Quyết định 57/2017/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 57/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/08/2017
Ngày có hiệu lực 19/08/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/2017/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC 1 KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2017/QĐ-UBND NGÀY 12 THÁNG 5 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ DCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá.

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn s 2055/STC-QLGCS ngày 08 tháng 8 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau: Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 8 năm 2017, thay thế Phụ lục 1 đính kèm tại Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Các nội dung khác của Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT t
nh, Công báo tỉnh;
- VP: CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




N
guyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC 1

GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE
Tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Địa điểm/Loại phương tiện

Mức thu (đồng/phương tiện)

Ban ngày (06 h- 22h)

Ban đêm (Sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau)

Khoán theo tháng

I

Các điểm trông giữ xe ti trường học, bao gồm: Mu giáo, tiểu học, trung học, trung cp, cao đng, đại học, học viện,...

1

Xe đạp, xe đạp điện

500

1.000

15.000

2

Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác

1.000

2.000

30.000

3

Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống

10.000

15.000

150.000

II

Các điểm trông giữ xe công cộng: Chợ, bệnh viện, trung tâm văn hóa, công viên, khu vực tổ chức l hội, đường ph, các điểm tham quan danh lam thng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bãi biển

1

Xe đạp, xe đạp điện

1.000

2.000

30.000

2

Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác

2.000

4.000

60.000

3

Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống

12.000

20.000

200.000

4

Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn

20.000

30.000

350.000

5

Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tài từ 2,5-5 tấn

25.000

40.000

450.000

6

Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container

30.000

50.000

600.000

III

Các điểm trông giữ xe chất lượng cao (có trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: camera giám sát theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi, quản lý điểm đ, ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra, tính tin, in hóa đơn tự động, có bảo him gửi xe...)

1

Xe đạp, xe đạp điện

2.000

4.000

60.000

2

Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác

4.000

5.000

100.000

3

Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống

15.000

25.000

300.000

4

Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn

30.000

50.000

600.000

5

Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn

40.000

60.000

800.000

6

Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container

50.000

75.000

1.000.000