ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 563/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ
BẮC NINH, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi
bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất
đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày
09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày
31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai
và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
của thành phố Bắc Ninh;
Căn cứ Kết luận số 1230-KL/TU ngày 14/10/2024 của
Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Yên Phong, thành phố Từ Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;
Văn bản số 155/TB-UBND ngày 11/10/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh
tại phiên họp UBND tỉnh chuyên đề tháng 10 năm 2024;
Xét đề nghị của: UBND thành
phố Bắc Ninh tại tờ trình số 2420/TTr-UBND ngày 20/9/2024; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại văn bản số 1135/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 28/6/2022 và tờ trình số 295/TTr-STNMT ngày 08/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của thành phố Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất, chi tiết theo Biểu 01.
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất, chi tiết theo Biểu 02.
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích khác, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND thành phố Bắc Ninh có trách nhiệm:
- Công bố công khai điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất của thành phố tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện
tử của Ủy ban nhân dân thành phố; công bố công khai nội
dung quy hoạch sử dụng đất của thành phố có liên quan đến phường
tại trụ sở UBND các phường;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng
đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, nhất là
khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và
chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn
thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử
dụng đất;
- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng
vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý;
- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
Biểu 01: Diện tích, cơ cấu
các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Vũ Ninh
|
Đáp Cầu
|
Thị Cầu
|
Kinh Bắc
|
Vệ An
|
Tiền An
|
Đại Phúc
|
Ninh Xá
|
Suối Hoa
|
Võ Cường
|
Hòa Long
|
Vạn An
|
Khúc Xuyên
|
Phong Khê
|
Kim Chân
|
Vân Dương
|
Nam Sơn
|
Khắc Niệm
|
Hạp Lĩnh
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
8.264,05
|
623,03
|
92,20
|
174,61
|
206,84
|
58,20
|
33,02
|
468,19
|
81,47
|
111,83
|
791,18
|
891,46
|
377,25
|
233,88
|
548,35
|
454,16
|
661,09
|
1.192,05
|
744,08
|
521,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.466,35
|
158,96
|
0,09
|
8,88
|
15,31
|
|
|
59,24
|
|
|
174,40
|
370,61
|
127,75
|
78,38
|
150,35
|
205,84
|
158,51
|
439,64
|
348,15
|
170,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.245,55
|
154,16
|
|
7,01
|
15,31
|
|
|
58,91
|
|
|
173,25
|
358,25
|
127,74
|
73,57
|
143,94
|
205,84
|
92,21
|
324,46
|
347,06
|
163,84
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.121,61
|
154,16
|
|
7,01
|
15,31
|
|
|
58,91
|
|
|
173,25
|
314,02
|
98,75
|
57,99
|
143,94
|
170,70
|
92,21
|
324,46
|
347,06
|
163,84
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
11,85
|
0,00
|
0,09
|
0,02
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
1,79
|
0,01
|
1,21
|
1,86
|
|
1,82
|
0,46
|
|
4,26
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
186,77
|
4,80
|
|
1,85
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
0,87
|
|
|
|
|
61,48
|
113,44
|
1,09
|
2,14
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
22,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
9,70
|
|
3,60
|
4,55
|
|
3,00
|
1,28
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.797,70
|
464,07
|
92,11
|
165,73
|
191,53
|
58,20
|
33,02
|
408,95
|
81,47
|
111,83
|
616,78
|
520,85
|
249,50
|
155,50
|
398,00
|
248,32
|
502,58
|
752,41
|
395,93
|
350,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
110,96
|
35,15
|
0,34
|
13,14
|
1,10
|
28,09
|
|
3,28
|
|
|
|
13,56
|
|
|
|
|
0,02
|
5,04
|
1,23
|
10,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,39
|
0,58
|
0,01
|
0,02
|
0,50
|
|
0,02
|
0,70
|
0,69
|
2,77
|
3,53
|
1,00
|
0,34
|
0,34
|
0,38
|
0,14
|
0,47
|
0,14
|
3,36
|
5,40
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
576,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190,79
|
327,71
|
3,14
|
54,36
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
82,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,84
|
|
|
10,59
|
|
|
|
3,66
|
65,56
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
234,32
|
10,22
|
10,55
|
0,36
|
0,70
|
0,26
|
2,03
|
19,66
|
4,36
|
10,52
|
25,01
|
9,37
|
14,66
|
3,51
|
81,63
|
|
6,51
|
1,88
|
19,99
|
13,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
132,32
|
24,69
|
12,61
|
5,12
|
1,03
|
0,06
|
|
3,82
|
2,48
|
|
15,33
|
5,58
|
1,49
|
|
16,89
|
7,26
|
3,22
|
9,46
|
3,51
|
19,77
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
30,46
|
4,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,40
|
1,72
|
|
|
15,73
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.321,67
|
187,71
|
25,64
|
64,15
|
102,24
|
13,30
|
15,03
|
195,89
|
37,55
|
52,41
|
352,92
|
213,43
|
98,97
|
69,45
|
133,71
|
100,81
|
108,95
|
233,83
|
169,00
|
146,68
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.324,70
|
114,08
|
15,40
|
43,69
|
72,68
|
7,59
|
10,55
|
121,02
|
23,75
|
41,65
|
203,91
|
71,78
|
48,61
|
30,62
|
84,87
|
50,23
|
70,54
|
132,02
|
95,95
|
85,76
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
299,76
|
11,98
|
4,39
|
0,81
|
2,49
|
0,09
|
0,26
|
8,59
|
0,02
|
0,63
|
12,86
|
74,27
|
20,92
|
13,89
|
23,14
|
33,30
|
10,98
|
47,70
|
23,28
|
10,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
83,56
|
13,74
|
0,86
|
0,73
|
5,28
|
0,65
|
0,33
|
8,11
|
8,09
|
4,25
|
3,04
|
4,72
|
5,39
|
1,42
|
9,98
|
4,53
|
2,69
|
5,10
|
2,62
|
2,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
38,21
|
4,16
|
0,12
|
0,20
|
0,54
|
0,21
|
0,03
|
7,37
|
0,02
|
0,15
|
10,18
|
9,89
|
2,25
|
0,05
|
0,11
|
0,06
|
0,11
|
0,15
|
2,23
|
0,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
256,08
|
6,53
|
1,41
|
4,52
|
9,52
|
4,17
|
1,70
|
24,83
|
4,63
|
4,20
|
78,88
|
20,96
|
10,46
|
10,37
|
2,45
|
5,83
|
6,06
|
12,69
|
16,05
|
30,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
89,98
|
12,98
|
|
8,69
|
1,75
|
0,58
|
|
18,75
|
|
0,29
|
23,33
|
9,96
|
1,00
|
3,57
|
0,28
|
0,12
|
1,49
|
2,79
|
3,75
|
0,65
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
4,94
|
0,85
|
0,01
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
0,01
|
0,02
|
0,21
|
0,10
|
0,02
|
0,07
|
0,16
|
0,06
|
0,03
|
0,56
|
0,88
|
1,44
|
0,44
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
13,88
|
0,56
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,54
|
|
1,80
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,33
|
0,03
|
0,01
|
10,48
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,80
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
2,26
|
|
|
|
|
|
3,51
|
|
0,33
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
19,23
|
0,60
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
0,20
|
6,54
|
|
|
5,39
|
|
|
|
5,81
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
37,29
|
1,52
|
0,27
|
0,58
|
1,65
|
|
1,49
|
1,12
|
0,29
|
|
1,28
|
2,56
|
1,71
|
2,46
|
1,26
|
0,90
|
8,49
|
8,54
|
2,14
|
1,03
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
118,91
|
20,26
|
2,92
|
4,38
|
5,31
|
|
|
3,96
|
|
|
11,86
|
8,67
|
7,11
|
6,89
|
6,16
|
5,68
|
7,29
|
15,71
|
8,45
|
4,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
26,45
|
0,30
|
0,26
|
0,51
|
2,99
|
|
0,62
|
0,24
|
0,73
|
0,49
|
7,05
|
|
1,42
|
|
|
0,11
|
0,41
|
3,71
|
7,27
|
0,34
|
2.9
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
173,42
|
9,46
|
0,28
|
3,85
|
5,43
|
0,65
|
0,62
|
36,24
|
5,80
|
4,88
|
29,76
|
15,12
|
4,86
|
10,39
|
16,05
|
2,44
|
18,25
|
0,92
|
4,94
|
3,48
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.687,34
|
161,44
|
27,94
|
53,99
|
74,41
|
15,36
|
14,17
|
138,02
|
29,56
|
14,46
|
156,22
|
172,98
|
88,34
|
41,61
|
78,08
|
89,46
|
163,31
|
159,82
|
117,12
|
91,05
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
74,47
|
11,95
|
0,16
|
1,20
|
2,40
|
0,06
|
0,68
|
1,94
|
0,73
|
24,24
|
3,76
|
13,04
|
2,53
|
0,62
|
2,57
|
0,80
|
1,08
|
4,75
|
0,58
|
1,38
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,23
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,56
|
0,33
|
0,43
|
0,06
|
0,11
|
0,57
|
1,31
|
2,88
|
|
|
|
|
|
|
0,92
|
|
2.13
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
21,08
|
2,17
|
0,32
|
0,32
|
1,69
|
0,04
|
0,02
|
1,48
|
0,15
|
|
4,63
|
2,29
|
0,41
|
0,37
|
0,67
|
0,64
|
2,01
|
1,73
|
1,11
|
1,03
|
2.14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
177,07
|
8,96
|
13,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,92
|
18,72
|
16,72
|
31,96
|
28,12
|
6,27
|
2,12
|
|
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
136,33
|
7,10
|
0,97
|
23,56
|
1,47
|
0,05
|
0,02
|
5,09
|
0,04
|
1,98
|
21,47
|
12,28
|
17,38
|
1,90
|
26,93
|
2,92
|
1,70
|
1,35
|
5,47
|
4,65
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
11,98
|
|
|
|
|
|
|
2,77
|
|
|
|
|
0,08
|
|
9,13
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Biểu 02: Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Vũ Ninh
|
Đáp Cầu
|
Thị Cầu
|
Kinh Bắc
|
Vệ An
|
Tiền An
|
Đại Phúc
|
Ninh Xá
|
Suối Hoa
|
Võ Cường
|
Hòa Long
|
Vạn An
|
Khúc Xuyên
|
Phong Khê
|
Kim Chân
|
Vân Dương
|
Nam Sơn
|
Khắc Niệm
|
Hạp Lĩnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.072,95
|
98,38
|
8,12
|
21,53
|
21,72
|
0,18
|
0,06
|
78,37
|
1,46
|
|
82,76
|
195,44
|
69,36
|
41,06
|
102,08
|
37,28
|
83,68
|
102,71
|
78,63
|
50,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
622,92
|
52,57
|
|
10,60
|
10,16
|
|
|
72,23
|
|
|
68,55
|
71,10
|
55,59
|
30,06
|
90,34
|
27,99
|
34,02
|
36,91
|
51,15
|
11,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
622,92
|
52,57
|
|
10,60
|
10,16
|
|
|
72,23
|
|
|
68,55
|
71,10
|
55,59
|
30,06
|
90,34
|
27,99
|
34,02
|
36,91
|
51,15
|
11,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
58,11
|
9,40
|
|
1,66
|
2,13
|
|
|
3,21
|
1,30
|
|
6,67
|
15,29
|
4,31
|
0,75
|
|
1,37
|
0,76
|
10,00
|
|
1,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
39,83
|
1,36
|
0,11
|
0,07
|
|
|
|
0,57
|
|
|
0,75
|
0,13
|
0,12
|
|
0,40
|
|
19,76
|
15,34
|
0,09
|
1,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
14,82
|
2,28
|
|
3,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
4,39
|
4,51
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
336,45
|
32,77
|
8,01
|
5,92
|
9,43
|
0,18
|
0,06
|
2,36
|
0,16
|
|
6,79
|
108,56
|
9,34
|
10,25
|
11,34
|
7,92
|
24,75
|
35,95
|
27,39
|
35,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
33,64
|
0,51
|
0,97
|
|
0,77
|
14,63
|
|
0,36
|
3,62
|
|
|
4,33
|
4,89
|
|
|
2,04
|
|
0,61
|
|
0,92
|
Biểu 03: Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Vũ Ninh
|
Đáp Cầu
|
Thị Cầu
|
Kinh Bắc
|
Vệ An
|
Tiền An
|
Đại Phúc
|
Ninh Xá
|
Suối Hoa
|
Võ Cường
|
Hòa Long
|
Vạn An
|
Khúc Xuyên
|
Phong Khê
|
Kim Chân
|
Vân Dương
|
Nam Sơn
|
Khắc Niệm
|
Hạp Lĩnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,77
|
|
|
1,11
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,68
|
0,11
|
0,19
|
0,72
|
|
|
|
0,06
|
|
|
1,09
|
16,40
|
1,39
|
0,08
|
0,52
|
0,64
|
2,31
|
2,14
|
3,57
|
1,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
1,46
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,40
|
0,11
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
3,84
|
0,71
|
|
0,52
|
0,64
|
|
2,00
|
3,57
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,78
|
|
|
|
|
2,31
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,97
|
|
0,19
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
1,09
|
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|