộ kinh doanh chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực thi hành

 

 

 

40

CN001

Giới tính

GIOITINH

Nam = 1; Nữ = 0; Giới tính khác = K

X

C

1

41

CN002

Ngày sinh

NGSINH

Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân, chứng minh nhân dân, hộ chiếu. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

42

CN003

Địa chỉ

DIACHI

- Khách hàng là Hộ kinh doanh, báo cáo địa chỉ theo giấy ĐKKD, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền;

- Khách hàng là cá nhân, báo cáo địa chỉ nơi ở hiện tại.

Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

43

CN004

Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

MATINH

Bảng mã 01/CIC

X

C

2

44

CN005

Cư trú

CUTRU

0-Không cư trú/1-Cư trú (Báo cáo phần số)

X

N

1

45

CN006

Số điện thoại

DTHOAI

Điện thoại di động hoặc điện thoại cố định (cung cấp cả mã vùng)

X

C

100

46

CN007

Mã Quốc tịch

MAQT

Bảng mã 02/CIC (sử dụng phần mã số)

X

C

4

47

CN008

Số CCCD

CCCD

Mã số định danh cá nhân do cơ quan công an cấp

X

C

12

48

CN009

Ngày cấp CCCD

NGCCCD

Định dạng YYYYMMDD

 

C

8

49

CN010

Số CMT

SOCMT

Số chứng minh nhân dân do cơ quan công an cấp, số chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng do cơ quan quân đội cấp. TCTD chỉ báo cáo trong trường hợp các giấy tờ trên còn hiệu lực và chưa cập nhật thông tin về số CCCD trên hệ thống

X

C

12

50

CN011

Số hộ chiếu

SOHCHIEU

Số hộ chiếu do cơ quan có thẩm quyền cấp (chỉ áp dụng đối với người có quốc tịch nước ngoài)

X

C

12

51

CN012

Mã số thuế

MST

Do cơ quan thuế cấp (báo cáo với khách hàng là hộ kinh doanh)

X

C

20

52

CN013

Ngày cấp mã số thuế

NGMST

Định dạng YYYYMMDD

 

C

8

53

CN014

Số đăng ký kinh doanh

SODKKD

Do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng đối với khách hàng là hộ kinh doanh)

X

C

20

54

CN015

Ngày cấp đăng ký kinh doanh

NGDKKD

Định dạng YYYYMMDD (áp dụng đối với khách hàng là hộ kinh doanh)

 

C

8

55

CN016

Họ và tên vợ hoặc chồng

HOTENVC

Họ và tên vợ hoặc chồng (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

250

56

CN017

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của vợ/chồng

GIAYTOCNVC

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

12

57

CN018

Nơi làm việc

NOILV

Là tên cơ quan/tổ chức - nơi khách hàng vay đang làm việc (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

250

58

CN019

Vị trí làm việc

VITRILV

Là công việc gắn với chức danh, chức vụ của khách hàng vay được tổ chức quản lý khách hàng phân công trong thời điểm hiện tại (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

200

59

CN020

Số năm làm việc

SONAMLV

Là thời gian mà khách hàng vay làm việc tại tổ chức đang quản lý khách hàng và được tổ chức đó xác nhận, đơn vị tính bằng năm (báo cáo nếu có thông tin)

X

N

2

60

CN021

Thu nhập bình quân hàng tháng

THUNHAPBQ

Là số tiền thu nhập nh quân hàng tháng, quy đổi ra VND tại thời điểm tổ chức quản lý khách hàng xác nhận trong hồ sơ vay vốn (báo cáo nếu có thông tin)

X

N

15

61

CN022

Là thành viên của Quỹ TDND

TVQTDND

0-Không/1-Có (Chỉ áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số)

X

N

1

III

Thông tin về người có liên quan của khách hàng vay

- Khái niệm “Người có liên quan": là tổ chức, cá nhân có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với khách hàng vay theo quy định tại Luật các TCTD, các Thông tư của NHNN quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

- TCTD cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan của khách hàng nếu tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng lớn hơn hoặc bằng 0,1% vốn tự có (riêng đối với TCTD phi ngân hàng thì tỷ lệ này áp dụng là 0,5%), chỉ báo cáo thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng.

- Trường hợp TCTD có vốn tự có âm, tỷ lệ trên được áp dụng trên vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài) tại thời điểm báo cáo.

- Với Quỹ tín dụng nhân dân, cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan cửa khách hàng có tổng nợ vay còn lại từ 500 triệu đồng trở lên tại thời điểm báo cáo, chỉ báo cáo thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng.

 

 

 

62

LQ001

Tổng múc dư nợ cấp tín dụng đối với khách hàng

TDNOKHV

Xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo)

X

N

15

63

LQ002

Thông tin người có liên quan

 

 

 

 

 

 

LQ0021

Mã phân loại người có liên quan

MALQ

Bảng mã 04/CIC. Báo cáo liệt kê danh sách mã phân loại người có liên quan

X

C

2

 

LQ0022

Mã khách hàng của người liên quan

MAKHLQ

Mã CIF của người có liên quan là khách hàng vay của TCTD được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng liên quan tại TCTD. Mỗi người có liên quan chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD

X

C

50

 

LQ0023

Tên người có liên quan

TENKHLQ

Là tên hợp pháp của tổ chức, cá nhân đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền

X

C

250

 

LQ0024

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người có liên quan

GIAYTOCNLQ

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người có liên quan là cá nhân do cơ quan công an cấp

X

C

12

 

LQ0025

Mã số doanh nghiệp của người có liên quan

MASODNLQ

Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của người có liên quan là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp

X

C

20

 

LQ0026

Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với người có liên quan

TDNONGLQ

Xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo)

X

N

15

IV

Thông tin về cho vay và các hoạt động cấp tín dụng khác

Đối với cho vay đồng tài trợ chbáo cáo phần góp vốn đồng tài trợ; Đối với hoạt động ủy thác cấp tín dụng, đơn vị ủy thác báo cáo; Đối với hoạt động nhận ủy thác cấp tín dụng mà đơn vị nhận ủy thác chịu rủi ro, đơn vị nhận ủy thác báo cáo;

TCTD thực hiện báo cáo tất cả các loại hợp đồng cấp tín dụng trừ hợp đồng thẻ tín dụng mua và ủy thác mua trái phiếu báo cáo riêng trong phần thông tin về thẻ tín dụng và thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

Thông tin hợp đồng tín dụng

 

 

 

 

 

64

HD001

Số hợp đồng tín dụng

SOHD

Là số hợp đồng tín dụng giữa khách hàng vay và TCTD. Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết

X

C

100

65

HD002

Ngày hiệu lực hợp đồng

NGKYHD

Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

66

HD003

Ngày kết thúc hợp đồng

NGKTHD

Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

67

HD004

Thời hạn cấp tín dụng (ngày)

THOIHAN

Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại hợp đồng tín dụng

X

N

6

68

HD005

Trạng thái Tài sản bảo đảm (TSBĐ)

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1 -Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

69

HD006

Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng

 

 

 

 

 

 

HD0061

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

 

HD0062

Hạn mức tín dụng trên hợp đồng

HANMUC

Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết. Trường hợp hạn mức tín dụng được sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì báo cáo tổng hạn mức được ghi trong hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã ký

X

N

15

70

HD007

Thông tin người đồng vay

 

Người đồng vay vốn là người cùng ký vào hợp đồng tín dụng và có nghĩa vụ trả nợ với khách hàng vay

 

 

 

 

HD0071

Mã khách hàng người đang vay vốn

MAKHDVV

Là mã khách hàng được TCTD cấp cho khách hàng đồng vay vốn. Mỗi khách hàng đồng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

50

 

HD0072

Họ và tên người đồng vay vốn

HOTENDVV

Họ và tên người đồng vay vốn (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

250

 

HD0073

Số CCCD của người đồng vay vốn

CCCDDVV

Mã số định danh cá nhân của người đồng vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

12

 

HD0074

CMND của người đồng vay vốn

SOCMTDVV

Số chứng minh nhân dân của người đồng vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

12

 

HD0075

Hộ chiếu của người đồng vay vốn

SOHCHIEUDVV

Số hộ chiếu của người đồng vay vốn do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

12

 

HD0076

Ngày sinh của người đồng vay vốn

NGSINHDVV

Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

8

 

HD0077

Số điện thoại người đồng vay vốn

DTHOAIDVV

Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu cung cấp cả mã vùng (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

100

 

HD0078

Địa chỉ người đồng vay vốn

DIACHIDVV

Báo cáo chi tiết thông tin địa chỉ nơi ở hiện tại gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

 

HD0079

Quan hệ với khách hàng vay

QHDVV

1-Vợ/Chồng; 2-Cha mẹ/con cái; 3-Anh chị em; 4- Khác (báo cáo nếu có thông tin; báo cáo phần số)

X

N

1

 

Thông tin khế ước

 

 

 

 

 

71

KU001

Số khế ước

SOKU

Số giấy nhận nợ được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay

X

C

100

72

KU002

Ngày giải ngân

NGGIAINGAN

Thời điểm giải ngân đầu tiên của khế ước. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

73

KU003

Ngày kết thúc khế ước

NGKTKU

Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của khế ước. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

74

KU004

Hoạt động cấp tín dụng bằng phương tiện điện tử

DIENTU

0-Không/1 -Có (Báo cáo phần số)

X

N

1

75

KU005

Mã thời hạn cấp tín dụng

MATHOIHAN

Bảng mã 08/CIC

X

C

2

76

KU006

Hình thức cấp tín dụng

MAHTCAPTD

Bảng mã 09/CIC

X

C

3

77

KU007

Phương thức cho vay

MAPTHUCCV

Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (KU006) báo cáo mã 01)

X

C

3

78

KU008

Thời điểm truy đòi

NGTRUYDOI

Chỉ tiêu áp dụng Bao thanh toán bên mua, Chiết khấu/Tái chiết khấu có bảo lưu quyền truy đòi. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

79

KU009

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

80

KU010

Số dư nợ theo nguyên tệ

DUNO

Là dư nợ gốc của khách hàng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo

X

N

15

81

KU011

Lãi suất

LAISUAT

Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong hợp đng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx)

X

N

4

82

KU012

Nhóm nợ tự phân loại

NHOMNO

Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC

X

C

2

83

KU013

Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC

NHOMNOSTC

Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng

X

C

2

84

KU014

Dư nợ gốc chậm trả thực tế

STGOCCHAMTN

Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ

X

N

15

85

KU015

Ngày chậm trả nợ gốc

NGCHAMTGOC

Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU014 lần hơn 0). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

86

KU016

Số tiền lãi chậm trả thực tế

STLAICHAMTN

Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ

X

N

15

87

KU017

Ngày chậm trả nợ lãi

NGCHAMTLAI

Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU016 lớn hơn 0). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

88

KU018

Số lần cơ cấu lại thời hạn trả nợ

SOLANCC

Là số lần TCTD đã cơ cu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng (kể từ ngày bắt đầu khế ước đến thời điểm báo cáo)

X

N

3

89

KU019

Số tiền nợ gốc cơ cấu

STGOCCC

Số tiền nợ gốc mà TCTD cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo

X

N

15

90

KU020

Số tiền nợ lãi cơ cấu

STLAICC

Số tiền nợ lãi mà TCTD cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo

X

N

15

91

KU021

Mục đích sử dụng tiền vay phân theo ngành kinh tế

MAMDSDTVNKT

Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3)

X

C

3

92

KU022

Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh doanh chứng khoán

MAMDSDTVLV

Bảng mã 07/CIC

- TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền vay theo tng khế ước.

- Trường hợp mục đích vay không được phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin

X

C

5

93

KU023

Mô tả mục đích sử dụng tiền vay

MOTAMDSDTV

Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng tiên vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tin vay được ghi trong từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án kinh doanh đầu tư,…

X

C

4000

94

KU024

Lãi phải thu hạch toán nội bảng

LCVPTHUNB

Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch toán nội bảng

X

N

15

95

KU025

Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng

LCVCTHUNGB

Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch toán ngoại bảng

X

N

15

96

KU026

Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng

DPPTNB

Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

97

KU027

Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng

DPDTNB

Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

98

KU028

Thông tin doanh số giải ngân

 

 

 

 

 

 

KU0281

Số tiền phát sinh giải ngân

STGIAINGAN

Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)

X

N

15

 

KU0282

Ngày phát sinh giải ngân

NGGIAINGAN

Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho khách hàng theo từng lần phát sinh Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

99

KU029

Thông tin doanh số trả nợ

 

 

 

 

 

 

KU0291

Số tiền phát sinh trả nợ

STTRANO

Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)

X

N

15

 

KU0292

Ngày phát sinh trả nợ

NGTRANO

Là ngày khách hàng trả nợ. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

V

Thông tin về thẻ tín dụng

 

 

 

 

 

100

HDT01

Số hợp đồng

SOHD

Là số hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng được giao kết giữa khách hàng và TCTD

X

C

100

101

HDT02

Hạn mức tín dụng

HANMUC

Là số tiền tối đa chủ thẻ được sử dụng theo thỏa thuận với tổ chức phát hành thẻ. Trường hợp khách hàng được cấp hạn mc tín dụng chung theo khách hàng (chỉ tiêu loại hạn mức thẻ HDT03 bằng 1) thì báo cáo tổng hạn mức thẻ tín dụng giống nhau ở tất cả các hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng

X

N

15

102

HDT03

Loại hạn mức thẻ

LOAIHANMUC

1-Hạn mức tín dụng thẻ tín dụng theo khách hàng/2-Hạn mức theo từng hợp đồng thẻ tín dụng của khách hàng (Báo cáo phần số)

X

N

1

103

HDT04

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

104

TH001

Mã thẻ

MASOTHE

Là mã do TCTD cấp để phân biệt và định danh các tấm thẻ khác nhau, đây là thông tin duy nhất, không trùng nhau trong hệ thống TCTD;

Trường hợp TCTD theo dõi mã số thẻ trùng với mã số được in trên thẻ tín dụng, đơn vị cần mã hóa thông tin trước khi báo cáo. Thông tin mã hóa yêu cầu không lặp trên toàn hệ thống, phải đồng nhất giữa các kỳ báo cáo đối với cùng một mã số in trên thẻ tín dụng

X

C

100

105

TH002

Loại thẻ

LOAITHE

Là tên loại thẻ như Visa, Master, JCB...

X

C

50

106

TH003

Phát hành thẻ bằng phương thức điện tử

DIENTU

0-Không/1-Có (Báo cáo phần số)

X

N

1

107

TH004

Ngày mở thẻ

NGMO

Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

108

TH005

Ngày hết hạn

NGHHAN

Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

109

TH006

Ngày đóng thẻ

NGDONG

Là ngày đóng thẻ thc tế (báo cáo khi đóng thẻ vĩnh viễn, không báo cáo với trường hợp khóa/đóng thẻ tạm thời); Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

110

TH007

Ngày sao kê

NGSAOKE

Là ngày gần nhất ngày báo cáo mà TCTD chốt lại toàn bộ giao dịch thẻ tín dụng của khách hàng trong một chu kỳ thanh toán. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

111

TH008

Dư nợ thẻ đến ngày báo cáo

DUNO

Là tổng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ tại thời điểm báo cáo

X

N

15

112

TH009

S tiền phải thanh toán trên sao kê

STPTT

Là tng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ theo sao kê

X

N

15

113

TH010

Số tiến phải thanh toán ti thiểu

STTTHIEU

Là số tiền chủ thẻ phải thanh toán tối thiểu cho TCTD theo sao kê

X

N

15

114

TH011

Số tiền đã thanh toán

STDATT

Là tổng số tiền chủ thẻ đã thanh toán cho TCTD theo sao kê

X

N

15

115

TH012

Số tiền quá hạn

STIENQH

Là số tiền chậm trả theo sao kê (bao gồm gốc, lãi và phí)

X

N

15

116

TH013

Số ngày quá hạn

SNGAYQH

Số ngày chậm trả theo sao kê

X

N

15

117

TH014

Số kỳ quá hạn

SOKYQH

Là số kỳ sao kê có số tin quá hạn kể từ ngày phát hành thẻ đến ngày sao kê gần nhất

X

N

3

118

TH015

Nhóm nợ tự phân loại

NHOMNO

Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC

X

C

2

119

TH016

Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC

NHOMNOSTC

Bảng mã 11/CIC. Tử ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng

X

C

2

120

TH017

Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng

DPPTNB

Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

121

TH018

Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng

DPDTNB

Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

122

TH019

Thông tin cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ

 

 

 

 

 

 

TH0191

Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ

HOTENUQTHE

Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy quyn sử dụng thẻ; Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin)

 

C

250

 

TH0192

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ

GIAYTOCNUQTHE

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp; Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin)

 

C

12

VI

Thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm trái phiếu do TCTD phát hành)

 

 

 

 

123

TP001

Số hợp đồng đầu tư

SOHD

Là số hợp đồng mua trái phiếu giữa khách hàng vay và TCTD

X

C

100

124

TP002

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

125

TP003

Mã trái phiếu

MATPHIEU

Mã trái phiếu được ghi trên trái phiếu được phát hành

X

C

50

126

TP004

Ngày mua, đầu tư trái phiếu

NGMUA

Ghi ngày tổ chức tín dụng mua trái phiếu theo định dạng YYYYMMDD

X

C

8

127

TP005

Ngày phát hành

NGPHATHANH

Đinh dạng YYYYMMDD

X

C

8

128

TP006

Ngày đáo hạn

NGDAOHAN

Đinh dạng YYYYMMDD

X

C

8

129

TP007

Lãi suất năm

LAISUAT

Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx); Là lãi suất được tổ chức phát hành trả cho TCTD khi nắm giữ trái phiếu

X

N

4

130

TP008

Mệnh giá trái phiếu

MENHGIA

Mệnh giá của trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

N

15

131

TP009

Số lượng trái phiếu

SOLUONG

Số lượng trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bn hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

N

15

132

TP010

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

133

TP011

Giá gốc/Giá trị thun của trái phiếu

GIATRI

- Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán kinh doanh: ghi giá thực tế mua trái phiếu (giá gốc), bao gồm: giá mua+chi phí mua (nếu có);

- Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán sẵn sàng để bán hoặc chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn: ghi giá trị thuần của trái phiếu (= mệnh giá - chiết khấu + phụ trội)

X

N

15

134

TP012

Giá trị trái phiếu doanh nghiệp xanh

GIATRITPXANH

Báo cáo giá trị/giá trị thuần của trái phiếu doanh nghiệp xanh (Trái phiếu doanh nghiệp xanh là trái phiếu doanh nghiệp được phát hành để đầu tư cho dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường, dự án mang lại lợi ích về môi trường theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường)

X

N

15

135

TP013

Mục đích phát hành trái phiếu

MAMUCDICH

Bảng mã 13/CIC

X

C

4

136

TP014

Mô tả mục đích

MOTAMD

Mục đích phát hành trái phiếu được nêu tại phương án phát hành trái phiếu

X

C

4000

137

TP015

Mục đích sử dụng tiền thu từ phát hành trái phiếu phân theo ngành kinh tế

MAMUCDICHNKT

Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 1)

X

C

1

138

TP016

Kỳ hạn trái phiếu

KYHANTP

Kỳ hạn trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

C

50

139

TP017

Thời hạn (ngày)

THOIHANTP

Là thời hạn TCTD sử dụng chứng khoán nợ để Repo/Cầm cố/Thế chấp/Bảo lãnh/Hình thức khác (nếu có)

X

N

6

140

TP018

Kỳ thanh toán trái tức

KYTTTRAITUC

1 -Tháng/2-Quý/3 -Năm/4-Cuối kỳ/5-Khác (Báo cáo phần số)

X

N

1

141

TP019

Phân loại hiện trạng

MAHIENTRANG

Báo cáo phân loại hiện trạng trái phiếu theo một trong các giá trị sau: 1-Đang nắm giữ/2-Repo/3- Cầm cố/4-Khác (Báo cáo phần số)

X

N

1

142

TP020

Thông tin chi tiết cầm cố, thế chấp

MOTAHIENTRANG

Ghi chi tiết tên tổ chức tín dụng nhận cầm cố, Repo trái phiếu (nếu có); hoặc ghi rõ hiện trạng khác của trái phiếu (nếu có)

X

C

1000

143

TP021

Đơn vị bán trái phiếu

DVBAN

Trường hợp mua thứ cấp trái phiếu, ghi rõ tên TCTD/đơn vị bán trái phiếu; Trường hợp mua sơ cấp thì để trống

X

C

250

144

TP022

Lãi phải thu hạch toán nội bảng

LCVPTHUNB

Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch toán nội bảng

X

N

15

145

TP023

Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng

LCVCTHUNGB

Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch toán ngoại bảng

X

N

15

 

Trái phiếu doanh nghiệp chưa niêm yết

 

 

 

 

146

TP024

Nhóm nợ tự phân loại

NHOMNO

Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC

X

C

2

147

TP025

Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC

NHOMNOSTC

Bảng mã 11/CIC. TCTD báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo kết quả phân loại nợ gần nhất kỳ báo cáo do CIC cung cp theo quy định của pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro

X

C

2

148

TP026

Dự phòng cụ th phải trích nội bảng

DPPTNB

Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể phải trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN

X

N

15

149

TP027

Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng

DPDTNB

Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể đã trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN

X

N

15

 

Trái phiếu doanh nghiệp đã niêm yết

 

 

 

 

150

TP028

Dự phòng giảm giá đã trích lập

DPGIAMGIA

Ghi số dư dự phòng giảm giá đã trích lập quy đổi ra VND đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

VII

Thông tin về biện pháp bảo đảm cấp tín dụng

 

TCTD báo cáo toàn bộ biện pháp bảo đảm cho khoản cấp tín dụng của khách hàng vay (bảo đảm bằng tài sản và bảo đảm không sử dụng tài sản)

 

 

 

151

TS001

Mã bảo đảm cấp tín dụng do TCTD cấp

MASOBD

Là mã số do TCTD cp trong hệ thống để quản lý thông tin bảo đảm cấp tín dụng

X

C

100

152

TS002

Mã loại bảo đảm

MALOAIBD

Bảng mã 12/CIC

X

C

4

153

TS003

Ngày hiệu lực

NGBDAU

Là ngày hợp đồng bảo đảm được công chứng, chứng thục theo quy định của Bộ luật Dân sự, luật khác liên quan, theo yêu cầu hoặc là ngày hợp đồng bảo đảm được giao kết (nếu không thuộc trường hợp trên). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

154

TS004

Ngày kết thúc

NGKT

Là ngày kết thúc được ghi trên hợp đồng bảo đảm. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

8

155

TS005

Tổng giá trị bảo đảm

GIATRI

Là tổng giá trị tài sản bảo đảm quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là tổng giá trị theo hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba (đối với bảo đảm không sử dụng tài sản)

X

N

15

156

TS006

Giá trị bảo đảm cho các khoản vay của khách hàng

GIATRIBDKV

Là phần giá trị tài sản bảo đảm cho khoản vay của khách hàng quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là phần giá trị hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba bảo đảm cho khoản vay của khách hàng (đối với bảo đảm không dùng tài sản). Giá trị chỉ tiêu TS006 luôn nhỏ hơn hoặc bàng giá trị chỉ tiêu TS005

X

N

15

157

TS007

Ngày định giá

NGDINHGIA

Là ngày TCTD/Công ty định giá tài sản bảo đảm gần nhất với ngày báo cáo. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

158

TS008

Giá trị khấu trừ TSBĐ

GTKHAUTRU

Giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm theo quy định tại Thông tư số 11/2021/TT-NHNN và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có). Riêng Ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân phân loại nợ theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có)

X

N

15

159

TS009

Số hợp đồng cấp tín dụng

DSSOHD

Báo cáo liệt kê số hợp đồng cấp tín dụng (Hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng, các hợp đồng tín dụng khác) được bảo đảm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng bởi mã bảo đảm cấp tín dụng -TS001

X

C

100

160

TS010

Mã chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận tài sản bảo đảm chung

TSCHUNGMATCTD

Báo cáo liệt kê mã các chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận chung tài sản bảo đảm, là mã 8 ký tự theo Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

C

8

161

TS011

Mã khách hàng chung tài sản bảo đảm

TSCHUNGMAKH

Báo cáo liệt kê mã CIF của khách hàng vay (tại TCTD) chung tài sản bảo đảm cấp tín dụng với khách hàng đang báo cáo

X

C

50

162

TS012

Thông tin chủ sở hữu tài sản

 

Chỉ tiêu này áp dụng cho trường hợp khách hàng vay vốn ng tài sản của bên thứ ba để thế chấp, cầm cố. Nếu không báo cáo chỉ tiêu này thì tài sản thuộc quyền sở hữu của khách hàng vay

 

 

 

 

TS0121

Tên chủ sở hữu tài sản

HOTENCSH

Là người được luật pháp công nhận có quyền sở hữu, sử dụng tài sản bảo đảm cấp tín dụng

X

C

250

 

TS0122

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ sở hữu

GIAYTOCNCSH

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của chủ sở hữu tài sản do cơ quan công an cấp

X

C

12

 

TS0123

Mã số thuế/MSDN của chủ sở hữu

MSTCSH

Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp

X

C

20

163

TS013

Mô tả thông tin bảo đảm

MOTABD

Dùng để mô tả chi tiết thông tin bảo đảm cấp tín dụng:

- Đối với nhà, đất: mô tả số giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất; chi tiết địa chỉ (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố); diện tích; số thửa; tờ bản đồ; số lô đất nếu trong trường hợp không có số thửa đất, tờ bản đồ,..

- Đối với tài sản là dự án: tên dự án, thông tin của chủ đầu tư, tổng mức đầu tư, thời hạn của dự án, số giấy phép thực hiện dự án, địa chỉ thực hiện dự án (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố),... Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà;

- Đối với phương tiện giao thông: mô tả chủng loại, giấy đăng ký, biển kiểm soát, số khung, số máy, số lượng...

- Đối với tài sản bảo đảm là sổ, thẻ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi; Trái phiếu; Các loại giấy tờ có giá khác: mô tả đầy đủ loại hình, số lượng, giá trị,...

- Đối với tài sản bảo đảm là Cổ phiếu: Mô tả chi tiết các trường thông tin: Số lượng; giá trị; tình trạng: Với c phiếu đã niêm yết, báo cáo tên sàn chứng khoán (HOSE/HNX/UPCOM) và mã cổ phiếu; Với cổ phiếu chưa niêm yết, báo cáo đầy đủ tên và mã số doanh nghiệp của công ty phát hành cổ phiếu.

- Đối với tài sản bảo đảm là Quyền tài sản với phần vốn góp trong doanh nghiệp: Báo cáo chi tiết các trường thông tin như tỷ lệ sở hữu (%), tên và mã doanh nghiệp được góp vốn,..

- Đối với các loại tài sản khác: mô tả rõ tên tài sản, số lượng, xuất xứ, nhãn hiệu, số hiệu, chủng loại, nơi lưu giữ...

- Đối với bảo đảm không dùng tài sản: mô tả rõ thông tin văn bản bảo đảm cấp tín dụng như Số thư bảo lãnh, số thư tín dụng dự phòng..., thời hạn hiệu lực của văn bản, đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ được ghi trong nội dung của văn bản này...

- Trường hợp khách hàng vay hợp vốn, nếu ngân hàng thành viên cho vay không có thông tin chi tiết về bảo đảm cấp tín dụng thì báo cáo: “Tài sản bảo đảm cho khoản vay hợp vốn của khách hàng. Đơn vị đầu mối nm giữ tài sản là...(tên đơn vị đầu mối)”

X

C

4000

 

Thông tin chi tiết cho tài sản bảo đảm là dự án, phương tiện vận tải, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

TCTD báo cáo thông tin riêng biệt theo từng tài sản

 

 

 

164

TS014

Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là dự án

 

 

 

 

 

 

TS0141

Thông tin chủ đầu tư

 

 

 

 

 

 

TS01411

Chủ đầu tư

CHUDA

Tên đầy đủ, hợp pháp của chủ đầu tư dự án

X

C

250

 

TS01412

CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ đầu tư

GIAYTOCHUDA

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo với chủ đầu tư là cá nhân)

X

C

12

 

TS01413

Mã số thuế/MSDN của chủ đầu tư

MSTCHUDA

Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo với chủ đầu tư là tổ chức)

X

C

20

 

TS01414

Địa chỉ chủ đầu tư

DIACHICHUDA

- Chủ đầu tư là tổ chức, báo cáo địa chỉ nơi đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền;

- Chủ đầu tư là cá nhân, báo cáo địa chỉ nơi ở hiện tại.

Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

 

TS0142

Tên dự án

TENDA

Tên đầy đủ của dự án đầu tư đã được cấp phép thực hiện

X

C

300

 

TS0143

Vị trí dự án

VITRIDA

Chi tiết thông tin địa chỉ thực hiện dự án đầu tư gồm tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố. Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà

X

C

300

 

TS0144

Mã tỉnh, thành phố nơi có dự án

MATINH

Mã tỉnh, thành phố nơi thực hiện dự án đầu tư. Bảng mã 01/CIC

X

C

2

 

TS0145

Giấy phép thực hiện

GIAYPHEP

Số giấy Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chp thuận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền; thời gian và cơ quan cấp phép

X

C

50

 

TS0146

Tổng giá trị đầu tư

GIATRIDA

Tổng mức đầu tư của dự án (quy đổi ra VND tại thời điểm xác định tổng mức đầu tư gần nhất)

X

N

15

 

TS0147

Thời hạn dự án

THOIHANDA

Là ngày hết hạn hoạt động của dự án đầu tư. Định dạng YYYYDDMM

X

C

8

 

TS0148

Mô tả dự án

MOTADA

TCTD báo cáo đầy đủ thông tin như dự án đầu tư mới hay cải tạo, sửa chữa; mục tiêu hoạt động của dự án; hình thức đầu tư, quy mô dự án,...

X

C

4000

165

TS015

Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

TS0151

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

GIAYCN

Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

X

C

100

 

TS0152

Địa chỉ tài sản

DIACHI

Thông tin chi tiết địa chỉ của tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố)

X

C

300

 

TS0153

Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản

MATINH

Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản. Bảng mã 01/CIC

X

C

2

 

TS0154

Mô tả tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

MOTABDS

TCTD báo cáo thông tin về diện tích, vị trí bản đồ của bất động sản, trường hợp có nhà ở thì ghi rõ loại nhà, căn hộ thì ghi rõ số phòng/căn và tên chung cư,...

X

C

4000

166

TS016

Thông tin tài sản bảo đảm là phương tiện vận tải

 

 

 

 

 

 

TS0161

Loại phương tiện

LOAIPT

1-Đường bộ/2-Đường thủy/3-Đường sắt/4- Đường hàng không/5-Khác (Báo cáo phần số)

X

N

1

 

TS0162

Giấy đăng ký

GIAYDK

Số giấy đăng ký của phương tiện vận tải do cơ quan có thẩm quyền cp

X

C

50

 

TS0163

Biển kiểm soát

BIENKS

Số biển kiểm soát của phương tiện vận tải do cơ quan có thẩm quyền cấp

X

C

20

VIII

Thông tin về hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng

 

 

 

 

 

167

XLN01

Mã hình thức xử lý nợ xấu

MAHTXLN

Bảng mã 14/CIC

X

C

4

168

XLN02

Doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu theo hình thức xử lý nợ xấu

DOANHSOGIAM

Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo)

- Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 08: doanh số giảm lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo;

- Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu là bán nợ, báo cáo chi tiết các thông tin sau:

+ Đối với mã 071: Số tiền thu được lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho DATC;

+ Đối với mã 0721: Số mệnh giá trái phiếu đặc biệt thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo hình thức trái phiếu đặc biệt;

+ Đối với mã 0722: Số tiền thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo giá thị trưng;

+ Đối với mã 073: Số tiền thu được lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho tổ chức, cá nhân khác

X

N

15

169

XLN03

Nợ gốc bán cho VAMC

NOGOCVAMC

Số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo) tại thời điểm bán cho VAMC, áp dụng khi mã hình thức xử lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 0721 và 0722

X

N

15

170

XLN04

Tên khách hàng mua nợ

TENKHMUANO

Tên khách hàng mua nợ, áp dụng khi Bảng mã 14/CIC có mã số là 073

X

C

250

171

XLN05

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế/CCCD/CMND/Hộ chiếu của khách hàng mua nợ

MSMUANO

Trường hợp mã hình thức xử lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 073, TCTD báo cáo thông tin sau:

+ Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: đối với khách hàng mua nợ là tổ chức;

+ CCCD/CMND/Hộ thiếu: đối với khách hàng mua nợ là cá nhân

X

C

20

IX

Thông tin ngoại bảng

 

 

 

 

 

IX.1

Thông tin cam kết ngoại bảng

 

 

 

 

 

172

CK001

Số hợp đồng

SOHD

Là số hợp đồng được giao kết nhằm cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính giữa khách hàng và TCTD (bao gồm cam kết bảo lãnh, cam kết cho vay không hủy ngang, nghiệp vụ L/C,...). Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết

X

C

100

173

CK002

Ngày hiệu lực hợp đồng

NGKYHD

Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

174

CK003

Ngày kết thúc hợp đồng

NGKTHD

Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

175

CK004

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

 

Thông tin chi tiết cam kết ngoại bảng

 

 

 

 

176

CT001

Số cam kết ngoại bảng

SOCK

Số cam kết ngoại bảng được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi ký thoả thuận với khách hàng. Với chứng thư bảo lãnh, báo cáo số ghi trên chứng thư bảo lãnh do TCTD phát hành

X

C

100

177

CT002

Ngày bắt đầu có hiệu lực

NGBD

Là ngày bắt đầu có hiệu lực của cam kết. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

178

CT003

Ngày kết thúc hiệu lực

NGKT

Là ngày kết thúc hiệu lực cam kết Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

179

CT004

Ngày hết hạn thực tế

NGHH

Là ngày kết thúc hiệu lực thực tế của cam kết. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

180

CT005

Hoạt động cam kết ngoại bảng bằng phương tiện điện tử

DIENTU

0-Không/1-Có (Báo cáo phần số)

X

N

1

181

CT006

Mã loại nghiệp vụ

MACK

Bảng mã 15/CIC

X

C

4

182

CT007

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

183

CT008

Số dư cam kết

DUNO

Số dư cam kết ngoại bảng

X

N

15

184

CT009

Nội dung cam kết

NOIDUNG

Mô tả chi tiết mục đích cam kết được thoả thuận giữa khách hàng và TCTD

X

C

4000

185

CT010

Nhóm nợ tự phân loại

NHOMNO

Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC

X

C

2

186

CT011

Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC

NHOMNOSTC

Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng

X

C

2

IX.2

Thông tin nợ đã xử lý bằng DPRR

 

 

 

 

187

NGB01

Số hợp đồng tín dụng

SOHD

Là s hợp đồng tín dụng (hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng, các hợp đồng tín dụng khác,...) giữa khách hàng vay vả TCTD có khoản vay được xử lý bằng dự phòng rủi ro

X

C

100

188

NGB02

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

189

NGB03

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

190

NGB04

Số dư nợ gốc đã xử lý bng quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ

DUNO

Là dư nợ gốc đã xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo

X

N

15

IX.3

Thông tin cấp tín dụng từ nguồn vốn nhận ủy thác TCTD không chịu rủi ro (không bao gồm khoản nhận ủy thác từ TCTD khác)

 

 

 

 

 

Thông tin hợp đồng tín dụng

 

 

 

 

191

NHD01

Số hợp đồng tín dụng

SOHD

Là số hợp đồng tín dụng giữa khách hàng vay và TCTD

X

C

100

192

NHD02

Tên đơn vị/cá nhân ủy thác

TENDV

Tên đơn vị/cá nhân ủy thác

X

C

250

193

NHD03

CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác

GIAYTOCN

CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác

X

C

12

194

NHD04

Mã số thuế đơn vị ủy thác

MASODN

Mã số thuế đơn vị ủy thác

X

C

20

195

NHD05

Ngày hiệu lực hợp đồng

NGKYHD

Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

196

NHD06

Ngày kết thúc hợp đồng

NGKTHD

Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

197

NHD07

Thời hạn cấp tín dụng (ngày)

THOIHAN

Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại hợp đồng tín dụng

X

N

6

198

NHD08

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

199

NHD09

Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng

 

 

 

 

 

 

NHD091

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

 

NHD092

Hạn mức tín dụng trên hợp đồng

HANMUC

Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết

X

N

15

 

Thông tin khế ước

 

 

 

 

 

200

NKU01

Số khế ước

SOKU

Số giấy nhận nợ được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay

X

C

100

201

NKU02

Ngày giải ngân

NGGIAINGAN

Thời điểm giải ngân đầu tiên. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

202

NKU03

Ngày kết thúc khế ước

NGKTKU

Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của khế ước. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

203

NKU04

Mã thời hạn cấp tín dụng

MATHOIHAN

Bảng mã 08/CIC

X

C

2

204

NKU05

Hình thức cấp tín dụng

MAHTCAPTD

Bảng mã 09/CIC

X

C

3

205

NKU06

Phương thức cho vay

MAPTHUCCV

Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (NKU05) báo cáo mã 01)

X

C

3

206

NKU07

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/C1C (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

207

NKU08

Số dư nợ theo nguyên tệ

DUNO

Là dư nợ gốc của khách hàng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo

X

N

15

208

NKU09

Lãi suất

LAISUAT

Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx)

X

N

4

209

NKU10

Dư nợ gốc chậm trả thực tế

STGOCCHAMTN

Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ

X

N

15

210

NKUU

Ngày chậm trả nợ gốc

NGCHAMTGOC

Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu NKU010 > 0). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

211

NKU12

Số tiền lãi chậm trả thực tế

STLAICHAMTN

Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ

X

N

15

212

NKU13

Ngày chậm trả nợ lãi

NGCHAMTLAI

Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU012 > 0). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

213

NKU14

Mục đích sử dụng tiền vay phân theo ngành kinh tế

MAMDSDTVNKT

Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3)

X

C

3

214

NKU15

Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh doanh chứng khoán

MAMDSDTVLV

Bảng mã 07/CIC

- TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền vay theo từng khế ước;

- Trường hợp mục đích vay không được phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin

X

C

5

215

NKU16

Mô tả mục đích sử dụng tiền vay

MOTAMDSDTV

Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng tiền vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tin vay được ghi trống từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án kinh doanh, đầu tư,...

X

C

4000

216

NKU17

Thông tin doanh số giải ngân

 

 

 

 

 

 

NKU171

Số tiền phát sinh giải ngân

STGIAINGAN

Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)

X

N

15

 

NKU172

Ngày phát sinh giải ngân

NGGIAINGAN

Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho khách hàng theo từng lần phát sinh. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

217

NKU18

Thông tin doanh số trả nợ

 

 

 

 

 

 

NKU181

Số tiền phát sinh trả nợ

STTRANO

Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)

X

N

15

 

NKU182

Ngày phát sinh trả nợ

NGTRANO

Là ngày theo từng lần khách hàng trả nợ Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

X

Báo cáo tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp

Bao gồm các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán

+ Báo cáo kết quả kinh doanh

+ Lưu chuyển tiền tệ theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các quy định thay thế sửa đi (nếu có)

 

 

 

218

BC001

Số văn bản pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp mà khách hàng vay áp dụng

VBPL

TCTD báo cáo chỉ tiêu là TT2002014 nếu khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC; hoặc TT1332016 nếu khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC; Trường hợp khách hàng áp dụng chế độ kế toán khác, TCTD liên hệ với CIC để được hướng dẫn

X

C

10

219

BC002

Năm tài chính

NAMTC

Định dạng YYYY

X

C

4

220

BC003

Ngày kết thúc năm tài chính

NGKTTC

Báo cáo ngày kết thúc năm tài chính của doanh nghiệp vay. Nếu ngày kết thúc năm tài chính lần lượt là 31/03; 30/06; 30/09; 31/12 thì báo cáo chỉ tiêu lần lượt là 0331; 0630; 0930; 1231

X

C

4

221

BC004

Đơn vị tính

DVTINH

1000000 - Nếu đơn vị tính là triệu đơn vị tiền tệ; 1000 - Nếu đơn vị tính là nghìn đơn vị tiền tệ; 1- Nếu đơn vị tính là 1 đơn vị tiền tệ (Báo cáo phần số)

X

N

7

222

BC005

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

223

BC006

Kiểm toán

KIEMTOAN

0-Không kiểm toán/1-Có kiểm toán (Báo cáo phần số)

X

N

1

224

BC007

Báo cáo tài chính hợp nhất

HOPNHAT

0-Báo cáo tài chính riêng lẻ/1-Báo cáo tài chính hợp nhất (Báo cáo phần số)

X

N

1

225

BC008

Loại báo cáo lưu chuyển tiền tệ

LCTT

0-Khách hàng vay không có thông tin báo cáo lưu chuyển tiền tệ/1-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp/2-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp (Báo cáo phần số)

X

N

1

226

BC009

Bảng cân đối kế toán

 

 

 

 

 

 

BC0091

Mã số chỉ tiêu bảng cân đối kế toán

MSCDKT

Báo cáo lần lượt các mã số tương ứng tng chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo về chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 110

X

C

4

 

BC0092

Số tiền cuối kỳ

STCDKTCK

Số tiền cuối kỳ của từng chỉ tiêu trên bản cân đối kế toán

X

N

25

 

BC0093

Số tiền đầu kỳ

STCDKTDK

Số tiền đu kỳ của từng chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán

X

N

25

227

BC010

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

 

 

 

 

 

 

BC0101

Mã số chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

MSKQKD

Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo về chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01

X

C

2

 

BC0102

Số tiền

STKQKD

Số tiến cuối kỳ của từng chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

X

N

25

228

BC011

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

 

 

 

 

 

 

BC0111

Mã số chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ

MSLCTT

Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo lưu chuyển tiền t theo phương pháp trực tiếp, với chỉ tiêu “Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01

X

C

2

 

BC0112

Số tiền

STLCTT

Số tiền của từng chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ

X

N

25

XI

Thông tin về mua nợ xấu tại VAMC

 

 

 

 

229

VAM01

Mã CNTCTD bán nợ

MACNTCTD

Mã tổ chức bán khoản nợ là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

C

8

230

VAM02

Mã CIC

MACIC

Mã CIC của khách hàng tại thời điểm mua nợ

X

C

10

231

VAM03

Tên khách hàng được mua nợ

TENKH

- Đối với khách hàng được mua nợ là tổ chức: báo cáo tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền theo giấy phép đăng ký kinh doanh;

- Đối với khách hàng được mua nợ là hộ kinh doanh cá th lấy theo tên trong giấy phép đăng ký kinh doanh;

- Đối với khách hàng được mua nô là cá nhân, lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ

X

C

250

232

VAM04

Loại khách hàng

LOAIKH

1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh (Báo cáo phần số)

X

N

1

233

VAM05

Mã số doanh nghiệp/CCCD/CMND/Hộ chiếu của khánh hàng được mua nợ

SOGIAYTO

Đơn vị báo cáo thông tin sau:

+ Mã số doanh nghiệp: đối với khách hàng được mua nợ là tổ chức;

+ CCCD/CMND/Hộ chiếu: đối với khách hàng được mua nợ là cá nhân

X

C

20

234

VAM06

Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khách hàng

DUNO

Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND) tại kỳ báo cáo

X

N

15

 

Mua nợ xấu thanh toán bằng trái phiếu đặc biệt

 

 

 

 

235

VAM07

Mã trái phiếu

MATPHIEU

Mã trái phiếu đặc biệt

X

C

50

236

VAM08

Mệnh giá

MENHGIA

Mệnh giá trái phiếu đặc biệt (quy đổi VND)

X

N

15

237

VAM09

Ngày phát hành

NGPHATHANH

Ngày phát hành trái phiếu đặc biệt. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

238

VAM10

Ngày đáo hạn

NGDAOHAN

Ngày đáo hạn trái phiếu đặc biệt. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

 

Mua nợ xấu theo giá trị thị trường

 

 

C

 

239

VAM11

Số hợp đồng mua nợ

SOHD

Là số hợp đồng mua nợ theo giá thị trường giữa VAMC và đơn vị bán nợ

X

C

100

Ghi chú:

- Định dạng dữ liệu: N là số; C là chuỗi ký tự

- Đơn vị tính độ dài chỉ tiêu: byte

 

BẢNG MÃ 01/CIC: MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Mã số

 

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Mã số

1

Thành phố Hà Nội

01

 

33

Tỉnh Quảng Nam

49

2

Tỉnh Hà Giang

02

 

34

Tỉnh Quảng Ngãi

51

3

Tỉnh Cao Bằng

04

 

35

Tỉnh Bình Định

52

4

Tỉnh Bắc Kạn

06

 

36

Tỉnh Phú Yên

54

5

Tỉnh Tuyên Quang

08

 

37

Tỉnh Khánh Hòa

56

6

Tỉnh Lào Cai

10

 

38

Tỉnh Ninh Thuận

58

7

Tỉnh Điện Biên

11

 

39

Tỉnh Bình Thuận

60

8

Tỉnh Lai Châu

12

 

40

Tỉnh Kon Tum

62

9

Tỉnh Sơn La

14

 

41

Tỉnh Gia Lai

64

10

Tỉnh Yên Bái

15

 

42

Tỉnh Đắc Lắc

66

11

Tỉnh Hòa Bình

17

 

43

Tỉnh Đắc Nông

67

12

Tỉnh Thái Nguyên

19

 

44

Tỉnh Lâm Đồng

68

13

Tỉnh Lạng Sơn

20

 

45

Tỉnh Bình Phước

70

14

Tỉnh Quảng Ninh

22

 

46

Tỉnh Tây Ninh

72

15

Tỉnh Bắc Giang

24

 

47

Tỉnh Bình Dương

74

16

Tỉnh Phú Thọ

25

 

48

Tỉnh Đồng Nai

75

17

Tỉnh Vĩnh Phúc

26

 

49

Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

77

18

Tỉnh Bắc Ninh

27

 

50

Thành phố Hồ Chí Minh

79

19

Tỉnh Hải Dương

30

 

51

Tỉnh Long An

80

20

Thành phố Hải Phòng

31

 

52

Tỉnh Tiền Giang

82

21

Tỉnh Hưng Yên

33

 

53

Tỉnh Bến Tre

83

22

Tỉnh Thái Bình

34

 

54

Tỉnh Trà Vinh

84

23

Tỉnh Hà Nam

35

 

55

Tỉnh Vĩnh Long

86

24

Tỉnh Nam Định

36

 

56

Tỉnh Đồng Tháp

87

25

Tỉnh Ninh Bình

37

 

57

Tỉnh An Giang

89

26

Tỉnh Thanh Hóa

38

 

58

Tỉnh Kiên Giang

91

27

Tỉnh Nghệ An

40

 

59

Tỉnh Cần Thơ

92

28

Tỉnh Hà Tĩnh

42

 

60

Tỉnh Hậu Giang

93

29

Tỉnh Quảng Bình

44

 

61

Tỉnh Sóc Trăng

94

30

Tỉnh Quảng Trị

45

 

62

Tỉnh Bạc Liêu

95

31

Tỉnh Thừa Thiên Huế

46

 

63

Tỉnh Cà Mau

96

32

Thành phố Đà Nẵng

48

 

64

Khác*

99

(Ghi chú: Mã 99 dành cho khách hàng vay có địa chỉ tại nước ngoài)

 

BẢNG MÃ 02/CIC: MÃ QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ

STT

Tên quốc gia và vùng lãnh thổ

Ký hiệu

Mã số

1

Afghanistan

AFG

001

2

Albania

ALB

002

3

Algeria

DZA

003

4

Andorra

AND

004

5

Angola

AGO

005

6

Antigua and Barbuda

ATG

006

7

Argentina

ARG

007

8

Armenia

ARM

008

9

Australia

AUS

009

10

Austria

AUT

010

11

Azerbaijan

AZE

011

12

Bahamas

BHS

012

13

Bahrain

BHR

013

14

Bangladesh

BGD

014

15

Barbados

BRB

015

16

Belarus

BLR

016

17

Belgium

BEL

017

18

Belize

BLZ

018

19

Benin

BEN

019

20

Bhutan

BTN

020

21

Bolivia

BOL

021

22

Bosnia and Herzegovina

BIH

022

23

Botswana

BWA

023

24

Brazil

BRA

024

25

Brunei Darussalam

BRN

025

26

Bulgaria

BGR

026

27

Burkina Faso

BFA

027

28

Burundi

BDI

028

29

Cambodia

KHM

029

30

Cameroon

CMR

030

31

Canada

CAN

031

32

Cape Vetde/Cabo Verde

CPV

032

33

Central African Republic

CAF

033

34

Chad

TCD

034

35

Chile

CHL

035

36.1

China Mainland

CHN

0361

36.2

Hong Kong

HKG

0362

36.3

Macao

MAC

0363

36.4

Taiwan

TWN

0364

37

Colombia

COL

037

38

Comoros

COM

038

39

Congo

COG

039

40

Costa Rica

CRI

040

41

Côte d’Ivoire

CIV

041

42

Croatia

HRV

042

43

Cuba

CUB

043

44

Cyprus

CYP

044

45

Czech Republic

CZE

045

46

Democratic People’s Republic of Korea

PRK

046

47

Democratic Republic of the Congo

COD

047

48

Denmark

DNK

048

49

Djibouti

DJI

049

50

Dominica

DMA

050

51

Dominican Republic

DOM

051

52

Ecuador

ECU

052

53

Egypt

EGY

053

54

El Salvador

SLV

054

55

Equatorial Guinea

GNQ

055

56

Eritrea

ERI

056

57

Estonia

EST

057

58

Eswatini

ESW

058

59

Ethiopia

ETH

059

60

Fiji

FJI

060

61

Finland

FIN

061

62

France

FRA

062

63

Gabon

GAB

063

64

Gambia

GMB

064

65

Georgia

GEO

065

66

Germany

DEU

066

67

Ghana

GHA

067

68

Greece

GRC

068

69

Grenada

GRD

069

70

Guatemala

GTM

070

71

Guinea

GIN

071

72

Guinea-Bissau

GNB

072

73

Guyana

GUY

073

74

Haiti

HTI

074

75

Honduras

HND

075

76

Hungary

HUN

076

77

Iceland

ISL

077

78

India

IND

078

79

Indonesia

IDN

079

80

Iran (Islamic Republic of)

IRN

080

81

Iraq

IRQ

081

82

Ireland

IRL

082

83

Israel

ISR

083

84

Italy

ITA

084

85

Jamaica

JAM

085

86

Japan

JPN

086

87

Jordan

JOR

087

88

Kazakhstan

KAZ

088

89

Kenya

KEN

089

90

Kiribati

KIR

090

91

Kuwait

KWT

091

92

Kyrgyzstan

KGZ

092

93

Lao People’s Democratic Republic

LAO

093

94

Latvia

LVA

094

95

Lebanon

LBN

095

96

Lesotho

LSO

096

97

Liberia

LBR

097

98

Libyan Arab Jamahiriya

LBY

098

99

Liechtenstein

LIE

099

100

Lithuania

LTU

100

101

Luxembourg

LUX

101

102

Madagascar

MDG

102

103

Malawi

MWI

103

104

Malaysia

MYS

104

105

Maldives

MDV

105

106

Mali

MLI

106

107

Malta

MLT

107

108

Marshall Islands

MHL

108

109

Mauritania

MRT

109

110

Mauritius

MUS

110

111

Mexico

MEX

111

112

Micronesia, Federated States of

FSM

112

113

Monaco

MCO

113

114

Mongolia

MNG

114

115

Montenegro

MNE

115

116

Morocco

MAR

116

117

Mozambique

MOZ

117

118

Myanmar

MMR

118

119

Namibia

NAM

119

120

Nauru

NRU

120

121

Nepal

NPL

121

122

Netherlands

NLD

122

123

New Zealand

NZL

123

124

Nicaragua

NIC

124

125

Niger

NER

125

126

Nigeria

NGA

126

127

Norway

NOR

127

128

Oman

OMN

128

129

Pakistan

PAK

129

130

Palau

PLW

130

131

Panama

PAN

131

132

Papua New Guinea

PNG

132

133

Paraguay

PRY

133

134

Peru

PER

134

135

Philippines

PHL

135

136

Poland

POL

136

137

Portugal

PRT

137

138

Qatar

QAT

138

139

Republic of Korea

KOR

139

140

Republic of Moldova

MDA

140

141

Romania

ROU

141

142

Russian Federation

RUS

142

143

Rwanda

RWA

143

144

Saint Kitts and Nevis

KNA

144

145

Saint Lucia

LCA

145

146

Saint Vincent and the Grenadines

VCT

146

147

Samoa

WSM

147

148

San Marino

SMR

148

149

Sao Tome and Principe

STP

149

150

Saudi Arabia

SAU

150

151

Senegal

SEN

151

152

Serbia

SRB

152

153

Seychelles

SYC

153

154

Sierra Leone

SLE

154

155

Singapore

SGP

155

156

Slovakia

SVK

156

157

Slovenia

SVN

157

158

Solomon Islands

SLB

158

159

Somalia

SOM

159

160

South Africa

ZAF

160

161

Spain

ESP

161

162

Sri Lanka

LKA

162

163

Sudan

SDN

163

164

Suriname

SUR

164

165

Swaziland

SWZ

165

166

Sweden

SWE

166

167

Switzerland

CHE

167

168

Syrian Arab Republic

SYR

168

169

Tajikistan

TJK

169

170

Thailand

THA

170

171

The former Yugoslav Republic of Macedonia

MKD

171

172

Timor-Leste

TLS

172

173

Togo

TGO

173

174

Tonga

TON

174

175

Trinidad and Tobago

TTO

175

176

Tunisia

TUN

176

177

Turkey

TUR

177

178

Turkmenistan

TKM

178

179

Tuvalu

TUV

179

180

Uganda

UGA

180

181

Ukraine

UKR

181

182

United Arab Emirates

ARE

182

183

United Kingdom

GBR

183

184

United Republic of Tanzania

TZA

184

185

United States

USA

185

186

Uruguay

URY

186

187

Uzbekistan

UZB

187

188

Vanuatu

VUT

188

189

Venezuela

VEN

189

190

Viet Nam

VNM

190

191

Yemen

YEM

191

192

Zambia

ZMB

192

193

Zimbabwe

ZWE

193

[...]