ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5687/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ ĐƯỢC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ỦY QUYỀN CHO UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 5684/QĐ-UBND ngày
08/11/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực đường bộ được Sở Giao thông vận tải ủy quyền tiếp nhận và
trả kết quả cho UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 1072/TTr-SGTVT ngày 23/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ủy quyền tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho UBND cấp huyện (được ủy
quyền thực hiện).
(Chi tiết tại Phụ
lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với
UBND cấp huyện được ủy quyền thực hiện và các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
Thành phố theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch
UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PVP C.N.Trang,
các phòng: ĐT, KSTTHC, THCB;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ỦY QUYỀN TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5687/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên quy trình nội
bộ
|
Ký hiệu
|
1.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải
cấp
|
QT-01
|
2.
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
QT-02
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ỦY QUYỀN TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5687/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Đổi giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ tục đổi giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông
vận tải, UBND các huyện (được ủy quyền) chịu trách nhiệm thực hiện quy trình
này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT
ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng
GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
5. Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
6. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
7. Quyết định số 5129/QĐ-SGTVT ngày 23/10/2023 của
Sở Giao thông vận tải Hà Nội về việc ủy quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe theo mẫu;
|
X
|
|
|
- Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y
tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng
A1, A2, A3;
|
X
|
|
|
- Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân
dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu
còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài).
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng
theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện (theo danh
sách đã được ủy quyền)
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp
lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày. Yêu cầu rà soát kỹ và chịu trách nhiệm tính chính xác
các thông tin cá nhân của người nộp hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại.
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Sở GTVT, đồng bộ dữ liệu
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
Chuyên viên phòng
QLPT&NL - Sở GTVT;
Hoặc có thể thông
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
0,5 ngày (trước 10
giờ sáng hàng ngày)
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Sở GTVT thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC
|
Chuyên viên, Lãnh
đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
3 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên phòng
Chuyên môn - Sở GTVT;
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
Hoặc có thể thông
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
0,5 ngày (trước 10
giờ sáng hàng ngày)
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B6
|
Trả kết quả cho cá nhân; cắt góc Giấy phép lái xe
cũ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
Hoặc có thể thông
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B7
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên UBND cấp huyện có trách nhiệm thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
UBND cấp huyện thống kê kết quả thực hiện TTHC
báo cáo Sở GTVT.
Đối với việc cấp phát biên lai và thu lệ phí Sở
GTVT sẽ có hướng dẫn cụ thể để triển khai.
|
UBND cấp huyện
|
Ngày 5 hàng tháng
|
Báo cáo tình hình,
kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
(nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Đơn đề nghị đổi (cấp lại) giấy phép lái xe
8. Mẫu Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI
(CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI
(CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính gửi:
.......................................................................
Tôi là:......................................................
Quốc tịch:......................................................
Sinh ngày:...../....../....... Nam, Nữ:
.................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...................................................................................
.........................................................................................................................................
Nơi cư trú: .......................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công
dân (hoặc hộ chiếu): ...............
....................................., cấp
ngày....../...../......, nơi cấp:
................................................
Đã học lái xe tại:.................................................................................năm.......................
Đã có giấy phép lái xe số:..............., hạng:.........,
do:...................... cấp ngày..../..../.......
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe
cơ giới đường bộ hạng:........................
Lý do:
..................................................................................................................................
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường
bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái
xe: có □
không □
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- Bản sao giấy CMND hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc
hộ chiếu), giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe;
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự
thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
|
...............,
ngày.....tháng.....năm 20......
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ghi chú:
(1) Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ
sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa,
làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả
hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy
phép lái xe, ngoài việc bị Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải
ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm
trước pháp luật và không được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày
phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và
sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
2. Quy trình Cấp lại giấy
phép lái xe (QT-02).
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp lại giấy
phép lái xe
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lại giấy
phép lái xe. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện
(được ủy quyền) chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
5. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ;
6. Quyết định số 5129/QĐ-SGTVT ngày 23/10/2023 của
Sở Giao thông vận tải Hà Nội về việc ủy quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.2.1
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe quá thời hạn sử
dụng:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị đổi (cấp lại) giấy phép lái xe theo
mẫu;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn
cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối
với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và
thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng
minh thư công vụ đối với người nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y
tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
|
X
|
|
3.2.2
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời
hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Hồ sơ gốc phù hợp với giấy phép lái xe (nếu
có);
|
X
|
|
|
+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y
tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp cấp lại giấy phép lái xe
không thời hạn các hạng A1, A2, A3;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước
công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc
thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử
dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài).
|
|
X
|
3.2.3
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời
hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên, có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch,
không thuộc trường hợp đang bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị đổi (cấp lại) giấy phép lái xe theo
mẫu;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn
cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối
với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và
thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng
minh thư công vụ đối với người nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y
tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
|
X
|
|
|
+ Hồ sơ gốc của giấy phép lái xe bị mất (nếu có);
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trường hợp GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc
quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ
sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện GPLX đang bị
các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản
lý sát hạch thì được cấp lại GPLX.
- Trường hợp GPLX bị mất, quá thời hạn sử dụng từ
3 tháng trở lên: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc
kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện (theo danh
sách đã được ủy quyền)
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
3.7.1
|
Trường hợp GPLX quá thời hạn sử dụng:
|
B1
|
Nộp hồ sơ.
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày. Yêu cầu rà soát kỹ và chịu trách nhiệm tính chính xác
các thông tin cá nhân của người nộp hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại.
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Sở GTVT; đồng bộ dữ liệu.
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
Chuyên viên phòng
Chuyên môn - Sở GTVT;
Hoặc có thể thông
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
0,5 ngày (trước 10
giờ sáng hàng ngày)
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Sở GTVT thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên, Lãnh
đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT.
|
3 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên phòng
Chuyên môn- Sở GTVT;
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
Hoặc có thể thông
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
0,5 ngày (trước 10
giờ sáng hàng ngày)
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
Thông báo dự sát hạch lại
|
B6
|
Trả kết quả cho cá nhân; cắt góc GPLX cũ.
|
- Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện;
- Hoặc có thể
thông qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Thông báo dự sát hạch lại
|
B7
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên UBND cấp huyện có trách nhiệm thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
|
Giờ hành chính.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ
theo dõi hồ sơ
|
B8
|
UBND cấp huyện thống kê kết quả thực hiện TTHC
báo cáo Sở GTVT.
|
UBND cấp huyện
|
Ngày 5 hàng tháng
|
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện TTHC.
|
3.7.2
|
Trường hợp GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng
hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng:
|
B1
|
Nộp hồ sơ và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp
lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày. Yêu cầu rà soát kỹ và chịu trách nhiệm tính chính xác
các thông tin cá nhân của người nộp hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại.
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Sở GTVT; đồng bộ dữ liệu.
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
Chuyên viên phòng
Chuyên môn - Sở GTVT
Hoặc có thể thông
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
0,5 ngày (trước 10
giờ sáng hàng ngày)
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Tạm dừng xử lý, chờ có kết quả xác minh GPLX
không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý.
|
|
Chờ kết quả xác
minh (01 tháng 24 ngày)
|
|
B5
|
Sở GTVT thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC
|
Chuyên viên, Lãnh
đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
4 ngày (thực hiện
trước 4,5 ngày làm việc tính đến ngày hẹn trả kết quả)
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
- Chuyên viên
phòng Chuyên môn - Sở GTVT;
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
Hoặc có thể thông
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
0,5 ngày (trước 10
giờ sáng hàng ngày)
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
GPLX
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
- Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện;
- Hoặc có thể
thông qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B8
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên UBND cấp huyện có trách nhiệm thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ
theo dõi hồ sơ
|
B9
|
UBND cấp huyện thống kê kết quả thực hiện TTHC
báo cáo Sở GTVT.
|
UBND cấp huyện
|
Ngày 5 hàng tháng
|
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.3
|
Trường hợp GPLX bị mất, quá thời hạn sử dụng từ
3 tháng trở lên:
|
B1
|
Nộp hồ sơ.
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp
nhận, hẹn ngày. Yêu cầu rà soát kỹ và chịu trách nhiệm tính chính xác các
thông tin cá nhân của người nộp hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại.
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Sở GTVT; đồng bộ dữ liệu
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
Chuyên viên phòng
Chuyên môn - Sở GTVT
Hoặc có thể thông
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
0,5 ngày (trước 10
giờ sáng hàng ngày)
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Tạm dừng xử lý, chờ có kết quả xác minh GPLX
không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý.
|
|
Chờ kết quả xác
minh (01 tháng 24 ngày)
|
|
B5
|
Sở GTVT thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC
|
Chuyên viên, Lãnh
đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
4 ngày (thực hiện
trước 4,5 ngày làm việc tính đến ngày hẹn trả kết quả)
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
- Chuyên viên
phòng Chuyên môn - Sở GTVT;
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
Hoặc có thể thông
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
0,5 ngày (trước 10
giờ sáng hàng ngày)
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
Thông báo dự sát hạch lại
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
- Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện;
- Hoặc có thể
thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Thông báo dự sát hạch lại
|
B8
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên UBND cấp huyện có trách nhiệm thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện;
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ
theo dõi hồ sơ
|
B9
|
UBND cấp huyện thống kê kết quả thực hiện TTHC
báo cáo Sở GTVT.
|
UBND cấp huyện
|
Ngày 5 hàng tháng
|
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
(nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Đơn đề nghị đổi (cấp lại) giấy phép lái xe
8. Mẫu Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI
(CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI
(CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính gửi: .......................................................................
Tôi
là:...................................................... Quốc tịch:......................................................
Sinh ngày:...../....../....... Nam, Nữ:
.................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...................................................................................
.........................................................................................................................................
Nơi cư trú:
.......................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công
dân (hoặc hộ chiếu): ...............
....................................., cấp
ngày....../...../......, nơi cấp:
................................................
Đã học lái xe tại:.................................................................................năm.......................
Đã có giấy phép lái xe số:..............., hạng:.........,
do:...................... cấp ngày..../..../.......
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe
cơ giới đường bộ hạng:........................
Lý do: ..................................................................................................................................
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường
bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái
xe: có □
không □
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- Bản sao giấy CMND hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc
hộ chiếu), giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe;
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự
thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
|
...............,
ngày.....tháng.....năm 20......
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ghi chú:
(3) Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ
sơ mới.
(4): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa,
làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả
hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy
phép lái xe, ngoài việc bị Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải
ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm
trước pháp luật và không được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày
phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và
sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.