Quyết định 573/QĐ-NHNN năm 2024 về Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số hiệu | 573/QĐ-NHNN |
Ngày ban hành | 29/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký | Phạm Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng |
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 573/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hướng dẫn báo cáo các chỉ tiêu thông tin tín dụng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Điều 3. Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
HỆ
THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Thống đốc
NHNN)
STT |
Mã chỉ tiêu |
Tên chỉ tiêu |
Tên chỉ tiêu viết tắt |
Mô tả chỉ tiêu |
Chỉ tiêu bắt buộc |
Định dạng dữ liệu |
Độ dài tối đa |
|
|
|
|
|
|||
1 |
KB001 |
Ngày báo cáo |
NGAYBC |
Là ngày của dữ liệu. Đối với tệp báo cáo định kỳ tháng, lấy ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
2 |
KB002 |
Họ và tên người báo cáo |
HOTENBC |
Tên đầy đủ của người thực hiện báo cáo thông tin cho CIC |
X |
C |
250 |
3 |
KB003 |
Số điện thoại người báo cáo |
DTHOAIBC |
Số điện thoại di động hoặc cố định của người báo cáo thông tin; yêu cầu ghi cả mã vùng |
X |
C |
100 |
4 |
KB004 |
Email người báo cáo |
EMAILBC |
Email của người báo cáo thông tin |
X |
C |
150 |
5 |
KB005 |
Vốn tự có của TCTD |
VONTC |
Vốn tự có xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
X |
N |
15 |
6 |
KB006 |
Dự phòng chung phải trích |
DPCHUNGPT |
Là số tiền dự phòng chung phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
7 |
KB007 |
Dự phòng chung đã trích |
DPCHUNGDT |
Là số tiền dự phòng chung đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
8 |
KB008 |
Lý do điều chỉnh |
LYDODC |
Lý do điều chỉnh tệp dữ liệu đã báo cáo (chỉ áp dụng báo cáo đối với tệp dữ liệu điều chỉnh) |
X |
C |
4000 |
9 |
TTC01 |
Mã chi nhánh TCTD |
MACNTCTD |
Là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
C |
8 |
10 |
TTC02 |
Tên chi nhánh TCTD |
TENCNTCTD |
Là tên chi nhánh TCTD được báo cáo thông tin |
X |
C |
250 |
11 |
TTC03 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
MAKH |
Mã khách hàng do TCTD cấp (thường được gọi là mã số CIF) là mã số của khách hàng vay, được thiết lập trong cơ sở dữ liệu kế toán của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng vay đó tại TCTD. Mỗi khách hàng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD. Trường hợp thay đổi người vay chính, người đại diện vay của Hộ gia đình, Hộ kinh doanh, TCTD phải cấp mã CIF khác cho người vay chính mới, người đại diện vay mới |
X |
C |
50 |
12 |
TTC04 |
Tên khách hàng |
TENKH |
- Đối với khách hàng là tổ chức: báo cáo tên khách hàng theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ĐKKD) hoặc Quyết định thành lập (QĐTL) được cơ quan có thẩm quyền cấp; - Đối với khách hàng là hộ kinh doanh cá thể lấy theo tên trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan có thẩm quyền cấp; - Đối với khách hàng là cá nhân, lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ |
X |
C |
250 |
13 |
TTC05 |
Loại khách hàng |
LOAIKH |
1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
II.1 |
Tổ chức |
|
Ghi chú: đối với loại hình khách hàng vay là doanh nghiệp tư nhân chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực thi hành |
|
|
|
|
14 |
TC001 |
Tên đối ngoại |
TENDNG |
Là tên đối ngoại của khách hàng theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp |
|
C |
250 |
15 |
TC002 |
Tên viết tắt |
TENVT |
Là tên viết tắt của khách hàng theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp |
|
C |
100 |
16 |
TC003 |
Tên cũ |
TENCU |
Là tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền trước khi thay đổi thành tên hiện tại |
|
C |
250 |
17 |
TC004 |
Địa chỉ |
DIACHI |
Địa chỉ theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
18 |
TC005 |
Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
MATINH |
Bảng mã 01/CIC |
X |
C |
2 |
19 |
TC006 |
Cư trú |
CUTRU |
1-Cư trú/0-Không cư trú (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
20 |
TC007 |
Điện thoại |
DTHOAI |
Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu cung cấp cả mã vùng |
X |
C |
100 |
21 |
TC008 |
Fax |
FAX |
Yêu cầu cung cấp cả mã vùng |
|
C |
50 |
22 |
TC009 |
Website |
WEBSITE |
Website của khách hàng vay |
|
C |
150 |
23 |
TC010 |
|
|
Địa chỉ thư điện tử của khách hàng vay |
|
C |
150 |
24 |
TC011 |
Mã số doanh nghiệp |
MASODN |
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
20 |
25 |
TC012 |
Ngày cấp mã số doanh nghiệp |
NGMSDN |
Là ngày cấp mã số thuế/mã số doanh nghiệp lần đầu; Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
26 |
TC013 |
Số quyết định thành lập |
SOQDTL |
Là số quyết định thành lập tổ chức. Áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp... |
X |
C |
20 |
27 |
TC014 |
Ngày cấp quyết định thành lập |
NGQDTL |
Định dạng YYYYMMDD. Áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp... |
X |
C |
8 |
28 |
TC015 |
Số Giấy phép đầu tư |
SOGPDT |
Là số giấy phép đầu tư/mã số dự án đầu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
C |
20 |
29 |
TC016 |
Ngày cấp giấy phép đầu tư |
NGGPDT |
Là ngày cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép đầu tư; Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
30 |
TC017 |
Mã loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác |
MALH |
Bảng mã 03/CIC |
X |
C |
3 |
31 |
TC018 |
Mã ngành nghề kinh doanh |
MANKT |
Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 3). Báo cáo mã ngành nghề kinh doanh chính của khách hàng vay |
X |
C |
3 |
32 |
TC019 |
Tổng Giám đốc/Giám đốc |
HOTENGD |
Họ và tên Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc người đứng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức |
X |
C |
250 |
33 |
TC020 |
Địa chỉ Tổng Giám đốc/Giám đốc |
DIACHIGD |
Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc người đúng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
34 |
TC021 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu Tổng Giám đốc/Giám đốc |
GIAYTOCNGD |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
35 |
TC022 |
Là thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân (TDND) |
TVQTDND |
0-Không/1-Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
36 |
TC023 |
Là thành viên của Ngân hàng hợp tác xã |
TVHTX |
0-Không/1 -Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Ngân hàng Hợp tác xã; báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
37 |
TC024 |
Vốn điều lệ |
|
Báo cáo thông tin vốn điều lệ đối với khách hàng vay là Công ty; vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
TC0241 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
|
TC0242 |
Số tiền vốn điều lệ |
VONDL |
Số tiền nguyên tệ ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức |
X |
N |
15 |
38 |
TC025 |
Người đại diện theo pháp luật |
|
|
|
|
|
|
TC0251 |
Họ và tên người đại diện theo pháp luật |
HOTENNDD |
Họ và tên từng người đại diện theo pháp luật ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức |
X |
C |
250 |
|
TC0252 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu người đại diện theo pháp luật |
GIAYTOCNNDD |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
|
TC0253 |
Địa chỉ người đại diện theo pháp luật |
DIACHINDD |
Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của người đại diện theo pháp luật Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
39 |
TC026 |
Thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT), Hội đồng thành viên (HĐTV) |
|
- Đối với Công ty TNHH, Công ty hợp danh: báo cáo thông tin về thành viên hội đồng thành viên (trường hợp Doanh nghiệp nhà nước tổ chức dưới hình thức Công ty TNHH không có Hội đồng thành viên thì báo cáo Họ và tên Chủ tịch Công ty); - Đối với Công ty cổ phần: báo cáo về thành viên Hội đồng quản trị |
|
C |
|
|
TC0261 |
Họ và tên thành viên HĐQT/HĐTV |
HOTENTVHD |
Họ tên của từng thành viên HĐQT/HĐTV |
|
C |
250 |
|
TC0262 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu HĐQT/HĐTV |
GIAYTOCNTVHD |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp |
|
C |
12 |
|
TC0263 |
Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV |
DIACHITVHD |
Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của thành viên HĐQT/HĐTV. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
|
C |
300 |
II.2 |
Cá nhân, hộ kinh doanh |
Ghi chú: đối với loại hình khách hàng vay là hộ kinh doanh chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực thi hành |
|
|
|
||
40 |
CN001 |
Giới tính |
GIOITINH |
Nam = 1; Nữ = 0; Giới tính khác = K |
X |
C |
1 |
41 |
CN002 |
Ngày sinh |
NGSINH |
Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân, chứng minh nhân dân, hộ chiếu. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
42 |
CN003 |
Địa chỉ |
DIACHI |
- Khách hàng là Hộ kinh doanh, báo cáo địa chỉ theo giấy ĐKKD, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền; - Khách hàng là cá nhân, báo cáo địa chỉ nơi ở hiện tại. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
43 |
CN004 |
Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
MATINH |
Bảng mã 01/CIC |
X |
C |
2 |
44 |
CN005 |
Cư trú |
CUTRU |
0-Không cư trú/1-Cư trú (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
45 |
CN006 |
Số điện thoại |
DTHOAI |
Điện thoại di động hoặc điện thoại cố định (cung cấp cả mã vùng) |
X |
C |
100 |
46 |
CN007 |
Mã Quốc tịch |
MAQT |
Bảng mã 02/CIC (sử dụng phần mã số) |
X |
C |
4 |
47 |
CN008 |
Số CCCD |
CCCD |
Mã số định danh cá nhân do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
48 |
CN009 |
Ngày cấp CCCD |
NGCCCD |
Định dạng YYYYMMDD |
|
C |
8 |
49 |
CN010 |
Số CMT |
SOCMT |
Số chứng minh nhân dân do cơ quan công an cấp, số chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng do cơ quan quân đội cấp. TCTD chỉ báo cáo trong trường hợp các giấy tờ trên còn hiệu lực và chưa cập nhật thông tin về số CCCD trên hệ thống |
X |
C |
12 |
50 |
CN011 |
Số hộ chiếu |
SOHCHIEU |
Số hộ chiếu do cơ quan có thẩm quyền cấp (chỉ áp dụng đối với người có quốc tịch nước ngoài) |
X |
C |
12 |
51 |
CN012 |
Mã số thuế |
MST |
Do cơ quan thuế cấp (báo cáo với khách hàng là hộ kinh doanh) |
X |
C |
20 |
52 |
CN013 |
Ngày cấp mã số thuế |
NGMST |
Định dạng YYYYMMDD |
|
C |
8 |
53 |
CN014 |
Số đăng ký kinh doanh |
SODKKD |
Do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng đối với khách hàng là hộ kinh doanh) |
X |
C |
20 |
54 |
CN015 |
Ngày cấp đăng ký kinh doanh |
NGDKKD |
Định dạng YYYYMMDD (áp dụng đối với khách hàng là hộ kinh doanh) |
|
C |
8 |
55 |
CN016 |
Họ và tên vợ hoặc chồng |
HOTENVC |
Họ và tên vợ hoặc chồng (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
250 |
56 |
CN017 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của vợ/chồng |
GIAYTOCNVC |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
12 |
57 |
CN018 |
Nơi làm việc |
NOILV |
Là tên cơ quan/tổ chức - nơi khách hàng vay đang làm việc (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
250 |
58 |
CN019 |
Vị trí làm việc |
VITRILV |
Là công việc gắn với chức danh, chức vụ của khách hàng vay được tổ chức quản lý khách hàng phân công trong thời điểm hiện tại (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
200 |
59 |
CN020 |
Số năm làm việc |
SONAMLV |
Là thời gian mà khách hàng vay làm việc tại tổ chức đang quản lý khách hàng và được tổ chức đó xác nhận, đơn vị tính bằng năm (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
N |
2 |
60 |
CN021 |
Thu nhập bình quân hàng tháng |
THUNHAPBQ |
Là số tiền thu nhập bình quân hàng tháng, quy đổi ra VND tại thời điểm tổ chức quản lý khách hàng xác nhận trong hồ sơ vay vốn (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
N |
15 |
61 |
CN022 |
Là thành viên của Quỹ TDND |
TVQTDND |
0-Không/1-Có (Chỉ áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
- Khái niệm “Người có liên quan": là tổ chức, cá nhân có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với khách hàng vay theo quy định tại Luật các TCTD, các Thông tư của NHNN quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. - TCTD cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan của khách hàng nếu tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng lớn hơn hoặc bằng 0,1% vốn tự có (riêng đối với TCTD phi ngân hàng thì tỷ lệ này áp dụng là 0,5%), chỉ báo cáo thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng. - Trường hợp TCTD có vốn tự có âm, tỷ lệ trên được áp dụng trên vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài) tại thời điểm báo cáo. - Với Quỹ tín dụng nhân dân, cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan cửa khách hàng có tổng nợ vay còn lại từ 500 triệu đồng trở lên tại thời điểm báo cáo, chỉ báo cáo thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng. |
|
|
|
||||
62 |
LQ001 |
Tổng múc dư nợ cấp tín dụng đối với khách hàng |
TDNOKHV |
Xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
63 |
LQ002 |
Thông tin người có liên quan |
|
|
|
|
|
|
LQ0021 |
Mã phân loại người có liên quan |
MALQ |
Bảng mã 04/CIC. Báo cáo liệt kê danh sách mã phân loại người có liên quan |
X |
C |
2 |
|
LQ0022 |
Mã khách hàng của người liên quan |
MAKHLQ |
Mã CIF của người có liên quan là khách hàng vay của TCTD được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng liên quan tại TCTD. Mỗi người có liên quan chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD |
X |
C |
50 |
|
LQ0023 |
Tên người có liên quan |
TENKHLQ |
Là tên hợp pháp của tổ chức, cá nhân đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền |
X |
C |
250 |
|
LQ0024 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người có liên quan |
GIAYTOCNLQ |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người có liên quan là cá nhân do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
|
LQ0025 |
Mã số doanh nghiệp của người có liên quan |
MASODNLQ |
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của người có liên quan là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
20 |
|
LQ0026 |
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với người có liên quan |
TDNONGLQ |
Xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
Đối với cho vay đồng tài trợ chỉ báo cáo phần góp vốn đồng tài trợ; Đối với hoạt động ủy thác cấp tín dụng, đơn vị ủy thác báo cáo; Đối với hoạt động nhận ủy thác cấp tín dụng mà đơn vị nhận ủy thác chịu rủi ro, đơn vị nhận ủy thác báo cáo; TCTD thực hiện báo cáo tất cả các loại hợp đồng cấp tín dụng trừ hợp đồng thẻ tín dụng mua và ủy thác mua trái phiếu báo cáo riêng trong phần thông tin về thẻ tín dụng và thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
||||
|
Thông tin hợp đồng tín dụng |
|
|
|
|
|
|
64 |
HD001 |
Số hợp đồng tín dụng |
SOHD |
Là số hợp đồng tín dụng giữa khách hàng vay và TCTD. Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết |
X |
C |
100 |
65 |
HD002 |
Ngày hiệu lực hợp đồng |
NGKYHD |
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
66 |
HD003 |
Ngày kết thúc hợp đồng |
NGKTHD |
Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
67 |
HD004 |
Thời hạn cấp tín dụng (ngày) |
THOIHAN |
Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại hợp đồng tín dụng |
X |
N |
6 |
68 |
HD005 |
Trạng thái Tài sản bảo đảm (TSBĐ) |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1 -Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
69 |
HD006 |
Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
HD0061 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
|
HD0062 |
Hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
HANMUC |
Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết. Trường hợp hạn mức tín dụng được sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì báo cáo tổng hạn mức được ghi trong hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã ký |
X |
N |
15 |
70 |
HD007 |
Thông tin người đồng vay |
|
Người đồng vay vốn là người cùng ký vào hợp đồng tín dụng và có nghĩa vụ trả nợ với khách hàng vay |
|
|
|
|
HD0071 |
Mã khách hàng người đang vay vốn |
MAKHDVV |
Là mã khách hàng được TCTD cấp cho khách hàng đồng vay vốn. Mỗi khách hàng đồng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
50 |
|
HD0072 |
Họ và tên người đồng vay vốn |
HOTENDVV |
Họ và tên người đồng vay vốn (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
250 |
|
HD0073 |
Số CCCD của người đồng vay vốn |
CCCDDVV |
Mã số định danh cá nhân của người đồng vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
12 |
|
HD0074 |
CMND của người đồng vay vốn |
SOCMTDVV |
Số chứng minh nhân dân của người đồng vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
12 |
|
HD0075 |
Hộ chiếu của người đồng vay vốn |
SOHCHIEUDVV |
Số hộ chiếu của người đồng vay vốn do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
12 |
|
HD0076 |
Ngày sinh của người đồng vay vốn |
NGSINHDVV |
Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
8 |
|
HD0077 |
Số điện thoại người đồng vay vốn |
DTHOAIDVV |
Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu cung cấp cả mã vùng (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
100 |
|
HD0078 |
Địa chỉ người đồng vay vốn |
DIACHIDVV |
Báo cáo chi tiết thông tin địa chỉ nơi ở hiện tại gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
|
HD0079 |
Quan hệ với khách hàng vay |
QHDVV |
1-Vợ/Chồng; 2-Cha mẹ/con cái; 3-Anh chị em; 4- Khác (báo cáo nếu có thông tin; báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
|
Thông tin khế ước |
|
|
|
|
|
|
71 |
KU001 |
Số khế ước |
SOKU |
Số giấy nhận nợ được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay |
X |
C |
100 |
72 |
KU002 |
Ngày giải ngân |
NGGIAINGAN |
Thời điểm giải ngân đầu tiên của khế ước. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
73 |
KU003 |
Ngày kết thúc khế ước |
NGKTKU |
Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của khế ước. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
74 |
KU004 |
Hoạt động cấp tín dụng bằng phương tiện điện tử |
DIENTU |
0-Không/1 -Có (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
75 |
KU005 |
Mã thời hạn cấp tín dụng |
MATHOIHAN |
Bảng mã 08/CIC |
X |
C |
2 |
76 |
KU006 |
Hình thức cấp tín dụng |
MAHTCAPTD |
Bảng mã 09/CIC |
X |
C |
3 |
77 |
KU007 |
Phương thức cho vay |
MAPTHUCCV |
Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (KU006) báo cáo mã 01) |
X |
C |
3 |
78 |
KU008 |
Thời điểm truy đòi |
NGTRUYDOI |
Chỉ tiêu áp dụng Bao thanh toán bên mua, Chiết khấu/Tái chiết khấu có bảo lưu quyền truy đòi. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
79 |
KU009 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
80 |
KU010 |
Số dư nợ theo nguyên tệ |
DUNO |
Là dư nợ gốc của khách hàng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
81 |
KU011 |
Lãi suất |
LAISUAT |
Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx) |
X |
N |
4 |
82 |
KU012 |
Nhóm nợ tự phân loại |
NHOMNO |
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC |
X |
C |
2 |
83 |
KU013 |
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC |
NHOMNOSTC |
Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng |
X |
C |
2 |
84 |
KU014 |
Dư nợ gốc chậm trả thực tế |
STGOCCHAMTN |
Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ |
X |
N |
15 |
85 |
KU015 |
Ngày chậm trả nợ gốc |
NGCHAMTGOC |
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU014 lần hơn 0). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
86 |
KU016 |
Số tiền lãi chậm trả thực tế |
STLAICHAMTN |
Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ |
X |
N |
15 |
87 |
KU017 |
Ngày chậm trả nợ lãi |
NGCHAMTLAI |
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU016 lớn hơn 0). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
88 |
KU018 |
Số lần cơ cấu lại thời hạn trả nợ |
SOLANCC |
Là số lần TCTD đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng (kể từ ngày bắt đầu khế ước đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
3 |
89 |
KU019 |
Số tiền nợ gốc cơ cấu |
STGOCCC |
Số tiền nợ gốc mà TCTD cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
90 |
KU020 |
Số tiền nợ lãi cơ cấu |
STLAICC |
Số tiền nợ lãi mà TCTD cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
91 |
KU021 |
Mục đích sử dụng tiền vay phân theo ngành kinh tế |
MAMDSDTVNKT |
Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3) |
X |
C |
3 |
92 |
KU022 |
Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh doanh chứng khoán |
MAMDSDTVLV |
Bảng mã 07/CIC - TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền vay theo từng khế ước. - Trường hợp mục đích vay không được phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin |
X |
C |
5 |
93 |
KU023 |
Mô tả mục đích sử dụng tiền vay |
MOTAMDSDTV |
Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng tiên vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tiền vay được ghi trong từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án kinh doanh đầu tư,… |
X |
C |
4000 |
94 |
KU024 |
Lãi phải thu hạch toán nội bảng |
LCVPTHUNB |
Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch toán nội bảng |
X |
N |
15 |
95 |
KU025 |
Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng |
LCVCTHUNGB |
Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch toán ngoại bảng |
X |
N |
15 |
96 |
KU026 |
Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng |
DPPTNB |
Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
97 |
KU027 |
Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng |
DPDTNB |
Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
98 |
KU028 |
Thông tin doanh số giải ngân |
|
|
|
|
|
|
KU0281 |
Số tiền phát sinh giải ngân |
STGIAINGAN |
Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
|
KU0282 |
Ngày phát sinh giải ngân |
NGGIAINGAN |
Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho khách hàng theo từng lần phát sinh Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
99 |
KU029 |
Thông tin doanh số trả nợ |
|
|
|
|
|
|
KU0291 |
Số tiền phát sinh trả nợ |
STTRANO |
Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
|
KU0292 |
Ngày phát sinh trả nợ |
NGTRANO |
Là ngày khách hàng trả nợ. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
|
|
|
|
|
|||
100 |
HDT01 |
Số hợp đồng |
SOHD |
Là số hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng được giao kết giữa khách hàng và TCTD |
X |
C |
100 |
101 |
HDT02 |
Hạn mức tín dụng |
HANMUC |
Là số tiền tối đa chủ thẻ được sử dụng theo thỏa thuận với tổ chức phát hành thẻ. Trường hợp khách hàng được cấp hạn mức tín dụng chung theo khách hàng (chỉ tiêu loại hạn mức thẻ HDT03 bằng 1) thì báo cáo tổng hạn mức thẻ tín dụng giống nhau ở tất cả các hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng |
X |
N |
15 |
102 |
HDT03 |
Loại hạn mức thẻ |
LOAIHANMUC |
1-Hạn mức tín dụng thẻ tín dụng theo khách hàng/2-Hạn mức theo từng hợp đồng thẻ tín dụng của khách hàng (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
103 |
HDT04 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
104 |
TH001 |
Mã thẻ |
MASOTHE |
Là mã do TCTD cấp để phân biệt và định danh các tấm thẻ khác nhau, đây là thông tin duy nhất, không trùng nhau trong hệ thống TCTD; Trường hợp TCTD theo dõi mã số thẻ trùng với mã số được in trên thẻ tín dụng, đơn vị cần mã hóa thông tin trước khi báo cáo. Thông tin mã hóa yêu cầu không lặp trên toàn hệ thống, phải đồng nhất giữa các kỳ báo cáo đối với cùng một mã số in trên thẻ tín dụng |
X |
C |
100 |
105 |
TH002 |
Loại thẻ |
LOAITHE |
Là tên loại thẻ như Visa, Master, JCB... |
X |
C |
50 |
106 |
TH003 |
Phát hành thẻ bằng phương thức điện tử |
DIENTU |
0-Không/1-Có (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
107 |
TH004 |
Ngày mở thẻ |
NGMO |
Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
108 |
TH005 |
Ngày hết hạn |
NGHHAN |
Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
109 |
TH006 |
Ngày đóng thẻ |
NGDONG |
Là ngày đóng thẻ thực tế (báo cáo khi đóng thẻ vĩnh viễn, không báo cáo với trường hợp khóa/đóng thẻ tạm thời); Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
110 |
TH007 |
Ngày sao kê |
NGSAOKE |
Là ngày gần nhất ngày báo cáo mà TCTD chốt lại toàn bộ giao dịch thẻ tín dụng của khách hàng trong một chu kỳ thanh toán. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
111 |
TH008 |
Dư nợ thẻ đến ngày báo cáo |
DUNO |
Là tổng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
112 |
TH009 |
Số tiền phải thanh toán trên sao kê |
STPTT |
Là tổng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ theo sao kê |
X |
N |
15 |
113 |
TH010 |
Số tiến phải thanh toán tối thiểu |
STTTHIEU |
Là số tiền chủ thẻ phải thanh toán tối thiểu cho TCTD theo sao kê |
X |
N |
15 |
114 |
TH011 |
Số tiền đã thanh toán |
STDATT |
Là tổng số tiền chủ thẻ đã thanh toán cho TCTD theo sao kê |
X |
N |
15 |
115 |
TH012 |
Số tiền quá hạn |
STIENQH |
Là số tiền chậm trả theo sao kê (bao gồm gốc, lãi và phí) |
X |
N |
15 |
116 |
TH013 |
Số ngày quá hạn |
SNGAYQH |
Số ngày chậm trả theo sao kê |
X |
N |
15 |
117 |
TH014 |
Số kỳ quá hạn |
SOKYQH |
Là số kỳ sao kê có số tiền quá hạn kể từ ngày phát hành thẻ đến ngày sao kê gần nhất |
X |
N |
3 |
118 |
TH015 |
Nhóm nợ tự phân loại |
NHOMNO |
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC |
X |
C |
2 |
119 |
TH016 |
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC |
NHOMNOSTC |
Bảng mã 11/CIC. Tử ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng |
X |
C |
2 |
120 |
TH017 |
Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng |
DPPTNB |
Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
121 |
TH018 |
Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng |
DPDTNB |
Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
122 |
TH019 |
Thông tin cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ |
|
|
|
|
|
|
TH0191 |
Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ |
HOTENUQTHE |
Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ; Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin) |
|
C |
250 |
|
TH0192 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ |
GIAYTOCNUQTHE |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp; Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin) |
|
C |
12 |
Thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm trái phiếu do TCTD phát hành) |
|
|
|
|
|||
123 |
TP001 |
Số hợp đồng đầu tư |
SOHD |
Là số hợp đồng mua trái phiếu giữa khách hàng vay và TCTD |
X |
C |
100 |
124 |
TP002 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
125 |
TP003 |
Mã trái phiếu |
MATPHIEU |
Mã trái phiếu được ghi trên trái phiếu được phát hành |
X |
C |
50 |
126 |
TP004 |
Ngày mua, đầu tư trái phiếu |
NGMUA |
Ghi ngày tổ chức tín dụng mua trái phiếu theo định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
127 |
TP005 |
Ngày phát hành |
NGPHATHANH |
Đinh dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
128 |
TP006 |
Ngày đáo hạn |
NGDAOHAN |
Đinh dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
129 |
TP007 |
Lãi suất năm |
LAISUAT |
Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx); Là lãi suất được tổ chức phát hành trả cho TCTD khi nắm giữ trái phiếu |
X |
N |
4 |
130 |
TP008 |
Mệnh giá trái phiếu |
MENHGIA |
Mệnh giá của trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
N |
15 |
131 |
TP009 |
Số lượng trái phiếu |
SOLUONG |
Số lượng trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
N |
15 |
132 |
TP010 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
133 |
TP011 |
Giá gốc/Giá trị thuần của trái phiếu |
GIATRI |
- Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán kinh doanh: ghi giá thực tế mua trái phiếu (giá gốc), bao gồm: giá mua+chi phí mua (nếu có); - Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán sẵn sàng để bán hoặc chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn: ghi giá trị thuần của trái phiếu (= mệnh giá - chiết khấu + phụ trội) |
X |
N |
15 |
134 |
TP012 |
Giá trị trái phiếu doanh nghiệp xanh |
GIATRITPXANH |
Báo cáo giá trị/giá trị thuần của trái phiếu doanh nghiệp xanh (Trái phiếu doanh nghiệp xanh là trái phiếu doanh nghiệp được phát hành để đầu tư cho dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường, dự án mang lại lợi ích về môi trường theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường) |
X |
N |
15 |
135 |
TP013 |
Mục đích phát hành trái phiếu |
MAMUCDICH |
Bảng mã 13/CIC |
X |
C |
4 |
136 |
TP014 |
Mô tả mục đích |
MOTAMD |
Mục đích phát hành trái phiếu được nêu tại phương án phát hành trái phiếu |
X |
C |
4000 |
137 |
TP015 |
Mục đích sử dụng tiền thu từ phát hành trái phiếu phân theo ngành kinh tế |
MAMUCDICHNKT |
Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 1) |
X |
C |
1 |
138 |
TP016 |
Kỳ hạn trái phiếu |
KYHANTP |
Kỳ hạn trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
C |
50 |
139 |
TP017 |
Thời hạn (ngày) |
THOIHANTP |
Là thời hạn TCTD sử dụng chứng khoán nợ để Repo/Cầm cố/Thế chấp/Bảo lãnh/Hình thức khác (nếu có) |
X |
N |
6 |
140 |
TP018 |
Kỳ thanh toán trái tức |
KYTTTRAITUC |
1 -Tháng/2-Quý/3 -Năm/4-Cuối kỳ/5-Khác (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
141 |
TP019 |
Phân loại hiện trạng |
MAHIENTRANG |
Báo cáo phân loại hiện trạng trái phiếu theo một trong các giá trị sau: 1-Đang nắm giữ/2-Repo/3- Cầm cố/4-Khác (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
142 |
TP020 |
Thông tin chi tiết cầm cố, thế chấp |
MOTAHIENTRANG |
Ghi chi tiết tên tổ chức tín dụng nhận cầm cố, Repo trái phiếu (nếu có); hoặc ghi rõ hiện trạng khác của trái phiếu (nếu có) |
X |
C |
1000 |
143 |
TP021 |
Đơn vị bán trái phiếu |
DVBAN |
Trường hợp mua thứ cấp trái phiếu, ghi rõ tên TCTD/đơn vị bán trái phiếu; Trường hợp mua sơ cấp thì để trống |
X |
C |
250 |
144 |
TP022 |
Lãi phải thu hạch toán nội bảng |
LCVPTHUNB |
Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch toán nội bảng |
X |
N |
15 |
145 |
TP023 |
Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng |
LCVCTHUNGB |
Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch toán ngoại bảng |
X |
N |
15 |
|
Trái phiếu doanh nghiệp chưa niêm yết |
|
|
|
|
||
146 |
TP024 |
Nhóm nợ tự phân loại |
NHOMNO |
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC |
X |
C |
2 |
147 |
TP025 |
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC |
NHOMNOSTC |
Bảng mã 11/CIC. TCTD báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo kết quả phân loại nợ gần nhất kỳ báo cáo do CIC cung cấp theo quy định của pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro |
X |
C |
2 |
148 |
TP026 |
Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng |
DPPTNB |
Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể phải trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN |
X |
N |
15 |
149 |
TP027 |
Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng |
DPDTNB |
Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể đã trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN |
X |
N |
15 |
|
Trái phiếu doanh nghiệp đã niêm yết |
|
|
|
|
||
150 |
TP028 |
Dự phòng giảm giá đã trích lập |
DPGIAMGIA |
Ghi số dư dự phòng giảm giá đã trích lập quy đổi ra VND đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
|
TCTD báo cáo toàn bộ biện pháp bảo đảm cho khoản cấp tín dụng của khách hàng vay (bảo đảm bằng tài sản và bảo đảm không sử dụng tài sản) |
|
|
|
|||
151 |
TS001 |
Mã bảo đảm cấp tín dụng do TCTD cấp |
MASOBD |
Là mã số do TCTD cấp trong hệ thống để quản lý thông tin bảo đảm cấp tín dụng |
X |
C |
100 |
152 |
TS002 |
Mã loại bảo đảm |
MALOAIBD |
Bảng mã 12/CIC |
X |
C |
4 |
153 |
TS003 |
Ngày hiệu lực |
NGBDAU |
Là ngày hợp đồng bảo đảm được công chứng, chứng thục theo quy định của Bộ luật Dân sự, luật khác liên quan, theo yêu cầu hoặc là ngày hợp đồng bảo đảm được giao kết (nếu không thuộc trường hợp trên). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
154 |
TS004 |
Ngày kết thúc |
NGKT |
Là ngày kết thúc được ghi trên hợp đồng bảo đảm. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
8 |
155 |
TS005 |
Tổng giá trị bảo đảm |
GIATRI |
Là tổng giá trị tài sản bảo đảm quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là tổng giá trị theo hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba (đối với bảo đảm không sử dụng tài sản) |
X |
N |
15 |
156 |
TS006 |
Giá trị bảo đảm cho các khoản vay của khách hàng |
GIATRIBDKV |
Là phần giá trị tài sản bảo đảm cho khoản vay của khách hàng quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là phần giá trị hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba bảo đảm cho khoản vay của khách hàng (đối với bảo đảm không dùng tài sản). Giá trị chỉ tiêu TS006 luôn nhỏ hơn hoặc bàng giá trị chỉ tiêu TS005 |
X |
N |
15 |
157 |
TS007 |
Ngày định giá |
NGDINHGIA |
Là ngày TCTD/Công ty định giá tài sản bảo đảm gần nhất với ngày báo cáo. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
158 |
TS008 |
Giá trị khấu trừ TSBĐ |
GTKHAUTRU |
Giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm theo quy định tại Thông tư số 11/2021/TT-NHNN và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có). Riêng Ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân phân loại nợ theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có) |
X |
N |
15 |
159 |
TS009 |
Số hợp đồng cấp tín dụng |
DSSOHD |
Báo cáo liệt kê số hợp đồng cấp tín dụng (Hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng, các hợp đồng tín dụng khác) được bảo đảm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng bởi mã bảo đảm cấp tín dụng -TS001 |
X |
C |
100 |
160 |
TS010 |
Mã chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận tài sản bảo đảm chung |
TSCHUNGMATCTD |
Báo cáo liệt kê mã các chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận chung tài sản bảo đảm, là mã 8 ký tự theo Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
C |
8 |
161 |
TS011 |
Mã khách hàng chung tài sản bảo đảm |
TSCHUNGMAKH |
Báo cáo liệt kê mã CIF của khách hàng vay (tại TCTD) chung tài sản bảo đảm cấp tín dụng với khách hàng đang báo cáo |
X |
C |
50 |
162 |
TS012 |
Thông tin chủ sở hữu tài sản |
|
Chỉ tiêu này áp dụng cho trường hợp khách hàng vay vốn dùng tài sản của bên thứ ba để thế chấp, cầm cố. Nếu không báo cáo chỉ tiêu này thì tài sản thuộc quyền sở hữu của khách hàng vay |
|
|
|
|
TS0121 |
Tên chủ sở hữu tài sản |
HOTENCSH |
Là người được luật pháp công nhận có quyền sở hữu, sử dụng tài sản bảo đảm cấp tín dụng |
X |
C |
250 |
|
TS0122 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ sở hữu |
GIAYTOCNCSH |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của chủ sở hữu tài sản do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
|
TS0123 |
Mã số thuế/MSDN của chủ sở hữu |
MSTCSH |
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
20 |
163 |
TS013 |
Mô tả thông tin bảo đảm |
MOTABD |
Dùng để mô tả chi tiết thông tin bảo đảm cấp tín dụng: - Đối với nhà, đất: mô tả số giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất; chi tiết địa chỉ (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố); diện tích; số thửa; tờ bản đồ; số lô đất nếu trong trường hợp không có số thửa đất, tờ bản đồ,.. - Đối với tài sản là dự án: tên dự án, thông tin của chủ đầu tư, tổng mức đầu tư, thời hạn của dự án, số giấy phép thực hiện dự án, địa chỉ thực hiện dự án (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố),... Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà; - Đối với phương tiện giao thông: mô tả chủng loại, giấy đăng ký, biển kiểm soát, số khung, số máy, số lượng... - Đối với tài sản bảo đảm là sổ, thẻ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi; Trái phiếu; Các loại giấy tờ có giá khác: mô tả đầy đủ loại hình, số lượng, giá trị,... - Đối với tài sản bảo đảm là Cổ phiếu: Mô tả chi tiết các trường thông tin: Số lượng; giá trị; tình trạng: Với cổ phiếu đã niêm yết, báo cáo tên sàn chứng khoán (HOSE/HNX/UPCOM) và mã cổ phiếu; Với cổ phiếu chưa niêm yết, báo cáo đầy đủ tên và mã số doanh nghiệp của công ty phát hành cổ phiếu. - Đối với tài sản bảo đảm là Quyền tài sản với phần vốn góp trong doanh nghiệp: Báo cáo chi tiết các trường thông tin như tỷ lệ sở hữu (%), tên và mã doanh nghiệp được góp vốn,.. - Đối với các loại tài sản khác: mô tả rõ tên tài sản, số lượng, xuất xứ, nhãn hiệu, số hiệu, chủng loại, nơi lưu giữ... - Đối với bảo đảm không dùng tài sản: mô tả rõ thông tin văn bản bảo đảm cấp tín dụng như Số thư bảo lãnh, số thư tín dụng dự phòng..., thời hạn hiệu lực của văn bản, đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ được ghi trong nội dung của văn bản này... - Trường hợp khách hàng vay hợp vốn, nếu ngân hàng thành viên cho vay không có thông tin chi tiết về bảo đảm cấp tín dụng thì báo cáo: “Tài sản bảo đảm cho khoản vay hợp vốn của khách hàng. Đơn vị đầu mối nắm giữ tài sản là...(tên đơn vị đầu mối)” |
X |
C |
4000 |
|
Thông tin chi tiết cho tài sản bảo đảm là dự án, phương tiện vận tải, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
TCTD báo cáo thông tin riêng biệt theo từng tài sản |
|
|
|
||
164 |
TS014 |
Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là dự án |
|
|
|
|
|
|
TS0141 |
Thông tin chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
TS01411 |
Chủ đầu tư |
CHUDA |
Tên đầy đủ, hợp pháp của chủ đầu tư dự án |
X |
C |
250 |
|
TS01412 |
CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ đầu tư |
GIAYTOCHUDA |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo với chủ đầu tư là cá nhân) |
X |
C |
12 |
|
TS01413 |
Mã số thuế/MSDN của chủ đầu tư |
MSTCHUDA |
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo với chủ đầu tư là tổ chức) |
X |
C |
20 |
|
TS01414 |
Địa chỉ chủ đầu tư |
DIACHICHUDA |
- Chủ đầu tư là tổ chức, báo cáo địa chỉ nơi đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền; - Chủ đầu tư là cá nhân, báo cáo địa chỉ nơi ở hiện tại. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
|
TS0142 |
Tên dự án |
TENDA |
Tên đầy đủ của dự án đầu tư đã được cấp phép thực hiện |
X |
C |
300 |
|
TS0143 |
Vị trí dự án |
VITRIDA |
Chi tiết thông tin địa chỉ thực hiện dự án đầu tư gồm tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố. Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà |
X |
C |
300 |
|
TS0144 |
Mã tỉnh, thành phố nơi có dự án |
MATINH |
Mã tỉnh, thành phố nơi thực hiện dự án đầu tư. Bảng mã 01/CIC |
X |
C |
2 |
|
TS0145 |
Giấy phép thực hiện |
GIAYPHEP |
Số giấy Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền; thời gian và cơ quan cấp phép |
X |
C |
50 |
|
TS0146 |
Tổng giá trị đầu tư |
GIATRIDA |
Tổng mức đầu tư của dự án (quy đổi ra VND tại thời điểm xác định tổng mức đầu tư gần nhất) |
X |
N |
15 |
|
TS0147 |
Thời hạn dự án |
THOIHANDA |
Là ngày hết hạn hoạt động của dự án đầu tư. Định dạng YYYYDDMM |
X |
C |
8 |
|
TS0148 |
Mô tả dự án |
MOTADA |
TCTD báo cáo đầy đủ thông tin như dự án đầu tư mới hay cải tạo, sửa chữa; mục tiêu hoạt động của dự án; hình thức đầu tư, quy mô dự án,... |
X |
C |
4000 |
165 |
TS015 |
Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
TS0151 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
GIAYCN |
Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
X |
C |
100 |
|
TS0152 |
Địa chỉ tài sản |
DIACHI |
Thông tin chi tiết địa chỉ của tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố) |
X |
C |
300 |
|
TS0153 |
Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản |
MATINH |
Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản. Bảng mã 01/CIC |
X |
C |
2 |
|
TS0154 |
Mô tả tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
MOTABDS |
TCTD báo cáo thông tin về diện tích, vị trí bản đồ của bất động sản, trường hợp có nhà ở thì ghi rõ loại nhà, căn hộ thì ghi rõ số phòng/căn và tên chung cư,... |
X |
C |
4000 |
166 |
TS016 |
Thông tin tài sản bảo đảm là phương tiện vận tải |
|
|
|
|
|
|
TS0161 |
Loại phương tiện |
LOAIPT |
1-Đường bộ/2-Đường thủy/3-Đường sắt/4- Đường hàng không/5-Khác (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
|
TS0162 |
Giấy đăng ký |
GIAYDK |
Số giấy đăng ký của phương tiện vận tải do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
50 |
|
TS0163 |
Biển kiểm soát |
BIENKS |
Số biển kiểm soát của phương tiện vận tải do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
20 |
|
|
|
|
|
|||
167 |
XLN01 |
Mã hình thức xử lý nợ xấu |
MAHTXLN |
Bảng mã 14/CIC |
X |
C |
4 |
168 |
XLN02 |
Doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu theo hình thức xử lý nợ xấu |
DOANHSOGIAM |
Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo) - Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 08: doanh số giảm lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo; - Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu là bán nợ, báo cáo chi tiết các thông tin sau: + Đối với mã 071: Số tiền thu được lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho DATC; + Đối với mã 0721: Số mệnh giá trái phiếu đặc biệt thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo hình thức trái phiếu đặc biệt; + Đối với mã 0722: Số tiền thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo giá thị trường; + Đối với mã 073: Số tiền thu được lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho tổ chức, cá nhân khác |
X |
N |
15 |
169 |
XLN03 |
Nợ gốc bán cho VAMC |
NOGOCVAMC |
Số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo) tại thời điểm bán cho VAMC, áp dụng khi mã hình thức xử lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 0721 và 0722 |
X |
N |
15 |
170 |
XLN04 |
Tên khách hàng mua nợ |
TENKHMUANO |
Tên khách hàng mua nợ, áp dụng khi Bảng mã 14/CIC có mã số là 073 |
X |
C |
250 |
171 |
XLN05 |
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế/CCCD/CMND/Hộ chiếu của khách hàng mua nợ |
MSMUANO |
Trường hợp mã hình thức xử lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 073, TCTD báo cáo thông tin sau: + Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: đối với khách hàng mua nợ là tổ chức; + CCCD/CMND/Hộ thiếu: đối với khách hàng mua nợ là cá nhân |
X |
C |
20 |
|
|
|
|
|
|||
IX.1 |
Thông tin cam kết ngoại bảng |
|
|
|
|
|
|
172 |
CK001 |
Số hợp đồng |
SOHD |
Là số hợp đồng được giao kết nhằm cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính giữa khách hàng và TCTD (bao gồm cam kết bảo lãnh, cam kết cho vay không hủy ngang, nghiệp vụ L/C,...). Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết |
X |
C |
100 |
173 |
CK002 |
Ngày hiệu lực hợp đồng |
NGKYHD |
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
174 |
CK003 |
Ngày kết thúc hợp đồng |
NGKTHD |
Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
175 |
CK004 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
|
Thông tin chi tiết cam kết ngoại bảng |
|
|
|
|
||
176 |
CT001 |
Số cam kết ngoại bảng |
SOCK |
Số cam kết ngoại bảng được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi ký thoả thuận với khách hàng. Với chứng thư bảo lãnh, báo cáo số ghi trên chứng thư bảo lãnh do TCTD phát hành |
X |
C |
100 |
177 |
CT002 |
Ngày bắt đầu có hiệu lực |
NGBD |
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của cam kết. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
178 |
CT003 |
Ngày kết thúc hiệu lực |
NGKT |
Là ngày kết thúc hiệu lực cam kết Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
179 |
CT004 |
Ngày hết hạn thực tế |
NGHH |
Là ngày kết thúc hiệu lực thực tế của cam kết. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
180 |
CT005 |
Hoạt động cam kết ngoại bảng bằng phương tiện điện tử |
DIENTU |
0-Không/1-Có (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
181 |
CT006 |
Mã loại nghiệp vụ |
MACK |
Bảng mã 15/CIC |
X |
C |
4 |
182 |
CT007 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
183 |
CT008 |
Số dư cam kết |
DUNO |
Số dư cam kết ngoại bảng |
X |
N |
15 |
184 |
CT009 |
Nội dung cam kết |
NOIDUNG |
Mô tả chi tiết mục đích cam kết được thoả thuận giữa khách hàng và TCTD |
X |
C |
4000 |
185 |
CT010 |
Nhóm nợ tự phân loại |
NHOMNO |
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC |
X |
C |
2 |
186 |
CT011 |
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC |
NHOMNOSTC |
Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng |
X |
C |
2 |
IX.2 |
Thông tin nợ đã xử lý bằng DPRR |
|
|
|
|
||
187 |
NGB01 |
Số hợp đồng tín dụng |
SOHD |
Là số hợp đồng tín dụng (hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng, các hợp đồng tín dụng khác,...) giữa khách hàng vay vả TCTD có khoản vay được xử lý bằng dự phòng rủi ro |
X |
C |
100 |
188 |
NGB02 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
189 |
NGB03 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
190 |
NGB04 |
Số dư nợ gốc đã xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ |
DUNO |
Là dư nợ gốc đã xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
IX.3 |
Thông tin cấp tín dụng từ nguồn vốn nhận ủy thác TCTD không chịu rủi ro (không bao gồm khoản nhận ủy thác từ TCTD khác) |
|
|
|
|
||
|
Thông tin hợp đồng tín dụng |
|
|
|
|
||
191 |
NHD01 |
Số hợp đồng tín dụng |
SOHD |
Là số hợp đồng tín dụng giữa khách hàng vay và TCTD |
X |
C |
100 |
192 |
NHD02 |
Tên đơn vị/cá nhân ủy thác |
TENDV |
Tên đơn vị/cá nhân ủy thác |
X |
C |
250 |
193 |
NHD03 |
CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác |
GIAYTOCN |
CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác |
X |
C |
12 |
194 |
NHD04 |
Mã số thuế đơn vị ủy thác |
MASODN |
Mã số thuế đơn vị ủy thác |
X |
C |
20 |
195 |
NHD05 |
Ngày hiệu lực hợp đồng |
NGKYHD |
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
196 |
NHD06 |
Ngày kết thúc hợp đồng |
NGKTHD |
Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
197 |
NHD07 |
Thời hạn cấp tín dụng (ngày) |
THOIHAN |
Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại hợp đồng tín dụng |
X |
N |
6 |
198 |
NHD08 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
199 |
NHD09 |
Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
NHD091 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
|
NHD092 |
Hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
HANMUC |
Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết |
X |
N |
15 |
|
Thông tin khế ước |
|
|
|
|
|
|
200 |
NKU01 |
Số khế ước |
SOKU |
Số giấy nhận nợ được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay |
X |
C |
100 |
201 |
NKU02 |
Ngày giải ngân |
NGGIAINGAN |
Thời điểm giải ngân đầu tiên. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
202 |
NKU03 |
Ngày kết thúc khế ước |
NGKTKU |
Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của khế ước. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
203 |
NKU04 |
Mã thời hạn cấp tín dụng |
MATHOIHAN |
Bảng mã 08/CIC |
X |
C |
2 |
204 |
NKU05 |
Hình thức cấp tín dụng |
MAHTCAPTD |
Bảng mã 09/CIC |
X |
C |
3 |
205 |
NKU06 |
Phương thức cho vay |
MAPTHUCCV |
Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (NKU05) báo cáo mã 01) |
X |
C |
3 |
206 |
NKU07 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/C1C (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
207 |
NKU08 |
Số dư nợ theo nguyên tệ |
DUNO |
Là dư nợ gốc của khách hàng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
208 |
NKU09 |
Lãi suất |
LAISUAT |
Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx) |
X |
N |
4 |
209 |
NKU10 |
Dư nợ gốc chậm trả thực tế |
STGOCCHAMTN |
Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ |
X |
N |
15 |
210 |
NKUU |
Ngày chậm trả nợ gốc |
NGCHAMTGOC |
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu NKU010 > 0). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
211 |
NKU12 |
Số tiền lãi chậm trả thực tế |
STLAICHAMTN |
Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ |
X |
N |
15 |
212 |
NKU13 |
Ngày chậm trả nợ lãi |
NGCHAMTLAI |
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU012 > 0). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
213 |
NKU14 |
Mục đích sử dụng tiền vay phân theo ngành kinh tế |
MAMDSDTVNKT |
Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3) |
X |
C |
3 |
214 |
NKU15 |
Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh doanh chứng khoán |
MAMDSDTVLV |
Bảng mã 07/CIC - TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền vay theo từng khế ước; - Trường hợp mục đích vay không được phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin |
X |
C |
5 |
215 |
NKU16 |
Mô tả mục đích sử dụng tiền vay |
MOTAMDSDTV |
Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng tiền vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tiền vay được ghi trống từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án kinh doanh, đầu tư,... |
X |
C |
4000 |
216 |
NKU17 |
Thông tin doanh số giải ngân |
|
|
|
|
|
|
NKU171 |
Số tiền phát sinh giải ngân |
STGIAINGAN |
Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
|
NKU172 |
Ngày phát sinh giải ngân |
NGGIAINGAN |
Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho khách hàng theo từng lần phát sinh. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
217 |
NKU18 |
Thông tin doanh số trả nợ |
|
|
|
|
|
|
NKU181 |
Số tiền phát sinh trả nợ |
STTRANO |
Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
|
NKU182 |
Ngày phát sinh trả nợ |
NGTRANO |
Là ngày theo từng lần khách hàng trả nợ Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
Bao gồm các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán + Báo cáo kết quả kinh doanh + Lưu chuyển tiền tệ theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các quy định thay thế sửa đổi (nếu có) |
|
|
|
||||
218 |
BC001 |
Số văn bản pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp mà khách hàng vay áp dụng |
VBPL |
TCTD báo cáo chỉ tiêu là TT2002014 nếu khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC; hoặc TT1332016 nếu khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC; Trường hợp khách hàng áp dụng chế độ kế toán khác, TCTD liên hệ với CIC để được hướng dẫn |
X |
C |
10 |
219 |
BC002 |
Năm tài chính |
NAMTC |
Định dạng YYYY |
X |
C |
4 |
220 |
BC003 |
Ngày kết thúc năm tài chính |
NGKTTC |
Báo cáo ngày kết thúc năm tài chính của doanh nghiệp vay. Nếu ngày kết thúc năm tài chính lần lượt là 31/03; 30/06; 30/09; 31/12 thì báo cáo chỉ tiêu lần lượt là 0331; 0630; 0930; 1231 |
X |
C |
4 |
221 |
BC004 |
Đơn vị tính |
DVTINH |
1000000 - Nếu đơn vị tính là triệu đơn vị tiền tệ; 1000 - Nếu đơn vị tính là nghìn đơn vị tiền tệ; 1- Nếu đơn vị tính là 1 đơn vị tiền tệ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
7 |
222 |
BC005 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
223 |
BC006 |
Kiểm toán |
KIEMTOAN |
0-Không kiểm toán/1-Có kiểm toán (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
224 |
BC007 |
Báo cáo tài chính hợp nhất |
HOPNHAT |
0-Báo cáo tài chính riêng lẻ/1-Báo cáo tài chính hợp nhất (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
225 |
BC008 |
Loại báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
LCTT |
0-Khách hàng vay không có thông tin báo cáo lưu chuyển tiền tệ/1-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp/2-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
226 |
BC009 |
Bảng cân đối kế toán |
|
|
|
|
|
|
BC0091 |
Mã số chỉ tiêu bảng cân đối kế toán |
MSCDKT |
Báo cáo lần lượt các mã số tương ứng từng chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo về chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 110 |
X |
C |
4 |
|
BC0092 |
Số tiền cuối kỳ |
STCDKTCK |
Số tiền cuối kỳ của từng chỉ tiêu trên bản cân đối kế toán |
X |
N |
25 |
|
BC0093 |
Số tiền đầu kỳ |
STCDKTDK |
Số tiền đầu kỳ của từng chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán |
X |
N |
25 |
227 |
BC010 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
BC0101 |
Mã số chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
MSKQKD |
Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo về chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01 |
X |
C |
2 |
|
BC0102 |
Số tiền |
STKQKD |
Số tiến cuối kỳ của từng chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
X |
N |
25 |
228 |
BC011 |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
|
|
|
|
|
|
BC0111 |
Mã số chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
MSLCTT |
Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, với chỉ tiêu “Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01 |
X |
C |
2 |
|
BC0112 |
Số tiền |
STLCTT |
Số tiền của từng chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
X |
N |
25 |
|
|
|
|
||||
229 |
VAM01 |
Mã CNTCTD bán nợ |
MACNTCTD |
Mã tổ chức bán khoản nợ là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
C |
8 |
230 |
VAM02 |
Mã CIC |
MACIC |
Mã CIC của khách hàng tại thời điểm mua nợ |
X |
C |
10 |
231 |
VAM03 |
Tên khách hàng được mua nợ |
TENKH |
- Đối với khách hàng được mua nợ là tổ chức: báo cáo tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền theo giấy phép đăng ký kinh doanh; - Đối với khách hàng được mua nợ là hộ kinh doanh cá thể lấy theo tên trong giấy phép đăng ký kinh doanh; - Đối với khách hàng được mua nô là cá nhân, lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ |
X |
C |
250 |
232 |
VAM04 |
Loại khách hàng |
LOAIKH |
1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
233 |
VAM05 |
Mã số doanh nghiệp/CCCD/CMND/Hộ chiếu của khánh hàng được mua nợ |
SOGIAYTO |
Đơn vị báo cáo thông tin sau: + Mã số doanh nghiệp: đối với khách hàng được mua nợ là tổ chức; + CCCD/CMND/Hộ chiếu: đối với khách hàng được mua nợ là cá nhân |
X |
C |
20 |
234 |
VAM06 |
Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khách hàng |
DUNO |
Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND) tại kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
|
Mua nợ xấu thanh toán bằng trái phiếu đặc biệt |
|
|
|
|
||
235 |
VAM07 |
Mã trái phiếu |
MATPHIEU |
Mã trái phiếu đặc biệt |
X |
C |
50 |
236 |
VAM08 |
Mệnh giá |
MENHGIA |
Mệnh giá trái phiếu đặc biệt (quy đổi VND) |
X |
N |
15 |
237 |
VAM09 |
Ngày phát hành |
NGPHATHANH |
Ngày phát hành trái phiếu đặc biệt. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
238 |
VAM10 |
Ngày đáo hạn |
NGDAOHAN |
Ngày đáo hạn trái phiếu đặc biệt. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
|
Mua nợ xấu theo giá trị thị trường |
|
|
C |
|
||
239 |
VAM11 |
Số hợp đồng mua nợ |
SOHD |
Là số hợp đồng mua nợ theo giá thị trường giữa VAMC và đơn vị bán nợ |
X |
C |
100 |
Ghi chú:
- Định dạng dữ liệu: N là số; C là chuỗi ký tự
- Đơn vị tính độ dài chỉ tiêu: byte
BẢNG MÃ 01/CIC: MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ
STT |
Tên tỉnh, Thành phố |
Mã số |
|
STT |
Tên tỉnh, Thành phố |
Mã số |
1 |
Thành phố Hà Nội |
01 |
|
33 |
Tỉnh Quảng Nam |
49 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
02 |
|
34 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
51 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
04 |
|
35 |
Tỉnh Bình Định |
52 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
06 |
|
36 |
Tỉnh Phú Yên |
54 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
08 |
|
37 |
Tỉnh Khánh Hòa |
56 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
10 |
|
38 |
Tỉnh Ninh Thuận |
58 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
11 |
|
39 |
Tỉnh Bình Thuận |
60 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
12 |
|
40 |
Tỉnh Kon Tum |
62 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
14 |
|
41 |
Tỉnh Gia Lai |
64 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
15 |
|
42 |
Tỉnh Đắc Lắc |
66 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
17 |
|
43 |
Tỉnh Đắc Nông |
67 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
19 |
|
44 |
Tỉnh Lâm Đồng |
68 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
20 |
|
45 |
Tỉnh Bình Phước |
70 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
22 |
|
46 |
Tỉnh Tây Ninh |
72 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
24 |
|
47 |
Tỉnh Bình Dương |
74 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
25 |
|
48 |
Tỉnh Đồng Nai |
75 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
26 |
|
49 |
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
77 |
18 |
Tỉnh Bắc Ninh |
27 |
|
50 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
79 |
19 |
Tỉnh Hải Dương |
30 |
|
51 |
Tỉnh Long An |
80 |
20 |
Thành phố Hải Phòng |
31 |
|
52 |
Tỉnh Tiền Giang |
82 |
21 |
Tỉnh Hưng Yên |
33 |
|
53 |
Tỉnh Bến Tre |
83 |
22 |
Tỉnh Thái Bình |
34 |
|
54 |
Tỉnh Trà Vinh |
84 |
23 |
Tỉnh Hà Nam |
35 |
|
55 |
Tỉnh Vĩnh Long |
86 |
24 |
Tỉnh Nam Định |
36 |
|
56 |
Tỉnh Đồng Tháp |
87 |
25 |
Tỉnh Ninh Bình |
37 |
|
57 |
Tỉnh An Giang |
89 |
26 |
Tỉnh Thanh Hóa |
38 |
|
58 |
Tỉnh Kiên Giang |
91 |
27 |
Tỉnh Nghệ An |
40 |
|
59 |
Tỉnh Cần Thơ |
92 |
28 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
42 |
|
60 |
Tỉnh Hậu Giang |
93 |
29 |
Tỉnh Quảng Bình |
44 |
|
61 |
Tỉnh Sóc Trăng |
94 |
30 |
Tỉnh Quảng Trị |
45 |
|
62 |
Tỉnh Bạc Liêu |
95 |
31 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
46 |
|
63 |
Tỉnh Cà Mau |
96 |
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
48 |
|
64 |
Khác* |
99 |
(Ghi chú: Mã 99 dành cho khách hàng vay có địa chỉ tại nước ngoài)
BẢNG MÃ 02/CIC: MÃ QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ
STT |
Tên quốc gia và vùng lãnh thổ |
Ký hiệu |
Mã số |
1 |
Afghanistan |
AFG |
001 |
2 |
Albania |
ALB |
002 |
3 |
Algeria |
DZA |
003 |
4 |
Andorra |
AND |
004 |
5 |
Angola |
AGO |
005 |
6 |
Antigua and Barbuda |
ATG |
006 |
7 |
Argentina |
ARG |
007 |
8 |
Armenia |
ARM |
008 |
9 |
Australia |
AUS |
009 |
10 |
Austria |
AUT |
010 |
11 |
Azerbaijan |
AZE |
011 |
12 |
Bahamas |
BHS |
012 |
13 |
Bahrain |
BHR |
013 |
14 |
Bangladesh |
BGD |
014 |
15 |
Barbados |
BRB |
015 |
16 |
Belarus |
BLR |
016 |
17 |
Belgium |
BEL |
017 |
18 |
Belize |
BLZ |
018 |
19 |
Benin |
BEN |
019 |
20 |
Bhutan |
BTN |
020 |
21 |
Bolivia |
BOL |
021 |
22 |
Bosnia and Herzegovina |
BIH |
022 |
23 |
Botswana |
BWA |
023 |
24 |
Brazil |
BRA |
024 |
25 |
Brunei Darussalam |
BRN |
025 |
26 |
Bulgaria |
BGR |
026 |
27 |
Burkina Faso |
BFA |
027 |
28 |
Burundi |
BDI |
028 |
29 |
Cambodia |
KHM |
029 |
30 |
Cameroon |
CMR |
030 |
31 |
Canada |
CAN |
031 |
32 |
Cape Vetde/Cabo Verde |
CPV |
032 |
33 |
Central African Republic |
CAF |
033 |
34 |
Chad |
TCD |
034 |
35 |
Chile |
CHL |
035 |
36.1 |
China Mainland |
CHN |
0361 |
36.2 |
Hong Kong |
HKG |
0362 |
36.3 |
Macao |
MAC |
0363 |
36.4 |
Taiwan |
TWN |
0364 |
37 |
Colombia |
COL |
037 |
38 |
Comoros |
COM |
038 |
39 |
Congo |
COG |
039 |
40 |
Costa Rica |
CRI |
040 |
41 |
Côte d’Ivoire |
CIV |
041 |
42 |
Croatia |
HRV |
042 |
43 |
Cuba |
CUB |
043 |
44 |
Cyprus |
CYP |
044 |
45 |
Czech Republic |
CZE |
045 |
46 |
Democratic People’s Republic of Korea |
PRK |
046 |
47 |
Democratic Republic of the Congo |
COD |
047 |
48 |
Denmark |
DNK |
048 |
49 |
Djibouti |
DJI |
049 |
50 |
Dominica |
DMA |
050 |
51 |
Dominican Republic |
DOM |
051 |
52 |
Ecuador |
ECU |
052 |
53 |
Egypt |
EGY |
053 |
54 |
El Salvador |
SLV |
054 |
55 |
Equatorial Guinea |
GNQ |
055 |
56 |
Eritrea |
ERI |
056 |
57 |
Estonia |
EST |
057 |
58 |
Eswatini |
ESW |
058 |
59 |
Ethiopia |
ETH |
059 |
60 |
Fiji |
FJI |
060 |
61 |
Finland |
FIN |
061 |
62 |
France |
FRA |
062 |
63 |
Gabon |
GAB |
063 |
64 |
Gambia |
GMB |
064 |
65 |
Georgia |
GEO |
065 |
66 |
Germany |
DEU |
066 |
67 |
Ghana |
GHA |
067 |
68 |
Greece |
GRC |
068 |
69 |
Grenada |
GRD |
069 |
70 |
Guatemala |
GTM |
070 |
71 |
Guinea |
GIN |
071 |
72 |
Guinea-Bissau |
GNB |
072 |
73 |
Guyana |
GUY |
073 |
74 |
Haiti |
HTI |
074 |
75 |
Honduras |
HND |
075 |
76 |
Hungary |
HUN |
076 |
77 |
Iceland |
ISL |
077 |
78 |
India |
IND |
078 |
79 |
Indonesia |
IDN |
079 |
80 |
Iran (Islamic Republic of) |
IRN |
080 |
81 |
Iraq |
IRQ |
081 |
82 |
Ireland |
IRL |
082 |
83 |
Israel |
ISR |
083 |
84 |
Italy |
ITA |
084 |
85 |
Jamaica |
JAM |
085 |
86 |
Japan |
JPN |
086 |
87 |
Jordan |
JOR |
087 |
88 |
Kazakhstan |
KAZ |
088 |
89 |
Kenya |
KEN |
089 |
90 |
Kiribati |
KIR |
090 |
91 |
Kuwait |
KWT |
091 |
92 |
Kyrgyzstan |
KGZ |
092 |
93 |
Lao People’s Democratic Republic |
LAO |
093 |
94 |
Latvia |
LVA |
094 |
95 |
Lebanon |
LBN |
095 |
96 |
Lesotho |
LSO |
096 |
97 |
Liberia |
LBR |
097 |
98 |
Libyan Arab Jamahiriya |
LBY |
098 |
99 |
Liechtenstein |
LIE |
099 |
100 |
Lithuania |
LTU |
100 |
101 |
Luxembourg |
LUX |
101 |
102 |
Madagascar |
MDG |
102 |
103 |
Malawi |
MWI |
103 |
104 |
Malaysia |
MYS |
104 |
105 |
Maldives |
MDV |
105 |
106 |
Mali |
MLI |
106 |
107 |
Malta |
MLT |
107 |
108 |
Marshall Islands |
MHL |
108 |
109 |
Mauritania |
MRT |
109 |
110 |
Mauritius |
MUS |
110 |
111 |
Mexico |
MEX |
111 |
112 |
Micronesia, Federated States of |
FSM |
112 |
113 |
Monaco |
MCO |
113 |
114 |
Mongolia |
MNG |
114 |
115 |
Montenegro |
MNE |
115 |
116 |
Morocco |
MAR |
116 |
117 |
Mozambique |
MOZ |
117 |
118 |
Myanmar |
MMR |
118 |
119 |
Namibia |
NAM |
119 |
120 |
Nauru |
NRU |
120 |
121 |
Nepal |
NPL |
121 |
122 |
Netherlands |
NLD |
122 |
123 |
New Zealand |
NZL |
123 |
124 |
Nicaragua |
NIC |
124 |
125 |
Niger |
NER |
125 |
126 |
Nigeria |
NGA |
126 |
127 |
Norway |
NOR |
127 |
128 |
Oman |
OMN |
128 |
129 |
Pakistan |
PAK |
129 |
130 |
Palau |
PLW |
130 |
131 |
Panama |
PAN |
131 |
132 |
Papua New Guinea |
PNG |
132 |
133 |
Paraguay |
PRY |
133 |
134 |
Peru |
PER |
134 |
135 |
Philippines |
PHL |
135 |
136 |
Poland |
POL |
136 |
137 |
Portugal |
PRT |
137 |
138 |
Qatar |
QAT |
138 |
139 |
Republic of Korea |
KOR |
139 |
140 |
Republic of Moldova |
MDA |
140 |
141 |
Romania |
ROU |
141 |
142 |
Russian Federation |
RUS |
142 |
143 |
Rwanda |
RWA |
143 |
144 |
Saint Kitts and Nevis |
KNA |
144 |
145 |
Saint Lucia |
LCA |
145 |
146 |
Saint Vincent and the Grenadines |
VCT |
146 |
147 |
Samoa |
WSM |
147 |
148 |
San Marino |
SMR |
148 |
149 |
Sao Tome and Principe |
STP |
149 |
150 |
Saudi Arabia |
SAU |
150 |
151 |
Senegal |
SEN |
151 |
152 |
Serbia |
SRB |
152 |
153 |
Seychelles |
SYC |
153 |
154 |
Sierra Leone |
SLE |
154 |
155 |
Singapore |
SGP |
155 |
156 |
Slovakia |
SVK |
156 |
157 |
Slovenia |
SVN |
157 |
158 |
Solomon Islands |
SLB |
158 |
159 |
Somalia |
SOM |
159 |
160 |
South Africa |
ZAF |
160 |
161 |
Spain |
ESP |
161 |
162 |
Sri Lanka |
LKA |
162 |
163 |
Sudan |
SDN |
163 |
164 |
Suriname |
SUR |
164 |
165 |
Swaziland |
SWZ |
165 |
166 |
Sweden |
SWE |
166 |
167 |
Switzerland |
CHE |
167 |
168 |
Syrian Arab Republic |
SYR |
168 |
169 |
Tajikistan |
TJK |
169 |
170 |
Thailand |
THA |
170 |
171 |
The former Yugoslav Republic of Macedonia |
MKD |
171 |
172 |
Timor-Leste |
TLS |
172 |
173 |
Togo |
TGO |
173 |
174 |
Tonga |
TON |
174 |
175 |
Trinidad and Tobago |
TTO |
175 |
176 |
Tunisia |
TUN |
176 |
177 |
Turkey |
TUR |
177 |
178 |
Turkmenistan |
TKM |
178 |
179 |
Tuvalu |
TUV |
179 |
180 |
Uganda |
UGA |
180 |
181 |
Ukraine |
UKR |
181 |
182 |
United Arab Emirates |
ARE |
182 |
183 |
United Kingdom |
GBR |
183 |
184 |
United Republic of Tanzania |
TZA |
184 |
185 |
United States |
USA |
185 |
186 |
Uruguay |
URY |
186 |
187 |
Uzbekistan |
UZB |
187 |
188 |
Vanuatu |
VUT |
188 |
189 |
Venezuela |
VEN |
189 |
190 |
Viet Nam |
VNM |
190 |
191 |
Yemen |
YEM |
191 |
192 |
Zambia |
ZMB |
192 |
193 |
Zimbabwe |
ZWE |
193 |