Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 561/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 561/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 24/01/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 01/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 14/BC-STNMT ngày 01/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng diện tích |
|
14.370,84 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.446,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.578,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
345,97 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
176,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
135,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
135,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,14 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
26,25 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,39 |
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
67,02 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
66,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,46 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
16,70 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,45 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 561/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 24/01/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 01/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 14/BC-STNMT ngày 01/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng diện tích |
|
14.370,84 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.446,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.578,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
345,97 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
176,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
135,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
135,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,14 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
26,25 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,39 |
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
67,02 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
66,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,46 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
16,70 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,45 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên, rừng ven biển theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên, đất rừng ven biển để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
TT Hậu Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Châu Lộc |
Xã Tiếp Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Cầu Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Văn Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Lộc Tân |
Xã Xuân Lộc |
Xã Thịnh Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Minh Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Ngư Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +…+(31) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
|
Tổng diện tích |
|
14.370,84 |
263,49 |
353,30 |
571,53 |
918,20 |
673,32 |
764,10 |
468,45 |
657,99 |
588,61 |
592,40 |
446,08 |
380,97 |
321,90 |
331,37 |
472,20 |
701,78 |
254,29 |
379,34 |
495,30 |
543,36 |
634,88 |
717,72 |
468,69 |
540,25 |
336,29 |
1401,37 |
93,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.446,69 |
113,34 |
220,10 |
332,78 |
700,60 |
446,00 |
568,05 |
347,41 |
514,50 |
463,14 |
403,24 |
290,92 |
256,46 |
204,60 |
181,95 |
289,90 |
467,33 |
168,44 |
244,36 |
322,03 |
335,09 |
423,53 |
402,15 |
255,17 |
312,68 |
167,04 |
1015,90 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.269,36 |
95,27 |
160,26 |
155,10 |
246,77 |
131,56 |
376,18 |
263,40 |
361,79 |
330,11 |
279,45 |
175,66 |
196,61 |
177,13 |
151,42 |
210,34 |
215,61 |
92,30 |
167,34 |
202,47 |
208,66 |
296,66 |
196,87 |
116,77 |
181,28 |
27,94 |
252,44 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.825,84 |
95,27 |
151,69 |
146,86 |
232,75 |
122,11 |
345,07 |
244,82 |
333,20 |
299,60 |
252,54 |
172,54 |
187,32 |
177,13 |
151,42 |
199,96 |
210,31 |
88,48 |
158,85 |
137,49 |
197,15 |
170,49 |
189,55 |
116,77 |
172,67 |
27,94 |
243,87 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
674,82 |
|
18,54 |
35,15 |
27,18 |
15,70 |
12,50 |
12,66 |
17,44 |
7,30 |
31,88 |
55,15 |
20,99 |
|
15,91 |
3,82 |
4,25 |
8,86 |
40,99 |
54,22 |
73,64 |
31,11 |
13,24 |
83,69 |
63,02 |
8,31 |
19,28 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
693,70 |
9,76 |
23,17 |
39,36 |
49,44 |
64,08 |
19,12 |
32,87 |
76,25 |
20,59 |
37,01 |
39,34 |
9,85 |
10,04 |
4,61 |
18,01 |
44,20 |
14,83 |
9,79 |
15,05 |
7,52 |
11,77 |
7,94 |
10,46 |
22,31 |
|
96,34 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
466,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,32 |
|
55,40 |
408,57 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
388,98 |
|
|
83,26 |
96,82 |
|
145,49 |
|
|
63,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
595,20 |
- |
14,34 |
14,57 |
253,49 |
219,89 |
|
|
45,13 |
20,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2,76 |
|
1,45 |
16,55 |
|
|
|
1,14 |
|
5,76 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
680,70 |
8,31 |
1,40 |
5,34 |
22,32 |
12,17 |
2,51 |
2,12 |
2,17 |
1,90 |
10,70 |
1,36 |
7,87 |
10,58 |
9,65 |
11,41 |
148,09 |
2,30 |
14,55 |
10,93 |
8,74 |
12,44 |
56,41 |
38,74 |
44,93 |
14,55 |
219,22 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
95,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,70 |
|
|
54,45 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
582,50 |
|
2,39 |
|
4,59 |
2,60 |
12,25 |
36,36 |
11,73 |
19,71 |
44,20 |
19,42 |
21,14 |
6,85 |
0,37 |
46,32 |
55,19 |
47,39 |
11,69 |
37,91 |
19,98 |
71,55 |
86,99 |
3,20 |
|
6,39 |
14,29 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.578,18 |
148,29 |
117,91 |
224,50 |
213,60 |
207,15 |
187,16 |
117,94 |
137,75 |
117,43 |
184,65 |
139,87 |
118,55 |
100,86 |
121,44 |
166,82 |
204,64 |
84,20 |
134,70 |
166,71 |
197,55 |
196,93 |
313,26 |
174,04 |
203,57 |
161,08 |
370,81 |
66,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
36,79 |
0,85 |
|
11,03 |
3,03 |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
1,64 |
17,83 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
30,47 |
11,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,00 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,60 |
6,89 |
|
10,00 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
0,33 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
303,98 |
7,71 |
0,64 |
53,02 |
45,13 |
58,18 |
14,72 |
1,70 |
1,95 |
3,11 |
0,59 |
0,03 |
0,60 |
0,22 |
0,10 |
10,28 |
2,00 |
14,84 |
18,22 |
8,37 |
5,00 |
|
23,22 |
13,93 |
4,33 |
15,02 |
1,04 |
0,03 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12,64 |
- |
|
|
|
4,83 |
7,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.726,68 |
50,96 |
51,74 |
73,44 |
67,70 |
40,16 |
77,76 |
62,35 |
60,65 |
59,42 |
86,80 |
52,03 |
53,58 |
51,90 |
41,21 |
78,24 |
95,45 |
30,24 |
58,12 |
66,51 |
77,87 |
95,99 |
100,46 |
54,87 |
69,90 |
42,10 |
116,79 |
10,45 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
9,38 |
- |
- |
|
2,57 |
4,21 |
1,40 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,13 |
|
0,23 |
|
|
0,63 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,38 |
0,47 |
- |
1,47 |
0,21 |
0,03 |
0,78 |
0,42 |
|
0,53 |
|
|
0,83 |
0,35 |
|
0,79 |
0,79 |
0,08 |
0,51 |
1,20 |
|
|
0,23 |
3,69 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.419,46 |
- |
34,21 |
42,75 |
49,20 |
41,88 |
63,93 |
39,09 |
40,91 |
47,03 |
68,31 |
38,51 |
40,21 |
26,95 |
32,51 |
51,83 |
48,89 |
29,63 |
50,43 |
54,48 |
47,81 |
79,02 |
93,31 |
83,54 |
84,52 |
52,33 |
140,84 |
37,34 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,00 |
45,25 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,74 |
3,19 |
0,83 |
0,81 |
0,55 |
0,54 |
0,40 |
0,75 |
1,27 |
0,60 |
0,33 |
0,58 |
0,31 |
0,40 |
0,49 |
0,32 |
0,63 |
0,52 |
0,41 |
0,97 |
0,61 |
0,43 |
0,63 |
1,02 |
0,30 |
0,30 |
0,40 |
0,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,24 |
1,22 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,49 |
0,87 |
- |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,56 |
|
0,01 |
1,14 |
|
0,30 |
0,08 |
0,19 |
|
0,94 |
0,33 |
1,90 |
0,18 |
0,64 |
0,16 |
1,19 |
0,90 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
200,02 |
9,13 |
7,80 |
3,55 |
4,16 |
3,94 |
9,10 |
10,08 |
5,46 |
4,79 |
12,40 |
5,69 |
9,11 |
7,68 |
7,51 |
12,05 |
13,13 |
3,37 |
2,90 |
9,13 |
6,92 |
5,30 |
11,37 |
5,00 |
5,31 |
7,19 |
17,94 |
0,01 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
26,49 |
- |
- |
|
17,64 |
|
3,65 |
|
|
|
0,07 |
0,20 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,00 |
0,44 |
0,61 |
0,86 |
0,86 |
0,43 |
1,33 |
1,37 |
0,91 |
1,69 |
2,51 |
0,94 |
2,45 |
0,57 |
0,58 |
0,73 |
1,11 |
0,37 |
0,87 |
0,71 |
2,33 |
1,58 |
1,47 |
2,08 |
1,51 |
0,75 |
0,80 |
0,15 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,76 |
0,39 |
0,45 |
0,29 |
0,57 |
0,23 |
0,05 |
0,13 |
1,09 |
0,25 |
|
0,44 |
0,02 |
|
0,03 |
0,02 |
0,07 |
0,11 |
0,25 |
0,24 |
0,19 |
0,03 |
0,59 |
0,87 |
1,09 |
0,08 |
0,47 |
0,81 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
549,60 |
6,84 |
19,64 |
17,86 |
|
50,22 |
3,91 |
1,40 |
22,28 |
|
8,32 |
39,89 |
9,47 |
8,76 |
30,67 |
7,99 |
42,50 |
4,18 |
2,44 |
20,91 |
50,43 |
12,31 |
40,15 |
7,62 |
34,19 |
23,13 |
84,50 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
118,64 |
2,10 |
1,99 |
9,32 |
21,98 |
1,42 |
2,32 |
0,52 |
3,24 |
|
4,76 |
1,56 |
0,09 |
2,90 |
8,33 |
4,27 |
|
0,69 |
0,17 |
3,11 |
1,47 |
|
22,65 |
|
1,30 |
18,98 |
5,47 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,30 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
345,97 |
1,86 |
15,30 |
14,25 |
4,00 |
20,16 |
8,89 |
3,10 |
5,74 |
8,05 |
4,51 |
15,30 |
5,97 |
16,44 |
27,98 |
15,48 |
29,81 |
1,65 |
0,29 |
6,56 |
10,72 |
14,42 |
2,31 |
39,48 |
24,00 |
8,17 |
14,66 |
26,88 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Chỉ Tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
TT Hậu Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Châu Lộc |
Xã Tiếp Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Cầu Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Văn Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Lộc Tân |
Xã Xuân Lộc |
Xã Thịnh Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Minh Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Ngư Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +…+(31) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
176,33 |
19,96 |
0,96 |
11,95 |
9,42 |
2,54 |
12,57 |
0,90 |
6,32 |
2,67 |
2,21 |
1,24 |
2,52 |
1,16 |
1,47 |
11,80 |
3,65 |
1,08 |
9,42 |
2,19 |
9,72 |
3,49 |
16,56 |
10,35 |
6,00 |
20,22 |
5,96 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
135,70 |
19,96 |
0,96 |
11,80 |
5,42 |
0,11 |
12,57 |
0,45 |
6,32 |
2,67 |
2,11 |
0,94 |
1,71 |
1,16 |
1,47 |
11,50 |
3,65 |
1,08 |
9,42 |
0,99 |
9,72 |
3,02 |
8,55 |
8,41 |
5,75 |
|
5,96 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
135,70 |
19,96 |
0,96 |
11,80 |
5,42 |
0,11 |
12,57 |
0,45 |
6,32 |
2,67 |
2,11 |
0,94 |
1,71 |
1,16 |
1,47 |
11,50 |
3,65 |
1,08 |
9,42 |
0,99 |
9,72 |
3,02 |
8,55 |
8,41 |
5,75 |
|
5,96 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,87 |
|
|
0,15 |
|
|
|
0,45 |
|
|
0,10 |
0,30 |
0,81 |
|
|
0,30 |
|
|
|
1,14 |
|
0,30 |
1,21 |
1,94 |
|
0,17 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,07 |
|
|
|
|
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5,30 |
|
|
|
4,00 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,14 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
0,17 |
|
|
0,25 |
0,60 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
26,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,80 |
|
|
19,45 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất lúa |
HNK/LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
0,07 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HẢI HẬU
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
TT Hậu Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Châu Lộc |
Xã Tiếp Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Cầu Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Văn Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Lộc Tân |
Xã Xuân Lộc |
Xã Thịnh Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Minh Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Ngư Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +…+(31) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
66,56 |
1,60 |
0,96 |
1,95 |
3,12 |
1,30 |
2,26 |
0,90 |
4,59 |
2,67 |
1,88 |
1,24 |
1,92 |
1,04 |
1,47 |
2,61 |
1,65 |
1,08 |
3,27 |
1,84 |
4,72 |
3,49 |
4,76 |
3,01 |
2,15 |
5,22 |
5,86 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
52,97 |
1,60 |
0,96 |
1,80 |
3,12 |
0,11 |
2,26 |
0,45 |
4,59 |
2,67 |
1,78 |
0,94 |
1,11 |
1,04 |
1,47 |
2,31 |
1,65 |
1,08 |
3,27 |
0,64 |
4,72 |
3,02 |
3,55 |
1,07 |
1,90 |
|
5,86 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
52,97 |
1,60 |
0,96 |
1,80 |
3,12 |
0,11 |
2,26 |
0,45 |
4,59 |
2,67 |
1,78 |
0,94 |
1,11 |
1,04 |
1,47 |
2,31 |
1,65 |
1,08 |
3,27 |
0,64 |
4,72 |
3,02 |
3,55 |
1,07 |
1,90 |
|
5,86 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
6,87 |
|
|
0,15 |
|
|
|
0,45 |
|
|
0,10 |
0,30 |
0,81 |
|
|
0,30 |
|
|
|
1,14 |
|
0,30 |
1,21 |
1,94 |
|
0,17 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,07 |
|
|
|
|
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,14 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
0,17 |
|
|
0,25 |
0,60 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
4,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,45 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
0,14 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,02 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,21 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
0,07 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Thành Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hòa Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+() |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,25 |
|
|
4,25 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,25 |
|
|
4,25 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,45 |
0,15 |
0,10 |
|
12,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
12,20 |
|
|
|
12,20 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đốt bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,25 |
0,15 |
0,10 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 CỦA HUYỆN HẬU LỘC, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục công trình, dự án |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn) |
A |
Công trình, dự án phải thu hồi đất |
67,27 |
|
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,58 |
|
1 |
Mở rộng trụ sở UBND |
0,12 |
xã Thuần Lộc |
2 |
Công sở UBND xã Cầu Lộc |
0,46 |
xã Cầu Lộc |
II |
Đất giao thông |
5,20 |
|
I |
Đường vào sân thể thao xã |
0,07 |
xã Đa Lộc |
3 |
Nâng cấp đê yên ồn-yên khê |
2,50 |
xã Quang Lộc |
4 |
Đường thôn hậu- thôn trước |
1,10 |
xã Phú Lộc |
5 |
Giao thông theo đấu giá đất ở |
0,94 |
xã Lộc Tân |
6 |
Giao thông theo đấu giá đất ở |
0,40 |
xã Liên Lộc |
7 |
Giao thông theo khu sản xuất kinh doanh |
0,19 |
xã Liên Lộc |
III |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,60 |
|
1 |
Nhà văn hoá thôn 3 |
0,06 |
xã Đồng Lộc |
2 |
Nhà văn hóa thôn 7 |
0,20 |
xã Đồng Lộc |
3 |
Nhà văn hóa xóm 8 |
0,15 |
xã Xuân Lộc |
4 |
Nhà văn hóa thôn Ninh Phú |
0,05 |
xã Đa Lộc |
5 |
Nhà văn hóa thôn Đông Tân |
0,05 |
xã Đa Lộc |
6 |
Nhà văn hóa thôn Đông Sơn |
0,07 |
xã Cầu Lộc |
7 |
Mở rộng nhà văn hóa Tam Phong |
0,02 |
xã Châu Lộc |
IV |
Đất thể thao |
4,35 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã |
0,31 |
thị trấn |
2 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Đa Phạm |
0,60 |
xã Hải Lộc |
3 |
Mở rộng sân thể thao xã |
0,56 |
xã Đa Lộc |
4 |
Sân thể thao Ninh Phú |
0,20 |
xã Đa Lộc |
5 |
Sân thể thao thôn Đông Hài |
0,20 |
xã Đa Lộc |
6 |
Sân thể thao thôn Đông Tân |
0,20 |
xã Đa Lộc |
7 |
Quy hoạch sân thể thao xã thôn Đông Sơn |
1,08 |
xã Cầu Lộc |
8 |
Sân thể thao thôn Sơn |
0,20 |
xã Tiến Lộc |
9 |
Sân thể thao thôn Bùi |
0,20 |
xã Tiến Lộc |
10 |
Sân thể thao thôn Xuân Hội |
0,15 |
xã Tiến Lộc |
11 |
Sân văn hóa thể thao thôn Lam thượng |
0,33 |
xã Thuần Lộc |
12 |
Mở rộng sân thể thao xã |
0,32 |
xã Minh Lộc |
V |
Đất giáo dục |
0,75 |
|
1 |
Mở rộng trường mầm non |
0,10 |
xã Phong Lộc |
2 |
Quy hoạch Trường mầm non |
0,65 |
xã Hải Lộc |
VI |
Đất y tế |
0,80 |
|
1 |
Quy hoạch trạm y tế xã |
0,60 |
xã Tuy Lộc |
2 |
Quy hoạch trạm y tế xã |
0,20 |
xã Cầu Lộc |
VII |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5,30 |
|
1 |
Quy hoạch đất nghĩa trang nghĩa địa |
0,20 |
xã Phong Lộc |
2 |
Quy hoạch đất nghĩa trang nghĩa địa |
0,30 |
xã Phong Lộc |
3 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,20 |
xã Đa Lộc |
4 |
Mở rộng nghĩa địa |
1,05 |
xã Đa Lộc |
5 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,65 |
xã Đa Lộc |
6 |
Mở rộng nghĩa địa |
1,80 |
xã Đa Lộc |
7 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,60 |
xã Cầu Lộc |
8 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,50 |
xã Cầu Lộc |
VIII |
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
0,20 |
|
1 |
Mở rộng chùa Tổng Ngọc |
0,20 |
xã Lộc Tân |
IX |
Đất di tích lịch sử - Văn hóa |
0,63 |
|
1 |
Mở rộng nghè Tám Mái |
0,25 |
xã Hưng Lộc |
2 |
Mở rộng đền thờ ông Lê Huy Phúc |
0,38 |
xã Hưng Lộc |
X |
Đất chợ |
2,00 |
|
1 |
Quy hoạch chợ |
1,00 |
xã Triệu Lộc |
2 |
Quy hoạch chợ |
1,00 |
xã Thành Lộc |
XI |
Đất ở |
- |
|
a |
Đất ở đô thị |
2,25 |
|
1 |
Đất ở tại đô thị |
0,16 |
TT. Hậu Lộc |
2 |
Đất ở tại đô thị |
0,10 |
TT. Hậu Lộc |
3 |
Đất ở tại đô thị |
0,40 |
TT. Hậu Lộc |
4 |
Đất ở tại đô thị |
0,40 |
TT. Hậu Lộc |
5 |
Đất ở tại đô thị |
0,40 |
TT. Hậu Lộc |
6 |
Đất ở tại đô thị |
0,04 |
TT. Hậu Lộc |
7 |
Quy hoạch điểm khu đô thị Diêm Phố |
0,75 |
xã Minh Lộc |
b |
Đất ở nông thôn |
44,61 |
|
1 |
Đất ở thôn Phượng Lĩnh |
0,30 |
xã Đồng Lộc |
2 |
Đất ở Khu Hai mẫu 6 |
0,20 |
xã Đồng Lộc |
3 |
Đất ở Khu Hoa Nở Trong |
0,20 |
xã Đồng Lộc |
4 |
Đất ở nông thôn |
0,40 |
xã Triệu Lộc |
5 |
Đất ở nông thôn |
1,35 |
xã Triệu Lộc |
6 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,21 |
xã Triệu Lộc |
7 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,16 |
xã Triệu Lộc |
8 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
1,40 |
xã Đại Lộc |
9 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,15 |
xã Đại Lộc |
10 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,20 |
xã Đại Lộc |
11 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,20 |
xã Đại Lộc |
12 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,15 |
xã Thành Lộc |
13 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,45 |
xã Thành Lộc |
14 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,51 |
xã Thành Lộc |
15 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,24 |
xã Thành Lộc |
16 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,15 |
xã Thành Lộc |
17 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,17 |
xã Thành Lộc |
18 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,15 |
xã Thành Lộc |
19 |
Quy hoạch đất ở thôn Tinh Anh |
0,18 |
xã Văn Lộc |
20 |
Quy hoạch đất ở thôn Tinh Anh |
0,23 |
xã Văn Lộc |
21 |
Quy hoạch đất ở thôn Mỹ Quang |
0,36 |
xã Văn Lộc |
22 |
Quy hoạch đất ở thôn Văn Xuân |
0,27 |
xã Văn Lộc |
23 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,40 |
xã Phong Lộc |
24 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,24 |
xã Phong Lộc |
25 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,17 |
xã Hải Lộc |
26 |
Quy hoạch đất ở nông thôn(lộc tiên+y bích) |
3,80 |
xã Hải Lộc |
27 |
Quy hoạch đất ở nông thôn Trung Phú |
0,18 |
xã Thịnh Lộc |
28 |
Quy hoạch đất ở nông thôn Trung Phú |
0,10 |
xã Thịnh Lộc |
29 |
Quy hoạch đất ở nông thôn Trung Phú |
0,70 |
xã Thịnh Lộc |
30 |
Quy hoạch đất ở nông thôn Hòa Bình |
0,10 |
xã Thịnh Lộc |
31 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,30 |
xã Xuân Lộc |
32 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,20 |
xã Xuân Lộc |
33 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,30 |
xã Xuân Lộc |
34 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,20 |
xã Xuân Lộc |
35 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,10 |
xã Xuân Lộc |
36 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,10 |
xã Xuân Lộc |
37 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,30 |
xã Xuân Lộc |
38 |
Quy hoạch đất ở nông thôn Ninh Phú |
0,07 |
xã Đa Lộc |
39 |
Quy hoạch đất ở nông thôn Ninh Phú |
0,50 |
xã Đa Lộc |
40 |
Quy hoạch đất ở nông thôn Yên Lộc |
0,50 |
xã Đa Lộc |
41 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
1,52 |
xã Hưng Lộc |
42 |
Quy hoạch đất ở nông thôn 2 |
0,37 |
xã Hoa Lộc |
43 |
Quy hoạch đất ở nông thôn 9 |
0,20 |
xã Hoa Lộc |
44 |
Quy hoạch đất ở nông thôn 7 |
1,80 |
xã Hoa Lộc |
45 |
Quy hoạch đất ở nông thôn 3 |
0,90 |
xã Hoa Lộc |
46 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,25 |
xã Quang Lộc |
47 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,15 |
xã Quang Lộc |
48 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,12 |
xã Quang Lộc |
49 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,35 |
xã Quang Lộc |
50 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,35 |
xã Quang Lộc |
51 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,45 |
xã Quang Lộc |
52 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,21 |
xã Quang Lộc |
53 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,12 |
xã Quang Lộc |
54 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,12 |
xã Quang Lộc |
55 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,10 |
xã Quang Lộc |
56 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,45 |
xã Lộc Sơn |
57 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,45 |
xã Lộc Sơn |
58 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,60 |
xã Thuần Lộc |
59 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,20 |
xã Thuần Lộc |
60 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,40 |
xã Thuần Lộc |
61 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,25 |
xã Thuần Lộc |
62 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,11 |
xã Phú Lộc |
63 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,30 |
xã Phú Lộc |
64 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,87 |
xã Phú Lộc |
65 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,16 |
xã Phú Lộc |
66 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,16 |
xã Phú Lộc |
67 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,80 |
xã Phú Lộc |
68 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,09 |
xã Phú Lộc |
69 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,17 |
xã Phú Lộc |
70 |
Đấu giá đất ở thôn Đông Sơn |
0,68 |
xã Cầu Lộc |
71 |
Đấu giá đất ở thôn Cầu Tài |
0,54 |
xã Cầu Lộc |
72 |
Đấu giá đất ở thôn Triều Hưng |
0,46 |
xã Cầu Lộc |
73 |
Quy hoạch đất ở |
0,16 |
xã Châu Lộc |
74 |
Quy hoạch đất ở |
0,80 |
xã Châu Lộc |
75 |
Quy hoạch đất ở |
0,17 |
xã Châu Lộc |
76 |
Quy hoạch đất ở |
0,09 |
xã Châu Lộc |
77 |
Quy hoạch đất ở |
0,06 |
xã Châu Lộc |
78 |
Đấu giá đất ở thôn 9 |
0,42 |
xã Lộc Tân |
79 |
Giao đất tái định cư thôn 10 |
0,10 |
xã Lộc Tân |
80 |
Đấu giá đất ở thôn 10 |
0,03 |
xã Lộc Tân |
81 |
Đấu giá đất ở thôn 7, 11, 12 |
0,95 |
xã Lộc Tân |
82 |
Đấu giá đất ở thôn Vũ Thành |
0,15 |
xã Mỹ Lộc |
83 |
Đấu giá đất ở thôn Vũ Thành |
0,26 |
xã Mỹ Lộc |
84 |
Đấu giá đất ở thôn Đại Hữu |
0,42 |
xã Mỹ Lộc |
85 |
Đấu giá đất ở thôn Vũ Thành |
0,28 |
xã Mỹ Lộc |
86 |
Đấu giá đất ở thôn Liên Quy |
0,42 |
xã Mỹ Lộc |
87 |
Đấu giá đất ở thôn Liên Hoan |
0,19 |
xã Mỹ Lộc |
88 |
Đấu giá đất ở thôn Liên Hoan |
0,02 |
xã Mỹ Lộc |
89 |
Giao đất ở thôn Liên Quy |
0,16 |
xã Mỹ Lộc |
90 |
Giao đất ở thôn Liên Hoan |
0,04 |
xã Mỹ Lộc |
91 |
Đấu giá đất ở thôn Thị Trang |
0,26 |
xã Tiến Lộc |
92 |
Đấu giá đất ở thôn Sơn |
0,18 |
xã Tiến Lộc |
93 |
Đấu giá đất ở thôn Xuân Hội |
0,40 |
xã Tiến Lộc |
94 |
Đấu giá đất ở thôn Sơn |
0,37 |
xã Tiến Lộc |
95 |
Đấu giá đất ở thôn Bùi |
0,50 |
xã Tiến Lộc |
96 |
Đấu giá đất ở thôn Đông Đoài |
0,36 |
xã Tuy Lộc |
97 |
Đấu giá đất ở thôn Đọ |
0,17 |
xã Tuy Lộc |
98 |
Đấu giá đất ở thôn Cách |
0,17 |
xã Tuy Lộc |
99 |
Đấu giá đất ở thôn Thành Tuy |
0,17 |
xã Tuy Lộc |
100 |
Đấu giá đất ở thôn Hợp Phấn |
0,10 |
xã Tuy Lộc |
101 |
Giao đất ở thôn 2 |
0,16 |
xã Liên Lộc |
102 |
Đấu giá đất ở thôn 5 |
0,12 |
xã Liên Lộc |
103 |
Đấu giá đất ở thôn 5 |
0,21 |
xã Liên Lộc |
104 |
Đấu giá đất ở thôn 7 |
0,22 |
xã Liên Lộc |
105 |
Đấu giá đất ở thôn 3 |
0,15 |
xã Liên Lộc |
106 |
Giao đất ở thôn 3 |
0,06 |
xã Liên Lộc |
107 |
Đất ở xen kẹp trong khu dân cư thôn Minh Đức |
0,58 |
xã Minh Lộc |
108 |
Đất ở xen kẹp trong khu dân cư thôn Minh Thịnh |
1,31 |
xã Minh Lộc |
109 |
Đấu giá đất ở thôn Minh Thịnh |
0,05 |
xã Minh Lộc |
110 |
Quy hoạch Đất ở nông thôn Sau Đường |
0,50 |
xã Hòa Lộc |
111 |
Khu xen cư nông thôn ao ứng |
1,00 |
xã Hòa Lộc |
112 |
Quy hoạch Đất ở nông thôn Dong bông |
0,50 |
xã Hòa Lộc |
113 |
Khu xen cư nông thôn tây NVH xóm 4 |
2,00 |
xã Hòa Lộc |
114 |
Quy hoạch Đất ở nông thôn |
0,55 |
xã Hòa Lộc |
115 |
Quy hoạch Đất ở nông thôn |
0,21 |
xã Hòa Lộc |
B |
Công trình, dự án phải nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
150,12 |
|
I |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
73,94 |
|
1 |
Hợp tác xã Nông nghiệp |
0,30 |
xã Triệu Lộc |
2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
6,00 |
xã Triệu Lộc |
3 |
Hợp tác xã Nông nghiệp |
0,12 |
xã Văn Lộc |
4 |
Quy hoạch làng nghề |
15,00 |
xã Hải Lộc |
5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
2,52 |
xã Hưng Lộc |
6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1,00 |
xã Hưng Lộc |
7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
6,15 |
xã Hoa Lộc |
8 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
5,00 |
xã Quang Lộc |
9 |
Quy hoạch hợp tác xã |
0,20 |
xã Cầu Lộc |
10 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,98 |
xã Cầu Lộc |
11 |
Đất sản xuất kinh doanh |
1,00 |
xã Châu Lộc |
12 |
Đất sản xuất kinh doanh |
6,85 |
xã Lộc Tân |
13 |
Nhà máy nước sạch |
2,34 |
xã Lộc Tân |
14 |
Nhà máy nước sạch |
0,55 |
xã Cầu Lộc |
15 |
Khu sản xuất kinh doanh |
0,60 |
xã Mỹ Lộc |
16 |
Làng nghề dền truyền thống thôn Bùi |
3,45 |
xã Tiến Lộc |
17 |
Làng nghề dền truyền thống thôn Sơn |
1,16 |
xã Tiến Lộc |
18 |
Đất sản xuất kinh doanh thôn Ngọ |
2,50 |
xã Tiến Lộc |
19 |
Đất sản xuất kinh doanh thôn Xuân Hội |
0,60 |
xã Tiến Lộc |
20 |
Nhà máy SX phân bón vô cơ |
2,60 |
xã Tiến Lộc |
21 |
Hợp tác xã nông nghiệp |
0,33 |
xã Tuy Lộc |
22 |
Đất sản xuất kinh doanh |
0,35 |
xã Liên Lộc |
23 |
Đất sản xuất kinh doanh |
2,00 |
xã Xuân Lộc |
24 |
Đất sản xuất kinh doanh |
5,00 |
xã Hòa Lộc |
25 |
Đất sản xuất kinh doanh |
1,15 |
xã Minh Lộc |
26 |
Đất sản xuất kinh doanh |
2,57 |
xã Minh Lộc |
27 |
Đất sản xuất kinh doanh |
1,16 |
xã Minh Lộc |
28 |
Đất sản xuất kinh doanh |
2,46 |
xã Minh Lộc |
II |
Đất thương mại - dịch vụ |
17,46 |
|
1 |
Đất thương mại - dịch vụ |
5,60 |
xã Đại Lộc |
2 |
Đất thương mại - dịch vụ |
4,40 |
xã Đại Lộc |
3 |
Đất thương mại - dịch vụ |
0,33 |
xã Hưng Lộc |
4 |
Đất thương mại - dịch vụ |
3,45 |
TT. Hậu Lộc |
5 |
Đất thương mại - dịch vụ |
3,44 |
TT. Hậu Lộc |
6 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,24 |
xã Châu Lộc |
III |
Đất cụm công nghiệp |
30,47 |
|
1 |
Đất cụm công nghiệp |
19,00 |
xã Hòa Lộc |
2 |
Đất cụm công nghiệp |
11,47 |
TT. Hậu Lộc |
C |
Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp |
28,25 |
|
1 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
1,41 |
xã Đồng Lộc |
2 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
9,00 |
xã Phong Lộc |
3 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
5,00 |
xã Hoa Lộc |
4 |
Chuyển mục đích sang trang trại thôn Thiều Hưng - Đông Thành |
5,00 |
xã Cầu Lộc |
5 |
Chuyển mục đích sang trang trại thôn Cầu Thành |
0,90 |
xã Cầu Lộc |
6 |
Nuôi trồng thủy sản thôn Thiều Huy |
1,00 |
xã Cầu Lộc |
7 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác thôn Tam Phong |
2,00 |
xã Châu Lộc |
8 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác thôn Chân Tử |
0,60 |
xã Châu Lộc |
9 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
1,00 |
xã Tuy Lộc |
10 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
2,34 |
xã Liên Lộc |