ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5676/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÀNH LẬP, ĐẶT TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức
và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số
14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng
dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố khóa XV, kỳ họp thứ 18 về việc
thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 3620/TTr-SNV ngày 16/12/2020 về việc thành lập, đặt tên thôn, tổ
dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập, đặt tên 92 thôn, tổ dân phố mới thuộc
08 quận, huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020, cụ thể như sau:
1. Quận Bắc Từ Liêm: Thành lập 25 tổ
dân phố mới.
2. Quận Cầu Giấy: Thành lập 09 tổ dân
phố mới.
3. Quận Đống Đa: Thành lập 02 tổ dân
phố mới.
4. Huyện Gia Lâm: Thành lập 27 thôn,
tổ dân phố mới.
5. Quận Hà Đông: Thành lập 04 tổ dân
phố mới.
6. Quận Long Biên: Thành lập 02 tổ
dân phố mới.
7. Quận Nam Từ Liêm: Thành lập 05 tổ
dân phố mới.
8. Quận Thanh Xuân: Thành lập 18 tổ
dân phố mới.
(Có
các Biểu phụ lục chi tiết từ số 01 đến số 08 về việc thành lập đặt tên thôn, tổ
dân phố của từng quận, huyện kèm theo )
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân các quận, huyện
có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm chỉ đạo và hướng dẫn Ủy ban nhân dân các các
xã, phường trên địa bàn:
- Phổ biến, quán
triệt Quyết định này đến các thôn, tổ dân phố, khu vực dân cư.
- Phối hợp chặt chẽ với cấp ủy Đảng, Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn thực hiện việc
kiện toàn đồng bộ các tổ chức trong hệ thống chính trị đảm bảo đúng quy định của
pháp luật.
- Căn cứ phân cấp kinh tế - xã hội,
quan tâm bố trí kinh phí mua sắm trang thiết bị, hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà
văn hóa, nhà sinh hoạt cộng đồng của các thôn, tổ dân phố mới thành lập đảm bảo
hoạt động hiệu quả, đúng mục đích.
2. Giao các sở, ngành phối hợp chặt
chẽ với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính kịp
thời, đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân tại thôn, tổ dân phố mới
được thành lập.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám
đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện có
tên tại Điều 1; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Ủy ban MTTQ Thành phố;
- Trung tâm Công báo; Cổng giao
tiếp điện tử TP;
- UBNDTP: các PVP UBND TP;
- Các phòng: NC, TH, KG-VX;
- Lưu: VT, SNV.
|
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
|
BIỂU SỐ 01
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP
TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH CÁC TỔ DÂN PHỐ HIỆN CÓ THUỘC QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 5676/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Tổ
dân phố thực hiện chia tách
|
Số
hộ gia đình (tại thời điểm chia tách)
|
Tổ
dân phố mới thành lập
|
Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
|
Ghi
chú
|
I
|
Phường Xuân Tảo
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
4497
|
Tổ dân phố
số 1
|
460
|
|
Tổ dân phố số 11
|
512
|
|
Tổ dân phố số 12
|
854
|
|
Tổ dân phố số 13
|
527
|
|
Tổ dân phố số 14
|
1137
|
|
Tổ dân phố số 15
|
1007
|
|
2
|
Tổ dân phố số 2
|
1159
|
Tổ dân phố số 2
|
496
|
|
Tổ dân phố số 9
|
663
|
|
3
|
Tổ dân phố số 8
|
1952
|
Tổ dân phố số 8
|
415
|
|
Tổ dân phố số 10
|
808
|
|
Tổ dân phố số 16
|
345
|
|
Tổ dân phố số 17
|
384
|
|
II
|
Phường Phú Diễn
|
1
|
Tổ dân phố số 12
|
3837
|
Tổ dân phố số 12
|
675
|
|
Tổ dân phố số 19
|
511
|
|
Tổ dân phố số 20
|
1730
|
|
Tổ dân phố số 21
|
921
|
|
III
|
Phường Cổ Nhuế 1
|
1
|
Tổ dân phố Hoàng 2
|
1479
|
Tổ dân phố Hoàng 2
|
588
|
|
Tổ dân phố Hoàng 24
|
447
|
|
Tổ dân phố
Hoàng 25
|
444
|
|
2
|
Tổ dân phố Hoàng 7
|
1063
|
Tổ dân phố Hoàng 7
|
500
|
|
Tổ dân phố Hoàng 7A
|
563
|
|
3
|
Tổ dân phố Hoàng 20
|
5484
|
Tổ dân phố Hoàng 20
|
556
|
|
Tổ dân phố Hoàng 21
|
2500
|
|
Tổ dân phố Hoàng 22
|
1963
|
|
Tổ dân phố Hoàng 23
|
465
|
|
Tổng số tổ dân phố được thành lập
mới: 25
BIỂU SỐ 02
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP
THUỘC QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 5676/QĐ-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Tổ dân phố được thành lập từ
các khu vực dân cư mới hình thành.
STT
|
Tên
khu vực dân cư thành lập tổ dân phố mới
|
Tổ
dân phố mới thành lập
|
Số
hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
|
Ghi
chú
|
I
|
Phường Trung Hòa
|
|
1
|
Tòa nhà C1 và tòa nhà C3 chung cư
D'capitale
|
Tổ
dân phố số 23
|
712
|
|
2
|
Tòa nhà C2 chung cư D’capitale
|
Tổ
dân phố số 23A
|
649
|
|
3
|
Tòa nhà C5, tòa nhà C6 và tòa nhà
C7 chung cư D’capitale
|
Tổ
dân phố số 23 B
|
815
|
|
II.
|
Phường Yên Hòa
|
1
|
Tòa nhà chung cư CT1, tòa nhà chung
cư CT2 và khu nhà ở thấp tầng A10
|
Tổ dân phố số 36
|
530
|
|
III
|
Phường Dịch Vọng
|
1
|
Tòa nhà chung cư Dicovery complex
|
Tổ
dân phố số 10
|
420
|
|
2
|
Tòa nhà chung cư FLC số 265 Cầu Giấy.
|
Tổ
dân phố 15A
|
350
|
|
2. Tổ dân phố được thành lập trên
cơ sở chia tách các tổ dân phố hiện có
STT
|
Thôn/tổ
dân phố thực hiện chia tách
|
Số
hộ gia đình (tại thời điểm chia tách)
|
Thôn/tổ
dân phố mới thành lập
|
Số
hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
|
Ghi
chú
|
I
|
Phường Trung Hòa
|
1
|
Tổ dân phố số 24
|
1608
|
Tổ
dân phố 24
|
700
|
|
Tổ
dân phố 24A
|
446
|
|
Tổ
dân phố số 24B
|
462
|
|
Tổng số tổ dân phố được thành lập
mới: 09
BIỂU SỐ 03
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP TỪ
KHU VỰC DÂN CƯ MỚI HÌNH THÀNH THUỘC QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 5676/QĐ-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
khu vực dân cư thành lập tổ dân phố mới
|
Tổ
dân phố mới thành lập
|
Số
hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
|
Ghi
chú
|
Phường Ô Chợ Dừa (02 tổ dân phố)
|
1
|
Cụm tòa nhà chung cư tái định cư:
tòa nhà CT2A, tòa nhà CT2B, tòa nhà CT2C và tòa nhà CT3
|
Tổ
dân phố số 37
|
300
hộ
|
|
2
|
Tòa nhà chung cư Tân Hoàng Minh và
tòa nhà chung cư Skyline
|
Tổ
dân phố số 38
|
454
hộ
|
|
Tổng số tổ dân phố được thành lập
mới: 02
BIỂU SỐ 04
DANH SÁCH THÔN, TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH
LẬP TRÊN CƠ SỞ SÁP NHẬP CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ CÓ QUY MÔ NHỎ THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 5676/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện
sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
|
I
|
Xã
Bát Tràng
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
1 Giang Cao
|
298
|
Sáp
nhập Thôn 1 Giang Cao với 134 hộ gia đình Thôn 2 Giang Cao
|
Thôn
1 Giang Cao
|
432
|
|
2
|
Thôn
2 Giang Cao
|
243
|
|
3
|
Thôn
3 Giang Cao
|
173
|
Sáp
nhập Thôn 3 Giang Cao với Thôn 6 Giang Cao với 109 hộ gia đình Thôn 2 Giang
Cao
|
Thôn
2 Giang Cao
|
434
|
|
4
|
Thôn
6 Giang Cao
|
152
|
|
5
|
Thôn
4 Giang Cao
|
250
|
Sáp
nhập Thôn 4 Giang Cao với Thôn 5 Giang Cao
|
Thôn
3 Giang Cao
|
421
|
|
6
|
Thôn
5 Giang Cao
|
171
|
|
7
|
Thôn
1 làng cổ Bát Tràng
|
249
|
Sáp nhập
Thôn 1 làng cổ Bát Tràng với 52 hộ gia đình Thôn 5 Bát Tràng
|
Thôn
1 làng cổ Bát Tràng
|
301
|
|
8
|
Thôn
3 Bát Tràng
|
252
|
Sáp
nhập Thôn 3 Bát Tràng với Thôn 4 Bát Tràng với 122 hộ gia đình Thôn 5 Bát
Tràng
|
Thôn
2 Bát Tràng
|
582
|
|
9
|
Thôn
4 Bát Tràng
|
208
|
|
10
|
Thôn
5 Bát Tràng
|
174
|
|
II
|
Xã
Cổ Bi
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
Cam 1
|
280
|
Sáp
nhập Thôn Cam 1 với Thôn Cam 2
|
Thôn Cam 1
|
700
|
|
2
|
Thôn
Cam 2
|
420
|
|
3
|
Thôn
Cam 3
|
415
|
Sáp
nhập Thôn Cam 3 với Thôn Cam 4
|
Thôn
Cam 2
|
695
|
|
4
|
Thôn
Cam 4
|
280
|
|
5
|
Thôn
Vàng 1
|
278
|
Sáp
nhập Thôn Vàng 1 với Thôn Vàng 3
|
Thôn
Vàng 1
|
518
|
|
6
|
Thôn
Vàng 3
|
240
|
|
7
|
Thôn
Vàng 2
|
228
|
Sáp
nhập Thôn Vàng 2 với Thôn Vàng 4
|
Thôn
Vàng 2
|
496
|
|
8
|
Thôn
Vàng 4
|
268
|
|
9
|
Tổ
dân phố số 1 khu đô thị Đặng Xá
|
311
|
Sáp nhập
Tổ dân phố số 1 với Tổ dân phố số 2 khu đô thị Đặng Xá
|
Tổ
dân phố số 2 khu đô thị Đặng Xá
|
577
|
|
10
|
Tổ
dân phố số 2 khu đô thị Đặng Xá
|
266
|
|
11
|
Tổ
dân phố số 3 khu đô thị Đặng Xá
|
316
|
Sáp
nhập Tổ dân phố số 3 với Tổ dân phố số 4 khu đô thị Đặng
Xá
|
Tổ
dân phố số 2 khu đô thị Đặng Xá
|
532
|
|
12
|
Tổ
dân phố số 4 khu đô thị Đặng Xá
|
216
|
|
III
|
Xã
Kim Lan
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
2
|
220
|
Sáp
nhập Thôn 3 với 194 hộ gia đình Thôn 2
|
Thôn
2
|
369
|
|
2
|
Thôn
3
|
175
|
|
3
|
Thôn
4
|
187
|
Sáp
nhập Thôn 4 với Thôn 5
|
Thôn
3
|
453
|
|
4
|
Thôn
5
|
266
|
|
5
|
Thôn
6
|
290
|
Sáp
nhập Thôn 6 với 26 hộ gia đình Thôn 2
|
Thôn
4
|
316
|
|
6
|
Thôn
7
|
173
|
Sáp
nhập Thôn 7 với Thôn 8
|
Thôn
5
|
397
|
|
7
|
Thôn
8
|
224
|
|
IV
|
Xã
Đông Dư
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
1
|
217
|
Sáp
nhập Thôn 1 với 151 hộ gia đình Thôn 3
|
Thôn
1
|
368
|
|
2
|
Thôn
3
|
232
|
|
3
|
Thôn
2
|
279
|
Sáp
nhập Thôn 2 với 81 hộ gia đình Thôn 3
|
Thôn
2
|
360
|
|
4
|
Thôn
4
|
250
|
Sáp
nhập Thôn 4 với 96 hộ gia đình Thôn 5
|
Thôn
3
|
346
|
|
5
|
Thôn
5
|
206
|
|
6
|
Thôn
6
|
230
|
Sáp
nhập Thôn 6 với 110 hộ gia đình Thôn 5
|
Thôn
4
|
340
|
|
V
|
Xã
Trung Mầu
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
2
|
221
|
Sáp
nhập Thôn 3 với 190 hộ gia đình Thôn 2
|
Thôn
2
|
565
|
|
2
|
Thôn
3
|
375
|
|
3
|
Thôn
4
|
220
|
Sáp
nhập Thôn 4 với Thôn 5 với 31 hộ gia đình Thôn 2
|
Thôn
3
|
501
|
|
4
|
Thôn
5
|
250
|
|
VI
|
Xã
Đình Xuyên
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
1
|
361
|
Sáp nhập
Thôn 1 với Thôn 2
|
Thôn
1
|
611
|
|
2
|
Thôn
2
|
250
|
|
3
|
Thôn
3
|
248
|
Sáp
nhập Thôn 3 với Thôn 4
|
Thôn
2
|
481
|
|
4
|
Thôn
4
|
233
|
|
5
|
Thôn
5
|
251
|
Sáp
nhập Thôn 5 với Thôn 6
|
Thôn
3
|
489
|
|
6
|
Thôn
6
|
238
|
|
7
|
Thôn
7
|
268
|
Sáp nhập
257 hộ gia đình Thôn 7 với 240 hộ gia đình Thôn 9 với 18 hộ gia đình Thôn 8.
|
Thôn
4
|
515
|
|
8
|
Thôn
9
|
269
|
|
9
|
Thôn
8
|
383
|
Sáp
nhập 365 hộ gia đình Thôn 8 với 11 hộ gia đình Thôn 7 với 29 hộ gia đình Thôn
9
|
Thôn
5
|
405
|
|
10
|
Tổ
dân phố Hòa Bình
|
272
|
Sáp
nhập Tổ dân phố Hòa Bình với Tổ dân phố Yên Bắc
|
Tổ
dân phố Yên Bình
|
533
|
|
11
|
Tổ
dân phố Yên Bắc
|
261
|
|
Số thôn, tổ dân phố thực hiện sáp
nhập: 50
Số thôn, tổ dân phố thành lập mới:
27
BIỂU SỐ 05
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP
TRÊN CƠ SỞ SÁP NHẬP CÁC TỔ DÂN PHỐ CÓ QUY MÔ NHỎ THUỘC QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 5676/QĐ-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
STT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
I
|
Phường Hà Cầu
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Cầu Đơ 1
|
234
|
Sáp
nhập Tổ dân phố Cầu Đơ 1 và Tổ dân phố Cầu Đơ 2
|
Tổ dân
phố Cầu Đơ 1
|
373
|
2
|
Tổ dân phố Cầu
Đơ 2
|
139
|
II
|
Phường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố số 2
|
148
|
Sáp
nhập Tổ dân phố số 2 và Tổ dân phố số 5
|
Tổ
dân phố 2
|
322
|
2
|
Tổ dân phố số 5
|
174
|
3
|
Tổ dân phố số 9
|
140
|
Sáp nhập
Tổ dân phố số 9 và Tổ dân phố số 12
|
Tổ
dân phố 9
|
291
|
4
|
Tổ dân phố số 12
|
151
|
5
|
Tổ dân phố số 11
|
272
|
Sáp
nhập Tổ dân phố số 11 và Tổ dân phố số 15
|
Tổ
dân phố 11
|
358
|
6
|
Tổ dân phố số
15
|
86
|
Số tổ dân phố thực hiện sáp
nhập: 08
Số tổ dân phố thành lập mới: 04
BIỂU SỐ 06
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP TỪ
KHU VỰC DÂN CƯ MỚI HÌNH THÀNH THUỘC QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 5676/QĐ-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
khu vực dân cư thành lập thôn/tổ dân phố mới
|
Thôn/tổ
dân phố mới thành lập
|
Số
hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
|
Ghi
chú
|
Phường Phúc Đồng
|
1
|
Tòa nhà H1,
tòa nhà H2 và tòa nhà H3 khu nhà ở xã hội Hope Residences
|
Tổ dân phố số 11
|
523
|
|
2
|
Tòa nhà H4 và tòa nhà H5 khu nhà ở
xã hội Hope Residences
|
Tổ dân phố số 12
|
378
|
|
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 02
BIỂU SỐ 07
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP
TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH CÁC TỔ DÂN PHỐ HIỆN CÓ THUỘC QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 5676/QĐ-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
STT
|
Tổ
dân phố thực hiện chia tách
|
Số
hộ gia đình (tại thời điểm chia tách)
|
Tổ
dân phố mới thành lập
|
Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
|
Ghi
chú
|
I
|
Phường Mễ Trì
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
3362
|
Tổ dân phố số 1
|
1482
|
|
Tổ dân phố Ecolife
|
680
|
|
Tổ dân phố Vinhomes Greenbay
|
1200
|
|
2
|
Tổ dân phố số 5 Mễ Trì Hạ
|
1518
|
Tổ dân phố số 5 Mễ Trì Hạ
|
402
|
|
Tổ dân phố Golden Palace
|
1116
|
|
Tổng số
tổ dân phố được thành lập mới: 05
BIỂU SỐ 08
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP TỪ
KHU VỰC DÂN CƯ MỚI HÌNH THÀNH THUỘC QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 5676/QĐ-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
khu vực dân cư thành lập tổ dân phố mới
|
Tổ dân phố mới thành lập
|
Số
hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
|
Ghi
chú
|
I
|
Phường Thanh Xuân Trung (07 tổ dân phố)
|
|
1
|
Chung cư Rivera Park 69 Vũ Trọng Phụng
|
Tổ
dân phố số 6
|
647
|
|
2
|
Tòa nhà A và tòa nhà B, chung cư
Imperia Garden, số 203 Nguyễn Huy Tưởng.
|
Tổ
dân phố số 17
|
915
|
|
3
|
Tòa nhà C và tòa nhà D, chung cư
Imperia Garden, số 203 Nguyễn Huy Tưởng
|
Tổ
dân phố số 18
|
699
|
|
4
|
Chung cư 90 Nguyễn Tuân
|
Tổ
dân phố số 20
|
700
|
|
5
|
Chung cư 82 Nguyễn Tuân
|
Tổ
dân phố số 25
|
516
|
|
6
|
Tòa nhà A và tòa nhà SP, chung cư
47 Nguyễn Tuân
|
Tổ
dân phố số 28
|
668
|
|
7
|
Tòa nhà S2 và tòa nhà FS, chung cư
47 Nguyễn Tuân
|
Tổ
dân phố số 29
|
728
|
|
II
|
Phường Nhân Chính (06 tổ dân phố)
|
1
|
Chung cư Goldel Palm, số 21 Lê Văn
Lương
|
Tổ
dân phố số 25
|
380
|
|
2
|
Chung cư Times Tower và chung cư
Handiresco, số 31 Lê Văn Lương.
|
Tổ
dân phố số 28
|
525
|
|
3
|
Chung cư Golden West 2.5 HH Lê Văn
Thiêm
|
Tổ
dân phố số 29
|
500
|
|
4
|
Chung cư The Legend, số 109 Nguyễn
Tuân
|
Tổ
dân phố số 32
|
400
|
|
5
|
Chung cư Việt-Đức Complex, ngõ 164
Khuất Duy Tiến
|
Tổ
dân phố số 35
|
460
|
|
6
|
Khu nhà cán bộ, nhân viên Ban Cơ yếu
Chính phủ (M2)
|
Tổ
dân phố số 38
|
350
|
|
III
|
Phường Kim Giang (02 tổ dân phố)
|
1
|
Tòa nhà G1 và tòa
nhà G2, khu Tổ hợp dịch vụ thương mại, văn phòng và nhà ở tại khu đất số 02
đường Kim Giang
|
Tổ
dân phố số 17
|
618
|
|
2
|
Tòa nhà G4 và tòa nhà G5 khu Tổ hợp
dịch vụ thương mại, văn phòng và nhà ở tại khu đất số 02 đường Kim Giang
|
Tổ
dân phố số 18
|
610
|
|
IV
|
Phường Khương Trung (01 tổ dân phố)
|
1
|
Tòa nhà A, tòa nhà B và tòa nhà C
chung cư số 283 phố Khương Trung
|
Tổ
dân phố số 20
|
646
|
|
V
|
Phường Phương Liệt (01 tổ dân phố)
|
1
|
Tòa nhà CT, tòa nhà HH1 và tòa nhà
HH2, chung cư Imperial Plaza, số 360 đường Giải Phóng
|
Tổ
dân phố số 23
|
761
|
|
VI
|
Phường Thượng Đình (01 tổ dân phố)
|
|
1
|
Tòa nhà R6 khu Tổ hợp trung tâm
thương mại, giáo dục và nhà ở Royal City, số 72A Nguyễn
Trãi
|
Tổ
dân phố số 41
|
446
|
|
Tổng số tổ dân phố được thành lập
mới: 18